Outta nghĩa là gì
Contents Show
GET OUT OF nghĩa là gì?1/ Tránh làm thứ gì đó mà bạn không muốn làmEx: I said I wasnt feeling well and GOT OUT OF the extra work. Tôi nói tôi không được khỏe và tôi đã tránh được vụ tăng ca. Ex: I think her backache was just a way of getting out of the housework. Tôi nghĩ cô ấy đau lưng chỉ là một cách để thoát khỏi công việc nhà. Ex: If I can get out of going to the meeting tonight, I will. Nếu tôi có thể rời khỏi cuộc họp tối nay, tôi sẽ làm. Ex: She got out of playing netball by claiming to have injured her knee. Cô ấy đã rời khỏi trò chơi bóng lưới bằng cách tuyên bố rằng mình đã bị thương ở đầu gối. Ex: Theres no point trying to get out of it. Không có ích gì khi cố gắng thoát ra khỏi nó. Ex: The only way of getting out of swimming lessons is to have a note signed by a parent. Cách duy nhất để thoát khỏi việc học bơi là phải có chữ ký của phụ huynh. Ex: Hes desperate to get out of doing the night shift. Anh ấy tuyệt vọng không muốn làm ca đêm. Ex: Ive got a meeting on Friday evening, but Im trying to get out of it. Tôi có một cuộc họp vào tối thứ Sáu, nhưng tôi đang cố gắng thoát ra. Từ và cụm từ liên quan:
2/ Rời xe, xuống xeEx: We GOT OUT OF the taxi and paid the driver. Chúng tôi xuống xe taxi và trả tiền cho tài xế. 3/ Dừng một hoạt động thường ngày hoặc một thói quenEx: If you GET OUT OF a routine, it can be hard to start again. Nếu bạn dừng thói quen này thì rất khó để bắt đầu lại. 4/ Làm cho ai đó nói ra sự thậtEx: The police couldnt GET any information OUT OF him. Cảnh sát không thể lấy được bất cứ thông tin nào từ anh ấy. 5/ Khiến ai đó đưa cho bạn thứ gìEx: Did you GET a refund OUT OF the travel agency? Bạn đã lấy tiền trả lại từ công ty du lịch chưa? 6/ Tạo ra niềm vui hoặc lợi ích từ thứ gì đóEx: Shes GETTING a lot OUT OF her university course. Cô ấy nhận được rất nhiều lượi ích từ khóa học đại học của cô ấy. 7/ Giúp ai đó né tránh cái gìEx: I GOT him OUT OF having to work at the weekend. Tôi giúp anh ấy tránh được việc phải làm vào cuối tuần. 8 Từ bỏ hoặc ngừng một hành động thường xuyênEx: I must get out of the habit of finishing peoples sentences for them. Mình phải bỏ thói quen nói xong câu người ta cho bằng được. Ex: If you get out of a routine, its very hard to get back into it. Nếu bạn thoát ra khỏi một thói quen, bạn sẽ rất khó để trở lại với nó. Cụm từ liên quan:
9/ Ngừng thực hiện một hoạt độngEx: I cut my losses and got out after a few months. Tôi đã cắt lỗ và thoát ra sau vài tháng. Cụm động từ đi với GET
|