Mẹ tôi nấu an rất ngon tiếng Hàn

From Korean Wiki Project

Trong bài học trước, chúng ta đã học cách nói “Xin cho tôi...” hoặc “Làm ơn, cho tôi xin...” bằng tiếng Hàn. Bạn vẫn còn nhớ những cách biểu hiện chứ?

주세요 [ ju-se-yo] = Xin cho tôi ... / Tôi muốn có ...

Và bạn cũng có thể dùng (주세요) để gọi món ăn trong nhà hàn hoặc gọi thêm những món ăn khác trong khi bạn đang ăn.

김밥 주세요. [gim-bap ju-se-yo] = Làm ơn cho tôi Kimbap. (Khi gọi món ăn trong nhà hàng)
불고기 주세요. [bul-go-gi ju-se-yo] = Làm ơn, cho tôi thịt xào. (Khi gọi món ăn trong nhà hàng)
김치 주세요. [gim-chi ju-se-yo] = Làm ơn cho chúng tôi một ít kimchi.(khi hỏi một(nhiều) món thêm khi ở trong nhà hàng)

Trong bài học này, chúng ta hãy cùng học cách nói “Món này ăn ngon.” “Món này ngon.” và cách cảm ơn trướcsau khi ăn nhé.

[mat] = mùi vị

맛 [mat] nghĩa là “mùi vị” trong tiếng Hàn. Bây giờ, các bạn có nhớ cách nói “có” hoặc “tôi có” không ?
Đúng rồi! 있어요 [i-sseo-yo] là một sự biểu hiện. Nên khi đặt 맛 và 있어요 cùng nhau, bạn có được biểu hiện của 맛있어요 [ma-si-sseo-yo] nghĩa là “Nó ngon thật.”

맛있어요 [ma-si-sseo-yo] = Nó đậm đà thật. Nó ngon thật.

Ví dụ:

이거 맛있어요. [i-geo ma-si-sseo-yo] = Món này ngon thật.
저 케익 맛있어요. [ jeo ke-ik ma-si-sseo-yo] = Cái bánh đó ngon thật.
삼겹살 맛있어요. [sam-gyeop-sal ma-si-sseo-yo] = Samgyupsal (sườn nướng Đại Hàn) ngon ghê.
뭐가 맛있어요? [mwo-ga ma-si-sseo-yo?] = Cái gì ngon?

Bây giờ, bạn có còn nhớ cách để nói “không có” hoặc “tôi không có” trong tiếng Hàn không?
Đúng rồi, 없어요 [eop-seo-yo] là cách biểu hiện. Nên khi đặt 없어요 cùng nhau, bạn sẽ được sự biểu hiện của 맛없어요 [ma-deop-seo-yo], nghĩa là “Vị nó không ngon.”

맛없어요 [mad-eop-seo-yo] = Không có đậm đà. Không có ngon. Nó dở ẹc.

Lưu ý rằng patxim của , là , thay đổi theo chữ đứng đằng sau nó. Khi KHÔNG có chữ nào nằm đằng sau, patxim được phiên âm thành [t], xong rồi. Khi có chữ nằm đằng sau 있어요, patxim phiên âm thành [S], làm 맛있어요 phiên âm thành [ma-si-sseo-yo]. Khi nó đứng trước 없어요, patxim phiên âm thành [D], làm cho 맛없어요 phiên âm thành [ma-deop-seo-yo].

Ví dụ:


이거 맛없어요? [i-geo ma-deop-seo-yo?] = Mùi vị kinh khủng quá hả?
이 차 맛없어요. [i cha ma-deop-seo-yo] = Trà này kinh khủng thiệt.

Bây giờ, bạn biết cách để nói “Nó ngon ghê.” and “Nó không ngon.” Bây giờ là lúc chúng ta học về cách cảm ơn trước và sau bữa ăn. Cái này rất quan trọng, đặc biệt là khi ai mời bạn đi ăn hoặc khi bạn được mời đến nhà ai đó ăn.

잘 먹겠습니다. [ jal meok-ge-sseum-ni-da]

잘 먹겠습니다 [ jal meok-ge-sseum-ni-da] theo nghĩa đen là “Tôi sẽ ăn ngon miệng.” hoặc “Tôi sẽ dùng bữa ngon miệng .” (Đừng lo về phần ngữ pháp được sử dụng ở đây. Tạm thời bạn hãy học nói nguyên một như vậy đi đã.) Và biểu hiện này được dùng rất phổ biến giữa người Hàn với nhau khi họ chuẩn bị dùng bữa, thường thì ai cũng dùng cả bất kể là người bao hoặc người được bao. Nhưng trong trường hợp một người trả hết cho những người trong bàn, những người trong bàn sẽ nói 잘 먹겠습니다 với người đãi mình. Khi bạn ăn cùng bạn bè mà bạn không cần dùng từ ngữ lễ phép/lịch sự để giao tiếp, và khi bạn muốn đùa rằng bạn của bạn nên đãi bạn, bạn có thể nói 잘 먹을게! [ jal meo-geulge!] có nghĩa ngầm là bạn cảm ơn người đó vì người đó sẽ đãi bạn.

잘 먹었습니다. [ jal meo-geo-sseum-ni-da]

Một khi bạn dùng bữa xong, nếu bạn muốn cảm ơn ai đó vì bữa ăn, hoặc cảm ơn vì bữa ăn nói chung, bạn có thể dùng câu này. 잘 먹었습니다 nghĩa đen là “Tôi đã dùng bữa ngon miệng” (một lần nữa, đừng có lo về phần ngữ pháp nha.) nhưng ý của câu thật sự là “Cảm ơn bạn vì bữa ăn này.”

Mẹ tôi nấu an rất ngon tiếng Hàn

PDF này được sử dụng cùng với bài học trên MP3 có tại TalkToMeInKorean.com. Xin hãy chia sẽ những bài học miễn phí và những tập tin PDF của TalkToMeInKorean với bất kỳ người nào

đang hoặc muốn học tiếng Hàn Quốc. Nếu như bạn có bất kỳ câu hỏi hay lời bình nào , xin ghé vào trang TalkToMeInKorean.com.

Dự Án Phiên Dịch PDF này là một dự án chung giữa TalkToMeInKorean.comKoreanWikiProject.com.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong bữa ăn

Bữa ăn mỗi ngày là vô cùng quan trọng. Sau những giờ làm việc, học tập; người Hàn Quốc thường quây quần bên mâm cơm và họ không quên nói các câu giao tiếp thông dụng sau đây!

Mẹ tôi nấu an rất ngon tiếng Hàn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong bữa ăn

Nếu như người Việt ta có câu mời trước bữa ăn thì người Hàn trước và sau bữa ăn thường nói 잘 먹겠습니다 và 잘 먹었습니다 như lời cảm ơn đến những người đã chuẩn bị bữa ăn đó. Ngoài ra, câu chúc ngon miệng trong tiếng Hàn như thế nào?

1.잘 먹겠습니다 

Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).

2.잘 먹었습니다 .

Tôi ăn đủ(no) rồi.

3. 손을 씻고 저녁 식사를 합니다.

Rửa tay rồi ăn tối.

4. 많이 드세요 /많이 먹어요(với người lớn/ngang hàng hoặc nhỏ hơn)

Ăn nhiều vào .

5. 입맛이 맞는지 모르겠지만 ,좀들어 보세요.

Chẳng biết là có hợp khẩu vị của bạn không nhưng hãy thử một chút xem thế nào nhé!

6. 이 반찬은 짜요

Món banchan (ăn kèm) này hơi mặn .

7-. 밥 한 공기 더 주세요 

Cho tôi 1 bát cơm nữa .

8. 누나가 하신 밥이 제일 맛있어요 

Cơm chị nấu là ngon nhất.

9. 아침을 먹어야지 

Phải ăn sáng thôi .

10.뭐 먹을래요?

Bạn muốn ăn món gì ?


Mẹ tôi nấu an rất ngon tiếng Hàn

Địa điểm học tiếng hàn ở Hà Nội uy tín

11. 우리는 언제 밥을 먹어요?

Khi nào chúng ta ăn cơm?

12.저녁에 뭘 먹어요?

Tối nay ăn gì?

13.저녁 밥이 다 돼가요

Cơm tối nấu xong rồi .

14.식사 시간이 됐어요 

Đến giờ ăn cơm rồi .

15.저녁 밥은 준비 됐어요

Cơm tối chuẩn bị xong rồi .

16.저에게 음식 좀 더 주실래요?

Cho tôi thêm ít thức ăn được không ?

17.이 반찬을 더 드릴까요?

Có cần thêm món này nữa không ?

18.고추장을 주실래요?

Cho tôi thêm ít tương ớt được không ?

19. 조심해 .이건 아주 뜨거워 

Cẩn thận món này còn nóng lắm .

20. 네가 가서 음삭상을 차릴래?

Bạn đi bày bàn ăn được không ?

21.가서 앉으세요 

Được rồi ngồi vào bàn ăn đi .

22.물을 마시십시오 

Mời bạn uống nước.

23.밥을 먹고나서 차를 마셔요 

Ăn cơm xong rồi thì uống trà.

Nếu bạn còn muốn học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng theo các chủ đề khác thì đừng quên ghé thăm trung tâm tiếng Hàn giao tiếp SOFL nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà NộiEmail:  Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Nấu ăn tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Nấu ăn trong tiếng Hàn nhé. Món ăn tiếng Hàn là gì?

Mẹ tôi nấu an rất ngon tiếng Hàn

Nấu ăn tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 요리하다

Phát âm: yo-ri-ha-ta

Ý nghĩa tiếng Việt: Nấu ăn, nấu nướng

Từ loại: Động từ

Ví dụ về 요리하다.

가: 짱 씨는 요리할 줄 알아요?
Trang biết nấu ăn không?

나: 몰론 알죠. 매일 요리해야 하는데요.
Tất nhiên là biết rồi. Ngày nào tôi cũng phải nấu ăn mà.

가: 황 씨는 주말에 보통 뭐예요?
Cuối tuần Hoàng thường làm gì vậy?

나: 저는 좋아하는 음식을 요리해서 먹어요.
Mình thường nấu những món ăn mình thích rồi ăn.

가: 미연 씨가 요리 잘 한다고 들었어요. 진짜요?
Mình nghe nói Miyeon nấu ăn giỏi lắm. có thật không?

나: 네, 너무 잘 해요. 먹어 본 적이 있는데 음식이 너무 맛있더라고요.
Đúng vậy, cậu ấy nấu giỏi lắm. Mình có ăn thử rồi, thức ăn thật sự rất ngon.

Món ăn tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 음식

Phát âm: eum-sit

Ý nghĩa tiếng Việt: Thức ăn, món ăn

Từ loại: Danh từ

Từ đồng nghĩa: 요리(món ăn)

Ví dụ về 음식.

가: 엄마, 왜 식당마다 음식 맛이 달라요?
Mẹ ơi, sao mỗi nhà hàng lại có mỗi vị khác nhau vậy ạ?

나: 요리에 따라서 서로 다른 조리법을 사용해서 같은 음식도 다른 맛이 나는 거야.
Tùy vào việc nấu ăn, sử dụng các phương thức nấu nướng khác nhau nên cùng một món ăn lại có vị khác nhau đấy.

가: 이 식당은  음식이 싼다고 들어서 들어가 볼까?
Nghe nói thức ăn ở nhà hàng này rẻ nên chúng ta vào thử nhé?

나: 응, 들어가 봐.
Ừ, vào thử xem.

가: 한국을 대표하는 음식이 뭐라고 생각해요?
Cậu nghĩ món ăn đại diện cho Hàn Quốc là món gì?

나: 불고기야말로 한국을 대표하는 음식이에요.
Mình nghĩ Bulgogi là món ăn đại diện của Hàn Quốc

가: 이 음식을 어떤 음식이에요?
Món ăn này là món gì vậy?

나: 이 음식은 맛있을 뿐만 아니라 건강에도 좋은 음식이에요.
Đây là món ăn không chỉ ngon mà còn tốt cho sức khỏe nữa đấy.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Không hiểu tiếng Hàn là gi?

– Không biết tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng về:

– 2 năm tiếng Hàn là gì?

– 1 năm tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Nấu ăn tiếng Hàn là gì? Món ăn tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 요리하다 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.