Ngày tốt tháng 12 âm lịch năm 2023

Xem lịch âm ngày 16/12/2023 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 16/12/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 16/12/2023.

  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm hôm nay
  • Ngày tốt tháng 12 năm 2023

Ngày 16 tháng 12 năm 2023

Dương lịch

Ngày 16 tháng 12 năm 2023

16

Âm lịch

Ngày 4 tháng 11 năm 2023

4

Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão

Tiết Khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)

Ngày Tháng Năm
Dương lịch 16 12 2023
Âm lịch 4 11 2023
Can chi Mậu Thân Giáp Tý Quý Mão

Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)

Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59)
Tỵ (9:00-11:59) Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59)

Âm lịch hôm nay

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 16/12/2023

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 16/12/2023

  • Dương lịch: 16/12/2023 - Thứ bảy
  • Âm lịch: 4/11/2023 - Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG

  • GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:16, Lặn: 18:40, Giữa trưa: 11:06
  • GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: 19:05, Lặn: 04:51, Độ tròn: 23:58

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp (tốt): Tý, Thìn, Tỵ
  • Tuổi xung khắc (xấu): Nhằm các tuổi Canh Dần, Giáp Dần.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long.
  • Sao xấu: Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Ngũ ly.
  • Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Đê.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Lạc (Lạc Đà).
  • Diễn giải:

- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Không nên làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
----------------------
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.