Sau ashamed là gì

Đặt câu với từ "ashamed"

1. Alone, ashamed and unsupported.

Cô độc, tủi hổ, không được trợ giúp.

2. Stop, I feel ashamed.

Dừng lại, tôi thấy xấu hổ.

3. I am so ashamed.

Tôi ngượng quá.

4. They're already ashamed of me.

Họ vốn hổ thẹn về tôi rồi.

5. Why should he feel ashamed?

Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ?

6. Ashamed in front of him?

Xấu hổ trước mặt hắn hả?

7. Never Feel Ashamed to Pray

Chớ bao giờ hổ thẹn cầu nguyện

8. Ashamed of who she is?

Người luôn cảm thấy hổ hẹn, thua kém?

9. I think i feel ashamed.

Tôi nghĩ nó thật ê chề.

10. I'm ashamed of my frustration.

Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.

11. Not ashamed to cry with unfortunate companions?

Không xấu hổ khi bỏ mặc đám bạn không may sao?

12. I'm not ashamed to admit it.

Tôi không xấu hổ phải thừa nhận rằng khi tôi đến nhà tù, tôi sợ khiếp vía.

13. You should be ashamed of yourself!

Anh phải cảm thấy xấu hổ với bản thân mình chứ!

14. I'm ashamed to wear short pants!

Con xấu hổ khi phải mặc quần xà lỏn.

15. You should be ashamed of yourselves.

Các anh nên thấy tự xấu hổ với bản thân.

16. She should be ashamed of herself.

Bà ấy phải biết xấu hổ với bản thân chứ.

17. You needn't feel ashamed of that.

Ngươi không cần hổ thẹn vì việc đó.

18. I felt really ashamed of myself.

Tôi cảm thấy rất xấu hổ về hành-động tôi.

19. You should be ashamed of yourself.

Chính bà mới nên thấy nhục cho mình

20. But I'm not ashamed of my self.

Nhưng tôi không e dè về bản ngã của mình nữa.

21. Oh, you oughta be ashamed of yourself

Chàng ơi, anh nên xấu hổ về bản thân mình.

22. And the shining sun will be ashamed,+

Mặt trời sáng ngời sẽ hổ thẹn,+

23. You will become ashamed of Egypt too,+

Ngươi sẽ xấu hổ về Ai Cập+

24. Things of which you are now ashamed.

Sinh những điều mà nay anh em hổ thẹn.

25. Yes, and you should be ashamed of yourself.

Có, và anh nên hổ thẹn với bản thân.

26. I'm thoroughly ashamed of having cheated at cards.

Con vô cùng xấu hổ vì đã gian lận trong lúc chơi bài.

27. Dont be ashamed of your view of premarital sex.

Vì thế, chẳng việc gì bạn phải xấu hổ khi có quan điểm đúng đắn về tình dục trước hôn nhân.

28. You guys ought to be ashamed of yourselves.

Thôi nào, anh phải cảm thấy xấu hổ về chính bản thân mình.

29. Don't ever be ashamed of who you are.

Đừng bao giờ xấu hổ về bản thân.

30. Nor should you feel ashamed of your tears.

Tương tự thế, bạn không nên cảm thấy xấu hổ khi khóc.

31. I learned to be ashamed of my body.

Tôi đã học cách cảm thấy xấu hổ về cơ thể mình.

32. May we all, like Timothy, avoid doing anything that might make us ashamedor make Jehovah ashamed of us!2 Timothy 2:15.

Mong sao tất cả chúng ta đều như Ti-mô-thê, tránh làm bất cứ điều gì có thể khiến mình phải xấu hổhoặc khiến Đức Giê-hô-va phải xấu hổ về chúng ta!2 Ti-mô-thê 2:15.

33. I'm not ashamed to say I started the petition.

Tôi không hề xấu hổ khi nói rằng chính tôi là người bắt đầu việc kiến nghị.

34. You make me feel ashamed for being close- minded.

Cậu khiến tôi cảm thấy xấu hổ vì suy nghĩ hẹp hòi

35. I am not ashamed of my actions, Mr. Allen.

Những hành động của tôi chả có gì phải xấu hổ cả, cậu Allen.

36. And, you know, I'm not even ashamed of that.

Bạn biết đó, tôi còn không xấu hổ vì chuyện đó.

37. You are not ashamed to deal harshly with me.

Đối xử cay nghiệt với tôi mà chẳng hổ thẹn.

38. The rebels are ashamed of these impotent trees and gardens.

Các kẻ phản nghịch bị hổ-thẹn về các cây và vườn bất lực này.

39. As the thought fermented , the man felt ashamed at first .

Khi có ý nghĩ như thế , lúc đầu ông ta cảm thấy xấu hổ .

40. You ought to be ashamed of yourself, playing with guns.

Các người phải tự thấy xấu hổ chớ, đùa giỡn với súng như vậy?

41. I don't wear that mask'cause I'm ashamed of who I am.

Con không đeo mặt nạ vì xấu hổ bản thân mình.

42. Striving to Be a Workman With Nothing to Be Ashamed Of

Cố gắng là một người làm công không chỗ trách được

43. And this is on me because I'm ashamed I was late.

Và tôi sẽ chiêu đãi, vì tôi đã đến muộn tối nay.

44. 12 Do they feel ashamed of the detestable things they have done?

12 Chúng có xấu hổ về chuyện ghê tởm mình đã làm không?

45. And I had become ashamed of the other, the African in me.

Và tôi trở nên hổ thẹn vì con người khác, con người gốc Phi trong tôi.

46. He was ashamed and no longer felt comfortable in Jehovahs presence.

Ông cảm thấy xấu hổ và không còn thoải mái trước mặt Đức Giê-hô-va.

47. 16 Nations will see and be ashamed despite all their might.

16 Các nước sẽ thấy và phải xấu hổ dù rất hùng mạnh.

48. Yet, Ana in Brazil felt ashamed to be diagnosed with depression.

Vậy mà chị Ana sống ở Brazil cảm thấy hổ thẹn khi được chẩn đoán là trầm cảm.

49. His Holiness was ashamed to keep it from its rightful home.

Hồng Y thấy xấu hổ để giữ hợp pháp ở nhà.

50. If you appear ashamed, you may invite ridicule from your peers.

Nếu thấy bạn ngượng nghịu thì người khác sẽ có cớ để trêu chọc.

51. Remember that you do not have to be ashamed of your tears.

Hãy nhớ rằng không có gì phải xấu hổ khi không cầm được nước mắt.

52. But you should never feel ashamed about what and who you are.

Nhưng con nên biết là đừng bao giờ thấy xấu hổ về chính con người của mình.

53. I am not strong enough to dig, and I am ashamed to beg.

Mình không có sức để cuốc đất, còn đi ăn mày thì xấu hổ.

54. I will not allow you to make me feel small, selfish or ashamed.

Tôi không cho phép anh coi tôi như một con người nhỏ mọn, ích kỷ.

55. Joseph dearly loved his elderly father and was not ashamed to demonstrate his love.

Giô-sép thành thật yêu kính cha già và không ngượng ngùng bày tỏ tình cảm mình.

56. Aren't you ashamed to use words like bum...... in front of the ladies?

Cậu không xấu hổ khi dùng những từ như mông...... trước mặt các cô gái?

57. 29 For they will be ashamed of the mighty trees that you desired,+

29 Chúng sẽ phải hổ thẹn vì những cây lớn mà các ngươi thèm muốn,+

58. I am deeply ashamed... of having been romantically involved with a married man.

Tôi thật sự rất hổ thẹn... vì đã ngoại tình với một người đàn ông đã có vợ.

59. In a 1993 interview, he elaborated: I remember feeling ashamed, for some reason.

Trong một cuộc phỏng vấn năm 1993, Cobain đã thổ lộ, "Tôi vẫn nhớ cảm giác xấu hổ, vì một vài lý do.

60. I am not strong enough to dig, and I am ashamed to beg.

Mình không có sức để cuốc đất, còn đi ăn mày thì xấu hổ.

61. Ashamed of his behavior, Ka-Kui resigns from the Royal Hong Kong Police Force.

Xấu hổ, Gia Câu quyết định rời khỏi lực lượng cảnh sát Hoàng gia Hồng Kông.

62. He says, Why are ye ashamed to take upon you the name of Christ?

Ông nói: Sao các người lại hổ thẹn khi mang danh Đấng Ky Tô?

63. If you do suffer from clinical depression, there is nothing to be ashamed of.

Nếu đang bị căn bệnh trầm cảm hành hạ thì bạn cũng không có gì phải xấu hổ.

64. There is no reason to feel awkward or ashamed because you believe in creation.

Không có lý do nào để cảm thấy ngượng ngùng vì bạn tin nơi sự sáng tạo.

65. [Psalm 34:5] Though on the run from King Saul, they did not feel ashamed.

[Thi-thiên 34:5] Mặc dù phải chạy trốn Vua Sau-lơ, họ không cảm thấy hổ thẹn.

66. For example, Maria, who had sex with her boyfriend, recalls: Afterwards I felt embarrassed and ashamed.

Chẳng hạn, Maria hồi tưởng: Sau khi vượt rào, mình cảm thấy vô cùng gượng gạo và xấu hổ.

67. Fear is wisdom in the face of danger, it is nothing to be ashamed of.

Sợ hãi là điều tất yếu khi đối mặt với nguy hiểm, chả có gì phải xấu hổ ở đây cả.

68. He shaved his head to show her that this was nothing to be ashamed of.

Ông cạo trọc đầu của mình để cho cô ấy biết rằng điều này là không có gì phải xấu hổ cả.

69. 21. [a] How will the full moon become abashed and the glowing sun become ashamed?

21. [a] Mặt trăng sẽ xấu-hổ, mặt trời sẽ mất-cỡ như thế nào?

70. Crushed and ashamed, I poured my heart out to Jehovah in prayer, begging his forgiveness.

Dằn vặt và xấu hổ, tôi dốc đổ lòng mình cho Đức Giê-hô-va, nài xin Ngài tha thứ.

71. Like him, they are not ashamed to praise Jehovahs name in the middle of the congregation.

Giống như ngài, họ không hổ thẹn ca ngợi danh Đức Giê-hô-va giữa hội thánh.

72. Even your opposers may get ashamed and acknowledge your good works!1 Peter 2:12; 3:16.

Ngay cả những người chống đối bạn có thể hổ thẹn và nhận biết các việc lành của bạn! [I Phi-e-rơ 2:12; 3:16].

73. He even felt ashamed and embarrassed to raise up his face to Jehovah. Ezra 9:1-6.

Thậm chí ông còn hổ ngươi thẹn mặt, chẳng dám ngước mặt lên Đức Giê-hô-va.E-xơ-ra 9:1-6.

74. 3 Why did the apostle Paul say that he was not ashamed of the good news?

3 Tại sao sứ đồ Phao-lô nói ông không hổ thẹn về tin mừng?

75. Such individuals may try to make us feel ashamed because of our stand for right principles.

Họ có thể chê bai tiêu chuẩn đạo đức của chúng ta, khiến mình cảm thấy xấu hổ.

76. Your father would be ashamed if he could see the way his family was falling apart.

Bố cậu chắc phải thấy xấu hổ nếu thấy gia đình tan rã thế này.

77. But if the response to our tears is not good, we may feel ashamed or rejected.

Nhưng nếu người khác không phản ứng trước những giọt nước mắt của chúng ta, có lẽ chúng ta cảm thấy xấu hổ hoặc bị hắt hủi.

78. Or do you despise the congregation of God and make those who have nothing feel ashamed?

Hay anh em khinh thường hội thánh của Đức Chúa Trời và khiến những người thiếu thốn cảm thấy xấu hổ?

79. This was not because we were ashamed of our Jewish heritage, but we were now Jehovahs Witnesses.

Đây không phải vì chúng tôi xấu hổ về di sản Do Thái của mình, nhưng vì chúng tôi bây giờ là Nhân-chứng Giê-hô-va.

80. He told her about the beauty of being nude and to be never ashamed of your body.

Anh nói với cô về vẻ đẹp khi khỏa thân và đừng bao giờ xấu hổ về cơ thể mình.

Video liên quan

Chủ Đề