Soạn tiếng anh lớp 8 unit 11 phần language focus

  • -ed and -ing participles
  • Requests with

– Would/Do you mind if … ?

– Would/Do you mind + V-ing?

1. Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person is. [Em hãy nhìn mọi người trong sân trường Quang Trung rồi nói xem người đó là ai.]

The boy reading a book is Ba.

Hướng dẫn giải

The boy reading the book is Ba. [Cậu bé đọc sách là Ba.]

The man walking up the stairs is Mr. Quang. [Người đàn ông bước lên cầu thang là thầy Quang.]

The woman carrying a bag is Miss Lien. [Người phụ nữ mang theo một chiếc túi là cô Liên.]

The boy standing next to Miss Lien is Nam. [Cậu bé đứng cạnh cô Liên là Nam.]

The girl standing by the table is Lan. [Cô gái đứng cạnh cái bàn là Lan.]

The girls playing cards are Nga on the left and Hoa on the right. [Các cô gái chơi cờ là Nga ở bên trái và Hoa bên tay phải.]

2. Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box. [Em hãy nhìn quầy hàng và mô tả hàng hóa được bày bán. Sử dụng quá khứ phân từ của động từ trong khung.]

  • wrap in
  • recycle from
  • paint
  • dress in
  • make in
  • keep in
The old lamp made in China is five dollars.

Hướng dẫn giải

The old lamp made in China is five dollars. [Chiếc đèn cũ được sản xuất tại Trung Quốc có giá năm đô la.]

The green painted box is one dollar. [Chiếc hộp sơn màu xanh lá cây có giá một đô la.]

The truck made from recycled aluminum cans is two dollars. [Chiếc xe tải được làm từ lon nhôm tái chế có giá hai đô la.]

The doll dressed in red is two dollars. [Con búp bê mặc váy màu đỏ có giá hai đô la.]

The flowers wrapped in blue paper is one dollar. [Những bông hoa bọc trong giấy màu xanh có giá một đô la.]

The toy kept in a cardboard box are ten dollars. [Các đồ chơi được giữ trong một hộp các tông có giá mười đô la.]

3. Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check [✓] means agree to the request, a cross [✘] means do not agree to the request. [Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lời yêu cầu. Dấu [✓] có nghĩa là đồng ý, còn dấu [✘] có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu.]

Hướng dẫn giải

a. Would you mind moving your car? [Anh có phiền khi di chuyển xe của mình không?]

⇒ No, of course not. [Không, tất nhiên là không.]

b. Would you mind putting out your cigarette? [Anh có phiền khi ngừng hút thuốc không?]

⇒ No, of course not. [Không, tất nhiên là không.]

c. Would you mind getting me some coffee? [Anh có phiền lấy giúp tôi một tác cà phê?]

⇒ I’m sorry, I’m too busy right now. [Tôi xin lỗi, hiện tôi đang bận.]

d. Would you mind waiting a moment? [Anh có phiền đợi tôi một chút không?]

⇒ I’m sorry, I can’t. I’m already late for work. [Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đã bị muộn giờ làm việc rồi.]

4. Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information on page 100 may help you. [Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em.]

a. Request: Do you mind if I sit down?

Response: Please do.

b. Request: Would you mind if I smoked?

Response: I’d rather you didn’t.

Hướng dẫn giải

a. Request: Do you mind if I sit down? [Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi ngồi xuống?]

Response: Please do. [Trả lời: Bạn ngồi đi.]

b. Request: Would you mind if I smoked? [Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc?]

Response: I’d prefer you didn’t. [Trả lời: Tôi nghĩ là bạn không nên hút.]

c. Request: Do you mind if I postpone our meeting? [Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi hoãn cuộc hẹn của chúng ta?]

Response: Not at all. [Phản hồi: Không sao.]

d. Request: Do you mind if turn off the stereo? [Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tắt loa?]

Response: I’d rather you didn’t. [Trả lời: Tôi nghĩ là bạn không nên tắt.]

e. Request: Would you mind if I turned on the air conditioner? [Yêu cầu: Bạn có phiền nếu tôi bật máy điều hòa không?]

Response: Please do. [Trả lời: Bạn cứ bật đi.]

f. Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV? [Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi ăn trưa trong khi xem TV?]

Response: No, of course not. [Trả lời: Không, tất nhiên là không.]

Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung Language Focus Unit 11 Trang 108 SGK Tiếng Anh Lớp 8. Bài Học Bao Gồm Phần -ed And -ing Participles, Requests with, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Unit 12: A Vacation Abroad, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8.

Bài Tập Liên Quan:

Related

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8 Language Focus [trang 108-110 SGK Tiếng Anh 8] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 8 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8 Mới

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Mới

    • Sách giáo khoa tiếng anh 8

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 8 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 8 Tập 2

    Language Focus [Trang 108-110 SGK Tiếng Anh 8]

    1. Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person is.

    [Em hãy nhìn mọi người trong sân trường Quang Trung rồi nói xem người đó là ai.]

    The boy reading a book is Ba.

    – The man walking up the stairs is Mr. Quang.

    – The woman carrying a bag is Miss Lien.

    – The boy standing next to Miss Lien is Nam.

    – The girl standing by the table is Lan.

    – The girl playing cards are Nga on the left and Hoa on the right.

    2. Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box.

    [Em hãy nhìn quầy hàng và mô tả hàng hóa được bày bán. Sử dụng quá khứ phân từ của động từ trong khung.]


    The old lamp in China is five dollars.

    – The green painted box is one dollar.

    – The truck made from recycled aluminum cans is two dollars.

    – The doll dressed in red is two dollars.

    – The flowers wrapped in blue paper is one dollar.

    – The toy kept in a cardboard box are ten dollars.

    3. Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check [√] means agree to the request a cross [X] means do not agree to the request.

    [Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lời yêu cầu. Dấu [√] có nghĩa là đồng ý, còn dấu [X] có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu.]

    a] Would you mind moving your car?

    – No, of course not.

    b] Would you mind putting out your cigarette?

    – No, of course not.

    c] Would you mind getting me some coffee?

    – I’m sorry, I’m too busy right now.

    d] Would you mind waiting a moment?

    – I’m sorry, I can’t. I’m already late for work.

    4. Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information on page 100 may help you.

    [Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em.]

    a] Request: Do you mind if I sit down?

    Response: Please do.

    b] Request: Would you mind if I smoked?

    Response: I’d prefer you didn’t.

    c] Request: Do you mind if I postpone our meeting?

    Response: Not at all.

    d] Request: Do you mind if turn off the stereo?

    Response: I’d rather you didn’t.

    e] Request: Would you mind if I turned on the air conditioner?

    Response: Please do.

    f] Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV?

    Response: No, of course not.

    Video liên quan

    Chủ Đề