Ngày 2/7/2022 dương lịch là bao nhiêu âm

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 2/7/2022 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/7/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

"Suy nghĩ thực tế, cảm nhận những điều đẹp đẽ, mong muốn cái tốt lành; đó chính là mục đích của cuộc sống hướng thiện."
- Plato -

4

Tiết khí: Giữa Hạ Chí - Tiểu Thử

Dần [3h - 5h] Thìn [7h - 9h] Tỵ [9h - 11h]
Thân [15h - 17h] Dậu [17h - 19h] Hợi [21h - 23h]

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Tư, 17/8/2022

Âm lịch: Ngày 4/6/2022 Tức ngày Bính Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Hành Thổ - Sao Đê - Trực Khai - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Tiết khí: Hạ Chí [Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7]

Trạch Nhật: Ngày Bính Thìn - Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Bính Thìn

Đinh Mùi

Nhâm Dần

Sa trung Thổ

Thiên hà Thủy

Kim Bạch Kim

Canh Dần [03h-05h]

Tùng bá Mộc

Nhâm Thìn [07h-09h]

Trường lưu Thủy

Không Vong

Quý Tỵ [09h-11h]

Trường lưu Thủy

Thọ Tử - Không Vong

Bính Thân [15h-17h]

Sơn hạ Hỏa

Đinh Dậu [17h-19h]

Sơn hạ Hỏa

Kỷ Hợi [21h-23h]

Bình địa Mộc

Mậu Tý [23h-01h]

Tích lịch Hỏa

Kỷ Sửu [01h-03h]

Tích lịch Hỏa

Tân Mão [05h-07h]

Tùng bá Mộc

Sát Chủ

Giáp Ngọ [11h-13h]

Sa Trung Kim

Ất Mùi [13h-15h]

Sa Trung Kim

Mậu Tuất [19h-21h]

Bình địa Mộc

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Đê thổ lạcĐê tinh rất xấu phải đề phòngĐộng thổ, hôn nhân dễ tai ươngKinh doanh, ký kết hang chìm đắm

Xuất hành, xây cất ngoại đôi phương

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.

Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.

Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên Quý * - Thiên Mã - Phổ Hộ - Đại Hồng Sa

Thiên Cương * - Địa Phá - Hoang Vu * - Bạch Hổ - Ngũ Hư - Tứ Thời Cô Quả

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

03h-05h và 15h-17h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Bình luận

Canh Dần [3h-5h]: Tư Mệnh Nhâm Thìn [7h-9h]: Thanh Long
Quý Tị [9h-11h]: Minh Đường Bính Thân [15h-17h]: Kim Quỹ
Đinh Dậu [17h-19h]: Bảo Quang Kỷ Hợi [21h-23h]: Ngọc Đường

Mậu Tý [23h-1h]: Thiên Lao Kỷ Sửu [1h-3h]: Nguyên Vũ
Tân Mão [5h-7h]: Câu Trận Giáp Ngọ [11h-13h]: Thiên Hình
Ất Mùi [13h-15h]: Chu Tước Mậu Tuất [19h-21h]: Bạch Hổ

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ

Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi [Hỏa, Thổ], là ngày cát [bảo nhật]. Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Khai [Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng]

Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên Mã [Lộc mã]: Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Phổ hộ [Hội hộ]: Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Thiên Cương [hay Diệt Môn]: Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Hoang vu: Xấu mọi việc

Bạch hổ: Kỵ an táng

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Nam- Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông- Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc [Lạc đà]

ĐÊ THỔ LẠC

: Giả Phục: XẤU

[Hung Tú] Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.

- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 

- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Ngày 02-07-2022 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.Ngày 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

 Tháng âm: 6
 Vị trí: Táo

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

 Ngày: Bính Thìn
 Vị trí: Trù, Táo, Thê, ngoại chính Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Bạch Hổ Túc [Xấu] Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Ngày Bính

BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương
Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai

Ngày Thìn

THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

Sự kiện trong nước
2/7/1976

Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Cộng hòa Miền Nam Việt Nam hợp nhất thành nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

2/7/1972

Nhà yêu nước Nguyễn Thái Bình bị Mỹ ám sát gây chấn động dư luận thổi bùng ngọn lửa đấu tranh của học sinh sinh viên ở miền Nam. Ông sinh nǎm 1948 ở tỉnh Long An, là người đã gửi thư cho Tổng thống Mỹ Nichxơn, vạch trần những luận điệu hoà bình giả dối, xảo trá, tố cáo tội ác dã man của Mỹ xâm lược Việt Nam.

2/7/1965

10 vạn nhân dân TP.Quảng Ngãi biểu tình kéo đến trụ sở quân đội Mỹ và tay sai đòi chấm dứt ném bom, chấm dứt khủng bố.

2/7/1940

Lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.

Sự kiện quốc tế
2/7/2005

Live 8, chuỗi các buổi biểu diễn nhạc từ thiện tại những nước G8 và Cộng hòa Nam Phi, dừng chân tại công viên Hyde Park ở Luân Đôn.

2/7/2004

Diễn đàn Khu vực ASEAN kết nạp Pakistan làm thành viên thứ 24.

2/7/2002

Steve Fossett, triệu phú người Mỹ từng được Liên đoàn Hàng không quốc tế cấp giấy chứng nhận 93 kỷ lục, trở thành người đầu tiên bay một mình không nghỉ vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu.

2/7/1961

Nhà văn Mỹ nổi tiếng Ơnít Milơ Hêminhây [Ernest Miller Hemingway] đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng. Các tác phẩm tiêu biểu của ông: Giã từ vũ khí, Những ngọn đồi xanh châu Phi, Chết vào buổi chiều, Chuông nguyện hồn ai, Ông già và biển cả.

2/7/1881

Tổng thống Hoa Kỳ James A. Garfield bị Charles Guiteau bắn vào ngực; sau đó qua đời vì vết thương vào ngày 19 tháng 9.

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 2 tháng 7 năm 2022 , tức ngày 04-06-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Canh Dần [3h-5h]: Tư Mệnh, Nhâm Thìn [7h-9h]: Thanh Long, Quý Tị [9h-11h]: Minh Đường, Bính Thân [15h-17h]: Kim Quỹ, Đinh Dậu [17h-19h]: Bảo Quang, Kỷ Hợi [21h-23h]: Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý, Xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu, .

Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2022 là Khai [Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 02/07/2022, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên Mã [Lộc mã]: Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Phổ hộ [Hội hộ]: Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên Cương [hay Diệt Môn]: Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Bạch hổ: Kỵ an táng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;

Video liên quan

Chủ Đề