Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu

So với các cung hoàng đạo khác, Kim Ngưu được cho là một cung mang nhiều nét tính cách và đặc điểm khác lạ nhất. Kim Ngưu có tên tiếng anh là Taurus ( con trâu). Cùng khám phá nhiều điều mới lạ ẩn sau cung hoàng đạo này qua cách đặt tên tiếng anh hợp với cung kim ngưu trong bài viết dưới đây xem thế nào nhé!

1. Kim Ngưu đa phần dịu dàng, điềm tĩnh, đôn hậu và trung thành.

Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu

  • Latifah: Dịu dàng nhưng cũng rất vui vẻ, yêu đời, kiểu người luôn chiếm được nhiều cảm tình từ người đối diện bằng sự lôi cuốn của vẻ ngoài thướt tha và nét tính cách hồn nhiên, dễ chịu từ bên trong.
  • Tryphena: Hợp với những thiếu nữ hội tụ cả 4 yếu tố: duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú, tạo nên một Kim ngưu chính hiệu vừa đủ dịu dàng và sự điềm tĩnh, đôn hậu trong cách cư xử.
  • Keva: Duyên dáng với vẻ ngoài xứng tầm mĩ nhân. Cũng có thể do khí hậu vào khoảng thời gian thuộc cung kim ngưu khá đẹp ( 21/4-20/5) nên nhiều người thuộc cung này đều mang vẻ ngoài khiến người khác siêu lòng
  • Sherwin: Người bạn trung thành và đáng tin cậy nhất mà bạn có được
  • Goldwin: Cũng như thế, người có bạn mang tên này giống như có được báu vật trên đời vậy: luôn thấu hiểu bạn, quan tâm và không bao giờ bỏ rơi bạn.

2. Những người thuộc cung Kim Ngưu luôn sống rất thực tế, có trách nhiệm và có tầm nhìn xa trông rộng.

  • Aisling: Giấc mơ, giấc mộng. Nghe có phần không gần với thực tế nhưng đó quả thực là cách sống của những người luôn hướng về tương lai, khi chẳng ai đánh thuế giấc mơ để bạn đặt nó làm mục tiêu sống cần vươn tới.
  • Millicent: Người chăm chỉ, cần mẫn với mọi việc để luôn đạt được đích đến mong ước. Đây cũng là tuyp người có trách nhiệm với những gì đã đụng thuộc về mình.
  • Robert: Người nổi danh là sáng dạ, mưu trí, biết tính toán và lường trước hậu quả hay thành quả của một vấn đề từ lối sống phong phú và am hiểu từ hiện tại.
  • Edric: Người trị vì tài sản, sở hữu số của cải lớn và sống cuộc sống sung túc . Dĩ nhiên những người trong trường hợp đó phải biết đầu cơ vào lĩnh vực có khả năng phát triển trong tương lai và nhân số tài khoản ấy lên gấp bội rồi.
  • Wilfred: Ý chí, mong muốn đạt được điều mình ước ao. Khi đã quyết tâm làm, ắt hẳn sẽ phải đợi đến khi thành công mới có thể thỏa mãn với lối sống thực tế và có tinh thần trách nhiệm của những người thành đạt.

3. Không thể phủ nhận những phần chưa hoàn hảo bên trong một Kim Ngưu là : nóng tính, thiếu tinh thần mạo hiểm, thích chiếm hữu và hơi cố chấp nhưng cũng luôn biết điểm dừng.

Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu

  • Diggory: Kẻ lạc lối. Chỉ những người bản chất không hề xấu nhưng đôi lúc nảy sinh sự ích kỉ nên luôn cố chấp và thiếu suy nghĩ cho sự bất lợi của người khác, nhưng rồi họ cũng sẽ tìm lại được chính mình ngay thôi.
  • Orson: Mang một ý nghĩa khá hoa mỹ là “ đứa con của gấu” – có thể hiểu là người mang số phận được khỏe mạnh, to lớn từ nhỏ, có cha mẹ che chở. Sau này lớn lên có thể sẽ bị thiếu đi tinh thần tự đấu tranh để sinh tồn, thành ra cố chấp và ích kỉ nhưng rồi đến tuổi trưởng thành sẽ khắc tự biết biến đổi.
  • Victor: Một tên khá quen thuộc cho từ “ chiến thắng” hay xa hơn là sự hiếu thắng, luôn muốn hơn người và chiếm hữu cảm giác chiến thắng cho riêng mình.
  • Paul: Nhỏ bé, nhún nhường. Tên này phù hợp để giảm bớt sự cố chấp, ích kỉ bên trong những bạn có tính cách hơi mạnh mẽ và hiếu thắng.
  • Azura: Giống như bầu trời xanh- màu sắc rất hợp với cung Kim Ngưu, có thể mang đến vận mệnh tốt để tránh lối sống dè dặt, bị động mà một số Kim ngưu gặp phải.

Có rất nhiều tên tiếng anh hợp với cung kim ngưu được nhiều bạn trẻ lựa chọn giữa theo những đặc tính cơ bản mà một kim ngưu thường có. Hãy chọn cho mình một tên thật đẹp và ý nghĩa cho bản thân mình để cùng khoe với bạn bè đi thôi

Tham khảo bài viết:

83 Tên tiếng anh hay cho nữ

  • Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
  • Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
  • Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
  • Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
  • Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu

  • Bình luận
  • Bình luận bằng Facebook

Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Tên tiếng Anh 12 cung hoàng đạo - Ý nghĩa, tính cách nổi bật

Bạn đã biết tên tiếng anh của cung hoàng đạo mình là gì chưa? Và đâu là tính cách nổi bật của bạn trong tiếng Anh? Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc về 12 cung hoàng đạo tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi ngay nhé!

Cung hoàng đạo trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh cung hoàng đạo là Zodiac hay còn được gọi là vòng tròn Zodiac. Tiếng Hy Lạp từ này được hiểu là “Vòng tròn của những linh vật”.

Theo chiêm tinh học và thiên văn học thời cổ đại, 12 cung hoàng đạo ứng với 1 vòng tròn 360 độ, được chia thành 12 nhánh.

Mỗi cung hoàng đạo sẽ ứng với 1 chòm sao riêng, mỗi người khi sinh ra ở một khoảng thời gian nhất định sẽ được chiếu mệnh bởi một chòm sao khác nhau và tính cách của họ cũng sẽ bị tác động bởi chòm sao đó.

Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
12 cung hoàng đạo

Tên gọi 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh

STT Tên Latin Cung hoàng đạo Biểu tượng Ngày sinh tương ứng
1 Aries Bạch Dương Con cừu trắng 21/3 – 19/4
2 Taurus Kim Ngưu Con bò vàng 20/4 – 20/5
3 Gemini Song Tử Hai cậu bé song sinh (đôi lúc là hai cô bé) 21/5 – 21/6
4 Cancer Cự Giải Con cua 22/6 – 22/7
5 Leo Sư Tử Con sư tử 23/7 – 22/8
6 Virgo Xử Nữ Trinh nữ 23/8 – 22/9
7 Libra Thiên Bình Cái cân 23/9 -22/10
8 Scorpio Bọ Cạp Con bọ cạp 23/10 – 22/11
9 Sagittarius Nhân Mã Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa cầm cung 23/11 – 21/12
10 Capricorn Ma Kết Nửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá 22/12 – 19/1
11 Aquarius Bảo Bình Người mang bình nước 20/1 – 18/2
12 Pisces Song Ngư Hai con cá bơi ngược chiều 19/2 – 20/3

Tính cách nổi bật của 12 cung hoàng đạo

Aries – Bạch Dương (21/3 – 19/4)

  • Tuyên ngôn: “Tôi là tôi – Còn cậu thì không phải (là tôi)!”
  • Điểm mạnh: Dám nghĩ dám làm, can đảm, cần cù, sức mạnh của ý chí cao
  • Điểm yếu: Thiếu kiên nhẫn, nóng nảy
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Bạch Dương

Bạch Dương là cung hoàng đạo đầu tiên, trong 12 cung hoàng đạo Bạch Dương được biết đến là một cung yêu tốc độ nhất.

Những người thuộc cung này thường thiếu kiên nhẫn, đòi hỏi kết quả phải nhanh nhất, rất năng động, lạc quan nhưng đôi khi lại nóng nảy và bướng bỉnh. Mặt khác Bạch Dương rất đề cao bản thân nên ít ai có thể gây chú ý được với họ trừ khi đó là người trong mộng.

Tính cách nổi bật của Bạch Dương

  • generous: hào phóng
  • enthusiastic: nhiệt tình
  • efficient: làm việc hiệu quả
  • quick-tempered: nóng tính
  • selfish: ích kỉ
  • arrogant: ngạo mạn

Taurus – Kim Ngưu (20/4 – 20/5)

  • Tuyên ngôn: “Cái gì có thể mua được, cái đó là của tôi”
  • Điểm mạnh: Tự tin, kiên định, gọn gàng, tốt bụng, giàu năng lượng.
  • Điểm yếu: Cố chấp, thù dai
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Kim Ngưu

Nếu Bạch Dương là cung đòi hỏi sự nhanh nhẹn thì trái lại Kim ngưu được biết đến là một cung chậm chạp nhất so với 12 cung hoàng đạo.

Họ luôn cẩn thận, chậm rãi suy nghĩ khi quyết định một điều gì đó. Những người thuộc cung này sở hữu niềm khát vọng mạnh mẽ và họ sẽ làm mọi cách để thoả mãn được bản thân.

Kim Ngưu là một người sống rất thực tế, với họ tình yêu và công việc không bao giờ mơ mộng hảo huyền hay suy nghĩ cao sang.

Tính cách nổi bật của Kim Ngưu

  • reliable: đáng tin cậy
  • stable: ổn định
  • determined: quyết tâm
  • possessive: có tính sở hữu
  • greedy: tham lam
  • materialistic: thực dụng

Gemini – Song Tử (21/5 – 21/6)

  • Tuyên ngôn: “Bạn thích vụ này rồi đấy, nói tiếp, nói tiếp đi!”
  • Điểm mạnh: Khéo léo, hài hước, thuyết phục
  • Điểm yếu: Dễ dàng thay đổi, hay lo lắng
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Song Tử

Với sự thông minhsáng tạo của mình, những người thuộc cung hoàng đạo này luôn là người tiên phong nhìn ra hướng giải quyết vấn đề mà ít ai có thể nghĩ ra.

Đặc biệt với tài khéo ăn nói của mình Song Tử rất được lòng người khác nhưng đừng lầm tưởng Song Tử là con người thảo mai hai mặt nhé, những lời nói này của họ chỉ nhằm làm mọi người xung quanh vui vẻ, thoải mái mà thôi.

Tính cách nổi bật của Song Tử

  • witty: hóm hỉnh
  • creative: sáng tạo
  • eloquent: có tài hùng biện
  • curious: tò mò
  • impatient: thiếu kiên nhẫn
  • restless: không ngơi nghỉ
  • tense: căng thẳng

Cancer – Cự Giải (22/6 – 22/7)

  • Tuyên ngôn: “Thật đau lòng khi phải nói chia ly – Nên xin đừng cất bước ra đi!”
  • Điểm mạnh: Nhạy cảm, hợp lý, con người của gia đình
  • Điểm yếu: Ủ rũ, cáu kỉnh, độc đoán
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Cự Giải

Giác quan thứ sáu của Cự Giải không phải dạng vừa đâu. Vì vậy khi bạn có người yêu là thuộc cung này thì tốt nhất không nên đắc tội gì họ nhé. Tuy nhiên đây cũng là điểm yếu của Cự Giải vì sự mẫn cảm quá mức sẽ khiến họ tự đẩy mình vào rắc rối.

Bên cạnh đó Cự Giải là người có trái tim bao la như đại dương vậy, họ đúng chuẩn một người bạn có thể hoàn toàn dựa dẫm vào và đây cũng là tuýp người hy sinh thầm lặng vì người khác.

Tính cách nổi bật của Cự Giải

  • intuitive: bản năng, trực giác
  • nurturing: ân cần
  • frugal: giản dị
  • cautious: cẩn thận
  • moody: u sầu, ảm đạm
  • self-pitying: tự thương hại
  • jealous: ghen tuông

Leo – Sư Tử (23/7 – 22/8)

  • Tuyên ngôn: “Màn trình diễn phải tiếp tục – để tôi thể hiện chứ!”
  • Điểm mạnh: Tự tin, can đảm, quý phái, duy tâm
  • Điểm yếu: Bốc đồng, độc đoán, thích khoái lạc
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Sư Tử

Sư Tử thật không hổ danh là chúa tể muôn loài. Những người thuộc cung Sư Tử mang trong mình dòng máu lãnh đạo rất cao, có sự tự tin bẩm sinh. Từ họ toát ra một khí chất vô cùng bá đạo, luôn sẵn sàng đứng ra đấu tranh để bảo vệ quan điểm của mình tới cùng.

Nói một cách chính xác thì Sư Tử là một người tham vọng và có phần độc đoán. Tuy nhiên, họ cũng chiếm được thiện cảm của nhiều người vì bản tính sẵn sàng hi sinh giúp đỡ mọi người.

Tính cách nổi bật của Sư Tử

  • confident: tự tin
  • independent: độc lập
  • ambitious: tham vọng
  • bossy: hống hách
  • vain: hão huyền
  • dogmatic: độc đoán

Virgo – Xử Nữ (23/8 – 22/9)

  • Tuyên ngôn: “Em vừa tạo một danh sách – và còn kiểm tra nó hai lần.”
  • Điểm mạnh: Gọn gàng, cần cù, điềm tĩnh, thông minh sắc sảo
  • Điểm yếu: Thích bắt lỗi, cầu toàn, quan tâm đến vật chất
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Xử Nữ

Xử Nữ là một con người cầu toàn, sống với phương châm theo đuổi sự hoàn mỹ. Cùng với sự thông minh, sắc sảo, khéo léo của mình Xử Nữ thường xử lý những vấn đề phát sinh một cách êm đềm mà không phải ai cũng làm được đâu nhé.

Khả năng chế ngự cảm xúc cũng là một điểm mạnh của Xử Nữ vì vậy bạn đừng thắc mắc tại sao những người thuộc cung này lúc nào cũng trông điềm đạm, cao cao tại thượng như vậy nhé!

Tính cách nổi bật của Xử Nử

  • analytical: thích phân tích
  • practical: thực tế
  • precise: tỉ mỉ
  • picky: khó tính
  • inflexible: cứng nhắc
  • perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

Libra – Thiên Bình (23/9 – 22/10)

  • Tuyên ngôn: “Chúng mình cùng hội cùng thuyền – Nên cưa đôi nha!”
  • Điểm mạnh: Mang cảm giác về vẻ đẹp, khôn ngoan, hữu ích, thân thiện
  • Điểm yếu: Thất thường, thờ ơ, thích sự tiện lợi
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Thiên Bình

Được chiếu mệnh bởi vị thần sắc đẹp nên những người thuộc cung này thường có vẻ ngoài thanh tao ít ai có được. Vì vậy số người theo đuổi Thiên Bình phải nói là không đếm xuể!

Tính cách của những người thuộc cung thiên bình luôn vui tươi, bạn sẽ ít khi thấy Thiên Bình trông u sầu ủ dột bao giờ. Họ sống vì công bằng, nhìn sự việc từ hai hướng, luôn bênh vực cho kẻ yếu. Lối sống chân thành của họ cũng rất đáng được ngưỡng mộ.

Tính cách nổi bật của Thiên Bình

  • diplomatic: dân chủ
  • easygoing: dễ tính, dễ chịu
  • sociable: hòa đồng
  • changeable: hay thay đổi
  • unreliable: không đáng tin cậy
  • superficial: hời hợt

Scorpio – Bọ cạp (23/10 – 22/11)

  • Tuyên ngôn: “Tin tôi đi – cậu không cần phải biết những bí mật của tôi đâu!”
  • Điểm mạnh: Quyết tâm, chăm chỉ
  • Điểm yếu: Thù hằn, thiếu tự chủ, bắt buộc, không tha thứ
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Bọ Cạp

Được biết đến là cung hoàng đảo bí ẩn nhất trong 12 cung hoàng đạo. Giống như con bọ cạp họ có một lớp vở bảo vệ mình thoát khỏi sự dòm ngó xung quanh, họ có vẻ ngoài lạnh lùng, lặng lẽ.

Những người thuộc cung Bọ Cạp luôn rất giỏi trong việc che giấu cảm xúc của mình, họ không thích ồn ào, phô trương. Cùng với sự sắc bén trong tư duy, dường như mọi vấn đề đều được Bọ Cạp hiểu thấu.

Tính cách nổi bật của Bọ Cạp

  • passionate: đam mê
  • resourceful: tháo vát
  • focused: tập trung
  • narcissistic: tự mãn
  • manipulative: tính điều khiển người khác
  • suspicious: hay nghi ngờ

Sagittarius – Nhân Mã (23/11 – 21/12)

  • Tuyên ngôn: “Tôi tin rằng tất cả chúng ta ở đây đều có vai trò gì đó!”
  • Điểm mạnh: Cởi mở, từ thiện, thích phiêu lưu, dám nghĩ dám làm
  • Điểm yếu: Bồn chồn, bướng bỉnh
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Nhân Mã

Chân lý sống của Nhân Mã chính là theo đuổi sự tự do. Vì cuộc đời là những chuyến đi nên Nhân Mã cứ đi thôi! Bạn không thể nào kiềm được chân Nhân Mã đâu.

Những người thuộc cung này không biết đến “để bụng” là gì, cùng với tính cách phóng khoáng của mình vì vậy họ rất được lòng của bạn bè xung quanh.

Tính cách nổi bật của Nhân Mã

  • optimistic: lạc quan
  • adventurous: thích phiêu lưu
  • straightforward: thẳng thắn
  • careless: bất cẩn
  • reckless: không ngơi nghỉ
  • irresponsible: vô trách nhiệm

Capricorn – Ma Kết (22/12 – 19/1)

  • Tuyên ngôn: “Đời bắt tôi đợi – Nhưng tôi là kẻ xứng đáng mà!”
  • Điểm mạnh: Kiên trì, quyết đoán, nghiêm túc, ít nói, sắc sảo
  • Điểm yếu: Khó tình, cố chấp, bi quan
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Ma Kết

Ma Kết là những người không biết nói dối bao giờ và rất ghét những kẻ lừa dối. Tính cách họ luôn nghiêm túc và có tính kỷ luật cao, vì vậy trong công việc luôn được mọi người tin tưởng, giao trọng trách cho họ.

Đừng nhìn họ nghiêm túc vậy mà nghĩ Ma Kết nhàm chán trong tình yêu. Họ thích bộc lộ những cảm xúc chân thành của mình thông qua hành động. Bên trong Ma Kết là tính cách của một đứa trẻ con, đôi lúc họ sẽ thể hiện nó ra bên ngoài nhưng chỉ với những người thân thiết thôi.

Tính cách nổi bật của Ma Kết

  • responsible: có trách nhiệm
  • persistent: kiên trì
  • disciplined: có kỉ luật
  • calm: bình tĩnh
  • pessimistic: bi quan
  • conservative: bảo thủ
  • shy: nhút nhát

Aquarius – Bảo Bình (20/1 – 18/2)

  • Tuyên ngôn: “Tôi là một cái vung tròn tròn úp trên một cái nồi méo méo trong một thế giới cong queo!”
  • Điểm mạnh: Tốt bụng, đáng tin, trung thành
  • Điểm yếu: Tức giận, vô cảm
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Bảo Bình

Bảo Bình là một con người của khoa học. Họ làm việc gì cũng phải dựa trên cơ sở khoa học, phải có phân tích, dẫn chứng rõ ràng.

Những người thuộc cung này cũng rất chu toàn trong mọi việc. Vì vậy tuy không giỏi biểu đạt cảm xúc nhưng thật ra họ dành rất nhiều sự quan tâm đến gia đình và bạn bè.

Tính cách nổi bật của Bảo Bình

  • inventive: sáng tạo
  • clever: thông minh
  • humanitarian: nhân đạo
  • friendly: thân thiện
  • aloof: xa cách, lạnh lùng
  • unpredictable: khó đoán
  • rebellious: nổi loạn

Pisces – Song Ngư (19/2 – 20/3)

  • Tuyên ngôn: “Với một trái tim rộng mở, tôi bơi đến tận vùng nước sâu thẳm nhất của vạn vật!”
  • Điểm mạnh: Nhạy cảm, dễ tính, vui vẻ, ấm áp
  • Điểm yếu: Mơ mộng, bồn chồn, thiếu tự tin
Tên tiếng Anh cho cung Kim Ngưu
Cung Song Ngư

Song Ngư là một người hay mơ mộng, luôn tin vào cuộc sống màu hồng. Những người thuộc cung này thường hay thương cảm với người khác.

Họ thường mang lại không khí dễ chịu cho những người xung quanh. Họ thích được hoà mình vào thiên nhiên hơn là những bữa tiệc náo nhiệt, hoành tráng.

Tính cách nổi bật của Song Ngư

  • romantic: lãng mạn
  • devoted: hy sinh
  • compassionate: đồng cảm, từ bi
  • indecisive: hay do dự
  • escapist: trốn tránh
  • idealistic: thích lí tưởng hóa

Trên đây là những gì khái quát nhất về tính cách của 12 cung hoàng đạo cũng như tên và tính cách tương ứng của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh. Nếu có gì thắc mắc đừng ngại để lại bình luận bên dưới nhé!

Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Cung_Hoàng_Đạo