Ngày 23 tháng 11 năm 2023 tốt hay xấu

Xem lịch ngày 23/1/2023 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 23/1/2023 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 23 tháng 1 năm 2023 [dương lịch] tức ngày 2/1/2023 [âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Là ngày xấu với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Giờ đẹp: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Xem lịch âm ngày 23/1/2023 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo

Sửu [1:00-2:59] Thìn [7:00-9:59] Ngọ [11:00-13:59]
Mùi [13:00-15:59] Tuất [19:00-21:59] Hợi [21:00-23:59]

Giờ Hắc Đạo

Tý [23:00-0:59] Dần [3:00-4:59] Mão [5:00-6:59]
Tỵ [9:00-11:59] Thân [15:00-17:59] Dậu [17:00-19:59]

Giờ mặt trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
06:36 17:42
Độ dài ban ngày: 11 giờ 5 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Tân Tỵ Xung với tháng Giáp Dần
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Thiên ân, Nguyệt ân, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làm Không nên làm
Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Không nên làm các việc: Giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng

Xem ngày xuất hành

Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ tốt xấu để xuất hành

Giờ Mô tả
23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Xem hướng xuất hành

Hỷ thần [Tốt] Tài thần [Tốt] Hạc thần [Xấu]
Tây Nam Tây Nam Hướng xấu nên tránh: Tây

Xem nhị thập bát tú

Sao: Nguy, Ngũ hành: Thái Âm
- Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
[ Bình Tú ] Tứng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
--------------00000---------------
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
Nên làm các việc: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt [hay các loại máy], nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật.

Chủ Đề