Miraculous là gì dịch

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

cách may mắn bất ngờ ; công cực kỳ ; kì diệu ; kì ; kỳ diệu ; mạ ; phi thường ; thần kì ; thật là kì diệu ;


miraculous; marvellous; marvelous

being or having the character of a miracle

miraculous; heaven-sent; providential

peculiarly fortunate or appropriate; as if by divine intervention


* tính từ
- thần diệu, huyền diệu
- kỳ lạ, phi thường

* danh từ
- tính thần diệu, tính huyền diệu
- tính kỳ lạ, tính phi thường

* phó từ
- kỳ diệu; phi thường

Trong Tiếng Việt miraculous tịnh tiến thành: thần diệu, huyền diệu, kỳ lạ . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy miraculous ít nhất 206 lần.

miraculous adjective

Pertaining to miracles; referring to something that people can't explain. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm miraculous

"miraculous" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • thần diệu adjective

    What miraculous events marked the birth of the new nation?

    Biến cố thần diệu nào đã đánh dấu một nước mới được thành lập?

    GlosbeMT_RnD

  • huyền diệu adjective

    People were astonished by such miraculous cures performed by means of God’s powerful holy spirit.

    Những cách chữa bệnh huyền diệu nhờ thánh linh đầy quyền năng của Đức Chúa Trời làm người ta rất đỗi ngạc nhiên.

    GlosbeMT_RnD

  • kỳ lạ adjective

    The king was that desperate to have this miraculous message explained!

    Nhà vua cuống cuồng muốn biết ý nghĩa của thông điệp kỳ lạ này!

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • kỳ ảo
    • phi thường
    • kỳ diệu

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " miraculous " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "miraculous" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • miraculousness

    tính huyền diệu · tính kỳ lạ · tính phi thường · tính thần diệu

  • miraculous strength

    thần lực

  • miraculously

    một cách kỳ diệu

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "miraculous" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

9 Unbelievably, though, within a short time of their miraculous deliverance, these same people began to grumble and murmur.

9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.

jw2019

He reminded the students that Jehovah miraculously guided and protected the Israelites through the wilderness.

Anh nhắc các học viên nhớ Đức Giê-hô-va đã làm phép lạ để dẫn dắt và che chở dân Y-sơ-ra-ên đi qua đồng vắng.

jw2019

When Pharaoh stubbornly pursued them with his army, the Israelites escaped when a way was miraculously opened up through the Red Sea.

Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.

jw2019

Now let's take a look at these miraculous receivers up close.

Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.

ted2019

Later, when the Israelites entered Canaan and came against Jericho, Jehovah miraculously caused the collapse of Jericho’s walls.

Khi dân Y-sơ-ra-ên vào xứ Ca-na-an và đến tấn công thành Giê-ri-cô, Đức Giê-hô-va làm sụp đổ tường thành bằng phép lạ.

jw2019

This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings.

Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.

LDS

[2 Chronicles 7:13] During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food.

[2 Sử-ký 7:13] Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.

jw2019

Hence, when those who had received these gifts from the apostles also passed off the earthly scene, the miraculous gift would cease.

Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.

jw2019

His example propelled me to pray and work as hard as I could and then watch the miraculous helping hand of the Lord.6

Tấm gương của ông thúc đẩy tôi cầu nguyện và cố gắng làm việc hết sức mình và sau đó nhìn xem bàn tay giúp đỡ kỳ diệu của Chúa.6

LDS

22 ‘Miraculous Healing’ Today —Is It From God?

22 Đức Chúa Trời còn ban ơn chữa bệnh bằng phép lạ?

jw2019

[1 Corinthians 10:1-4] The people of Israel in Moses’ day had seen great manifestations of God’s power, including God’s miraculous pillar of cloud that led them by day and that helped them to escape through the Red Sea.

[1 Cô-rinh-tô 10:1-4] Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ.

jw2019

[2 Corinthians 4:4; 1 John 5:19] Rather than being miraculously protected, Jehovah’s servants are, in fact, the prime target of Satan.

[2 Cô-rinh-tô 4:4; 1 Giăng 5:19] Thay vì được Đức Giê-hô-va bảo vệ bằng phép lạ, tôi tớ của Ngài thật ra là mục tiêu tấn công chính của Sa-tan.

jw2019

Naaman reconsidered his reaction and perhaps skeptically, but obediently, “went ... down, and dipped himself seven times in Jordan” and was miraculously healed.8

Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8

LDS

We too can exercise such faith in the Lord, believing and trusting that our kind and constant God18 will bless us with His miraculous power suited to our circumstance, according to His timing.

Chúng ta cũng có thể sử dụng đức tin như vậy nơi Chúa, tin tưởng và tin cậy rằng Thượng Đế18 nhân từ và bền lòng sẽ ban phước cho chúng ta với quyền năng kỳ diệu của Ngài phù hợp với hoàn cảnh của chúng ta, theo kỳ định của Ngài.

LDS

The day after Jesus miraculously fed the 5,000 in Galilee with only “five barley loaves, and two small fishes,”1 He spoke to the people again in Capernaum.

Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um.

LDS

The miraculous gifts were useful in showing that God was using the Christian congregation.

Những sự ban cho mầu nhiệm giúp chứng tỏ rằng Đức Chúa Trời dùng hội thánh tín đồ Đấng Christ.

jw2019

Some recipients gained miraculous powers.

Một số người nhận được thánh linh đã có được quyền năng làm phép lạ.

jw2019

But rather than expecting a miraculous revelation from God, why not look at the matter objectively?

Nhưng tại sao bạn không xem xét vấn đề một cách khách quan, thay vì chờ đợi một sự mặc khải thần kỳ của Đức Chúa Trời?

jw2019

The miraculous cloud of light was situated above the cover and between the cherubs.

Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin [Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22].

jw2019

His holy spirit empowered about 120 members of the new congregation to speak miraculously in different tongues to Jews and proselytes.

Ngài đã ban thần khí cho khoảng 120 thành viên của hội thánh mới, giúp họ có khả năng kỳ diệu là dùng những thứ tiếng khác để nói với những người Do Thái và người nhập đạo Do Thái [Công 2:4-11].

jw2019

The Danes were all but defeated when a lamb-skin banner depicting a white cross fell from the sky and miraculously led to a Danish victory.

Người Đan Mạch sắp bị đánh bại thì một lá cờ bằng da cừu mô tả một thập giá màu trắng từ trời rơi xuống và đã dẫn người Đan Mạch tới chiến thắng một cách kỳ lạ.

WikiMatrix

And I feel, in the last eight years, that this journey -- this miraculous vagina journey -- has taught me this really simple thing, which is that happiness exists in action; it exists in telling the truth and saying what your truth is; and it exists in giving away what you want the most.

Và tôi cảm thấy, trong 8 năm qua, hành trình này -- hành trình âm đạo kì diệu này -- đã dạy tôi bài học đơn giản ấy, đó là để có hạnh phúc cần phải hành động; hanh phúc sẽ kể sự thật và nói cho bạn biết sự thật trong bạn; và nó tồn tại khi bạn trao đi điều mình mong muốn nhất.

ted2019

Sea turtles are miraculous.

[Âm nhạc] Rùa biển thật là kỳ diệu.

ted2019

As recorded in Mormon 9:22–25, the Savior commanded His disciples to go into all the world and preach the gospel, and He promised that miraculous “signs shall follow them that believe” [Mormon 9:24].

Như đã được ghi trong Mặc Môn 9:22–25, Đấng Cứu Rỗi truyền lệnh cho các môn đồ của Ngài phải đi khắp thế gian và thuyết giảng phúc âm, và Ngài hứa rằng “những điềm triệu [kỳ diệu] sẽ đi theo những ai tin” [Mặc Môn 9:24].

LDS

Jesus had no intention of demanding miraculous protection from his Father simply to draw attention to himself.

Chúa Giê-su không có ý định đòi Cha ngài che chở bằng phép lạ cốt chỉ lôi cuốn sự chú ý đến chính mình.

Chủ Đề