Mẫu hợp đồng mua bán máy móc cả nhân
Hợp đồng mua bán máy móc cũ, Hợp đồng mua bán máy đã qua sử dụng, máy công nghiệp, máy nông nghiệp. Biểu mẫu là dễ dàng sử dụng cho tất cả các trường hợp, xin gửi tới các bạn tham khảo. Show
Tổng quan Hợp đồng mua bán máy móc cũHợp đồng mua bán máy móc cũ là một dạng hợp đồng thương mại được điều chỉnh bởi Luật Thương mại và Luật Dân sự. Tuy nhiên việc mua bán các sản phẩm máy móc đã qua sử dụng cần tuân theo các quy định, điều kiện của cơ quan có thẩm quyền lúc bấy giờ. 1. Hợp đồng mua bán máy móc cũ là gì ?Hợp đồng mua bán máy móc cũ là một dạng của hợp đồng mua bán hàng hóa, theo đó, hàng hóa ở đây là các máy móc đã qua sử dụng và vẫn còn giá trị sử dụng, người mua máy móc cũ có nghĩa vụ trả tiền cho người bán, người bán có nghĩa vụ giao hàng đúng như thỏa thuận cho người mua. 2. Thủ tục mua bán máy móc công nghiệp cũViệc mua bán máy móc công nghiệp cũ trong nước là sự tự do thỏa thuận của các bên, chính vì vậy, việc này diễn ra khá dễ dàng, tuy nhiên, các bên cần đảm bảo các điều kiện sau:
3. Thủ tục nhập khẩu máy móc cũ.Đối với việc nhập khẩu máy móc cũ từ nước ngoài, các thương nhân nhập khẩu cần đảm bảo các thủ tục nhập khẩu sau đây: Thứ nhất, doanh nghiệp cần đảm bảo máy móc nhập khẩu phải phù hợp với nguyên tắc tại điều 4, Quyết định số 18/2019/ QĐ-TTg Thứ hai, máy móc cũ nhập khẩu phải đáp ứng tiêu chí sau: 1. Tuổi thiết bị không vượt quá 10 năm. Đối với máy móc, thiết bị thuộc một số lĩnh vực cụ thể, tuổi thiết bị được quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này. 2. Được sản xuất theo tiêu chuẩn: a) Phù hợp với quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường; b) Trường hợp không có QCVN liên quan đến máy móc, thiết bị nhập khẩu, thì máy móc, thiết bị nhập khẩu phải được sản xuất phù hợp với chỉ tiêu kỹ thuật của tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) của Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc gia của một trong các nước G7, Hàn Quốc về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Thứ ba, doanh nghiệp tiến hành các thủ tục sau theo Quyết định số 18/2019/ QĐ-TTg, Soạn thảo hồ sơ nhập khẩu.Ngoài hồ sơ nhập khẩu theo quy định của Luật Hải quan, doanh nghiệp phải bổ sung tài liệu sau: a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đóng dấu của doanh nghiệp. Trường hợp nhập khẩu theo ủy thác thì phải có văn bản ủy thác nhập khẩu; b) Bản chính giấy xác nhận của nhà sản xuất máy móc, thiết bị về năm sản xuất và tiêu chuẩn của máy móc, thiết bị đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 6 Quyết định này trong trường hợp máy móc, thiết bị được sản xuất tại quốc gia thuộc các nước G7, Hàn Quốc. Giấy xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và kèm bản dịch sang tiếng Việt; c) Chứng thư giám định được cấp bởi một tổ chức giám định được chỉ định đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 11 Quyết định này trong trường hợp máy móc, thiết bị được sản xuất tại quốc gia thuộc các nước G7, Hàn Quốc nhưng không có Giấy xác nhận của nhà sản xuất hoặc máy móc, thiết bị được sản xuất tại quốc gia không thuộc các nước G7, Hàn Quốc. Nội dung chứng thư giám định thực hiện theo quy định tại điểm a, b, c, d, e khoản 1 Điều 10 Quyết định này. Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ nhập khẩu và tài liệu quy định về Cơ quan hải quan, nơi đăng ký tờ khai hải quan;Sau khi nộp hồ sơ và tài liệu quy định, Cơ quan hải quan chỉ làm thủ tục thông quan theo quy định khi hồ sơ nhập khẩu và tài liệu quy định tại khoản 1 Điều này đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp phải có chứng thư giám định theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này thì trong chứng thư giám định phải có kết luận máy móc, thiết bị đã qua sử dụng đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 6 Quyết định này. 4. Các loại thuế, phí đối với việc mua bán máy móc cũĐối với việc mua bán máy móc cũ trong nước, mỗi loại máy móc khác nhau, doanh nghiệp sẽ phải chịu các loại thuế tương ứng, ví dụ, đối với máy móc sử dụng trong nông nghiệp, các doanh nghiệp sẽ được miễn thuế Giá trị gia tăng khi mua bán loại máy móc này, các loại máy móc khác thông thường sẽ phải chịu thuế Giá trị gia tăng là 8%. Đối với nhập khẩu máy móc cũ, các loại hàng hóa này trước hết sẽ phải chịu thuế nhập khẩu, tùy từng loại máy móc mà chúng sẽ có mã HS khác nhau và mức thuế nhập khẩu vì thế cũng sẽ khác nhau. Ngoài ra, tùy thuộc vào nước xuất khẩu mà các loại máy móc cũ này cũng sẽ phải chịu các loại thuế nhập khẩu khác nhau. 5. Mẫu hợp đồng chế tạo máyCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội , ngày … tháng … năm … HỢP ĐỒNG CHẾ TẠO MÁY ( Số : … / HĐCT- …… )
Hôm nay , ngày … / … / … tại ….. , chúng tôi gồm : BÊN A : BÊN CHẾ TẠOÔng/ Bà Chức vụ CMND số : …. cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ …. Địa chỉ thường trú : …. Đại diện cho: Công ty: Trụ sở chính: Mã số thuế : …… Số điện thoại liên lạc : …. BÊN B : BÊN THUÊ CHẾ TẠOÔng/ Bà: CMND số : …. Cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ …. Địa chỉ thường trú : …. Đại diện cho: Công ty Trụ sở chính: Mã số thuế : …… Số điện thoại liên lạc : …. Sau khi bàn bạc , hai bên thống nhất ký kết hợp đồng số … ngày …/ … / … với nội dung như sau : Điều 1 . Nội dung của hợp đồng
– …. – ….
Điều 2 . Thời gian thực hiện hợp đồng và bảo hành
Điều 3 . Thực hiện hợp đồng
Điều 4 . Giá cả và phương thức thanh toánGiá cả :Máy có giá …. ( Giá trên chưa bao gồm thuế VAT ) Phương thức thanh toán :Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng hình thức thanh toán tiền mặt
Sau mỗi lần nhận tiền , Bên A sẽ xuất hóa đơn VAT cho Bên B . Điều 5: Bảo đảm không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
Điều 6 . Quyền và nghĩa vị của các bênBên A :
Bên B :
Điều 7 . Chấm dứt hợp đồng
Điều 8 : Giải quyết tranh chấp hợp đồng
Điều 9 : Phạt vi phạmTrường hợp Bên A giao chậm hàng trong thời gian 03 – 09 ngày sẽ phải chịu mức phạt vi phạm hợp đồng là 5 % tổng giá trị hợp đồng . Trường hợp Bên B chậm thanh toán tiền cho Bên A trong thời gian 03 – 09 ngày sẽ phải chịu thêm lãi suất cho thời gian chậm thanh toán là 3%/ tháng Trường hợp Bên A giao không đúng số lượng / chất lượng của hàng hóa sẽ phải chịu mức phạt 5 % tổng giá trị hợp đồng . Điều 10: Giá trị của hợp đồngHợp đồng này được lập thành 02 bản , mỗi bên giữ 1 bản có giá trị pháp lý như nhau . Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký .
6. Mẫu hợp đồng mua bán máy công nghiệp cũ.Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội , ngày … tháng … năm … HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY MÓC CŨ ( Số : … / HĐMB – …… )
Hôm nay , ngày … / … / … tại ….. , chúng tôi gồm : BÊN A : Ông …. ( Bên bán )CMND số : …. cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ …. Địa chỉ thường trú : …. Mã số thuế : …… Số điện thoại liên lạc : …. BÊN B : Ông …. ( Bên mua )CMND số : …. Cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ …. Địa chỉ thường trú : …. Mã số thuế : …… Số điện thoại liên lạc : …. Sau khi bàn bạc , hai bên thống nhất ký kết hợp đồng số … ngày …/ … / … với nội dung như sau :
– …. – ….
Điều 2 . Thời gian thực hiện hợp đồng và bảo hành
Điều 3 . Thực hiện hợp đồng
Điều 4 . Giá cả và phương thức thanh toánGiá cả :Máy có giá …. ( Giá trên chưa bao gồm thuế VAT ) Phương thức thanh toán :Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng hình thức thanh toán tiền mặt
Sau mỗi lần nhận tiền , Bên A sẽ xuất hóa đơn VAT cho Bên B . Điều 5 . Quyền và nghĩa vị của các bênBên A :
Bên B :
Điều 6 . Chấm dứt hợp đồng
Điều 7 : Giải quyết tranh chấp hợp đồng
Điều 8 : Phạt vi phạm
Hợp đồng này được lập thành 02 bản , mỗi bên giữ 1 bản có giá trị pháp lý như nhau . Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký .
7.Mẫu hợp đồng mua bán, lắp đặt máy móc, thiết bị.Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội , ngày … tháng … năm … HỢP ĐỒNG MUA BÁN, LẮP ĐẶT MÁY MÓC THIẾT BỊ ( Số : … / HĐMBLĐ- …… )
Hôm nay , ngày … / … / … tại ….. , chúng tôi gồm : CMND số : …. cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ …. Địa chỉ thường trú : …. Mã số thuế : …… Số điện thoại liên lạc : …. BÊN B : Ông …. ( Bên mua )CMND số : …. Cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ …. Địa chỉ thường trú : …. Mã số thuế : …… Số điện thoại liên lạc : …. Sau khi bàn bạc , hai bên thống nhất ký kết hợp đồng số … ngày …/ … / … với nội dung như sau : Điều 1 . Nội dung của hợp đồng
– …. – ….
Điều 2 . Thời gian thực hiện hợp đồng và bảo hành
Điều 3 . Thực hiện hợp đồng
Điều 4 . Giá cả và phương thức thanh toánGiá cả :Máy có giá …. ( Giá trên chưa bao gồm thuế VAT ) Phương thức thanh toán :Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng hình thức thanh toán tiền mặt
Sau mỗi lần nhận tiền , Bên A sẽ xuất hóa đơn VAT cho Bên B . Điều 5: Lắp đặt máy móc và thù lao lắp đặt.Địa điểm lắp đặtBên A tiến hành lắp đặt máy móc tại …………………. Bên A tiến hành việc lắp đặt ngay sau khi hàng hóa được giao đến nơi, Thù lao lắp đặtBên A được hưởng mức thù lao lắp đặt là……. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình lắp đặt sẽ do bên B chịu. Điều 6 . Quyền và nghĩa vị của các bênBên A :
Bên B :
Điều 7. Chấm dứt hợp đồng
Điều 8 : Giải quyết tranh chấp hợp đồng
Điều 9 : Phạt vi phạm
Điều 10: Hiệu lực của hợp đồngHợp đồng này được lập thành 02 bản , mỗi bên giữ 1 bản có giá trị pháp lý như nhau . Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký .
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- Hà Nội , ngày … tháng … năm … HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY MÓC CŨ( Số : … / HĐMB – …… )
Hôm nay , ngày … / … / … tại ….. , chúng tôi gồm : BÊN A : Ông …. ( Bên bán )CMND số : …. cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ …. Địa chỉ thường trú : …. Mã số thuế : …… Số điện thoại liên lạc : …. BÊN B : Ông …. ( Bên mua )CMND số : …. Cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ …. Địa chỉ thường trú : …. Mã số thuế : …… Số điện thoại liên lạc : …. Sau khi bàn bạc , hai bên thống nhất ký kết hợp đồng số … ngày …/ … / … với nội dung như sau : Điều 1 . Nội dung của hợp đồng
– …. – ….
Điều 2 . Thời gian thực hiện hợp đồng và bảo hành
Điều 3 . Thực hiện hợp đồng
Điều 4 . Giá cả và phương thức thanh toánGiá cả :Máy có giá …. ( Giá trên chưa bao gồm thuế VAT ) Phương thức thanh toán :Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng hình thức thanh toán tiền mặt
Sau mỗi lần nhận tiền , Bên A sẽ xuất hóa đơn VAT cho Bên B . Điều 5 . Quyền và nghĩa vị của các bênBên A :
Bên B :
Điều 6 . Chấm dứt hợp đồng
Điều 7 : Giải quyết tranh chấp hợp đồng
Điều 8 : Phạt vi phạm
Hợp đồng này được lập thành 02 bản , mỗi bên giữ 1 bản có giá trị pháp lý như nhau . Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký .
DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191 SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ (Tư vấn Miễn phí 24/7) --- Gọi ngay 1900.0191 ---Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam Gmail: |