Sự thật phũ phàng tiếng anh là gì

thực tế phũ phàng

thực tế phũ phàng

sự thật phũ phàng rằng

sự thật phũ phàng

sự thật phũ phàng bộ phim

thực tế phũ phàng

thực tế phũ phàng

sự thật phũ phàng rằng

sự thật phũ phàng

sự thật phũ phàng bộ phim

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phũ phàng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phũ phàng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phũ phàng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Hiện thực phũ phàng là rất ít người có được diễm phúc này.

The grim reality is that very few enjoy these conditions.

2. Đôi khi điều dối trá cỏn con lại tốt hơn sự thật phũ phàng.

Sometimes it's more noble to tell a small lie than deliver a painful truth.

3. Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.

He added: “Promising too much can be as cruel as caring too little.”

4. Tuổi tác đi liền với sự che giấu lòng trân trọng và những sự thật phũ phàng.

With age comes the veneer of respectability and a veneer of uncomfortable truths.

5. Anh Ombeva kể lại: “Đứng trước thực tế phũ phàng như thế, tôi cảm thấy chán nản, chú trọng quá nhiều về mình và hay cáu kỉnh.

“As the reality of my condition sank in,” Brother Ombeva admits in his account, “I became negative, self-centered, and irritable.

Dịch Nghĩa su that phu phang - sự thật phũ phàng Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề