The first time là thì gì năm 2024

1. This is the first time...

Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành trong các câu có cấu trúc this/it/that is the first/second/third/only/best/worst... Ví dụ: This is the first time that I've heard her sing. [Đây là lần đầu tiên tôi nghe cô ấy hát.] KHÔNG DÙNG: This is the first time I hear her sing. That's the third cake you've eaten this morning. [Đây là cái bánh thứ ba cậu ăn trong sáng nay rồi đấy.] It's one of the most interesting books I've ever read. [Đây là một trong những cuốn sách thú vị nhất tôi từng đọc.]

Khi chúng ta nói về quá khứ, chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành trong cấu trúc này. Ví dụ: It was the third time he had been in love that year. [Đó là lần thứ ba anh ta yêu trong năm đó.] KHÔNG DÙNG: ...the third time he was in love...

2. Các thì với This is the last...

Thì hiện tại [đơn giản hoặc tiếp diễn] và tương lai đều có thể dùng với This is the last...và các cấu trúc tương tự khác. Ví dụ: This is the last time I pay / I’m paying for you. [HAY This is the last time I pay for you.] [Đây là lần cuối cùng tôi trả tiền cho anh.] That’s the last letter he gets / he’s getting from me. [HAY Thats the last letter he'll get from me.] [Đó là bức thư cuối cùng anh ấy nhận từ tôi.] This is the last time I'm going to say to you. [Đây là lần cuối cùng tôi nói với anh.]

Cấu trúc this is the first time là một dạng thường gặp trong các đề thi THPT, với nhiều dạng bài tập đa dạng. Dạng cấu trúc câu này không khó nhưng dễ gây nhầm lẫn đối với các bạn học sinh. Vì thế, hãy cùng Ms Hoa TOEIC tìm hiểu ngay cấu trúc this is the first time dưới đây nhé!

Cấu trúc this is the first time - Ý nghĩa, cách dùng & Bài tập

1. Ý nghĩa của cấu trúc this is the first time trong tiếng Anh

Cụm từ this is the first time được tạo nên từ các thành tố:

- This: Đại từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa là “đây”

- Is: Động từ tobe mang nghĩa “là”

- First: Tính từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “trước tiên, đầu tiên, quan trọng nhất”

- Time: Danh từ trong tiếng Anh có ý nghĩa là “lần, thời điểm”

Như vậy, có thể thấy cấu trúc this is the first time có nghĩa là “đây là lần đầu tiên”. Đây cũng là một cụm từ cố định dùng để diễn tả một mệnh đề nào đó được thực hiện trong lần đầu tiên.

- Lưu ý: Cấu trúc it is the first time cũng có thể được dùng để thay thế cho this is the first time trong một số trường hợp.

Eg:

- This is the first time i have eaten delicious soup dish. ==> Đây là lần đầu tiên tôi được ăn món súp ngon như vậy.

- This is the first time he has got a scholarship. ==> đây là lần đầu tiên anh ấy nhận được học bổng.

- It is the first time I encounters her. ==> Đây là lần đầu tiên tôi gặp mặt cô ấy.

XEM THÊM:

- SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z

- THI THỬ TOEIC ONLINE MIỄN PHÍ [CÓ CHẤM ĐIỂM]

2. Cách sử dụng cấu trúc this is the first time

Cấu trúc this is the first time được dùng để diễn tả một sự vật hoặc hiện tượng bạn chưa từng gặp hay trải qua và đây là lần đầu tiên từ trước đến giờ. Khi đó, bạn sẽ sử dụng cấu trúc:

It/This/S + be + the first time + [that] + S + have/has + P2

Thông thường, sau the first time sẽ là một mệnh đề được chia ở thì hiện tại hoàn thành, nhằm diễn tả hành động đang làm là lần đầu tiên.

Cách sử dụng cấu trúc this is the first time

Eg:

- This is the first time I have given flowers to my girlfriend. ==> Đây là lần đầu tiên tôi tặng hoa cho bạn gái.

- This is the first time my daughter read a manga. ==> Đây là lần đầu tiên con gái tôi đọc truyện tranh.

- It is the first time I have been so far from home. ==> Đây là lần đầu tiên tôi xa nhà đến vậy.

\>>> XEM THÊM:

- TRỌN BỘ TỪ VỰNG TOEIC ĐỂ CHINH PHỤC 900 TOEIC

- 10 TRANG WEB HỌC TIẾNG ANH ONLINE TỐT NHẤT HIỆN NAY KHÔNG THỂ BỎ LỠ

3. This is first time và các cấu trúc tương đương

This/It is the first time + S + have/has + P2: Lần đầu tiên làm gì

\= S + have/has + never + P2 + before

\= S + have/has + not + P2 + before

This is first time và các cấu trúc tương đương

Eg:

- This is the first time I have met her. ==> Đây là lần đầu tiên tôi gặp cô ấy.

\=> I have never met her before.

\=> I haven’t met her before.

- This is the first time she has driven car. ==> Đây là lần đầu tiên cô lái xe.

\=> She has never driven car before.

\=> She hasn’t driven car before.

Bài tập luyện tập

Exercise 1: Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp.

submitted

announced

joined

read

had

experienced

seen

gone

played

been

1. This is the first time he has a school activity.

2. This is the first time the store has a decrease in sales.

3. It was the first time I have to another country.

4. This is the first time my brother has in a professional tournament.

5. He has never such a huge aero plane before.

6. It is the first time they have the chance to experiment with real substance.

7. This is the first time she has her assignments on time.

8. She has never hiking in the woods before.

9. This is the first time I have actually a whole novel in just a week.

10. This is the first time the mayor has a state of emergency.

Exercise 2: Viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc This is the first time

1. He has never been robbed before.

à _______________________________________________________________ .

2. I have never seen an orchestra performance before.

à _______________________________________________________________ .

3. They have never had to do the inventory themselves.

à _______________________________________________________________ .

4. I have never been stuck in an elevator before.

à________________________________________________________________ .

5. She has never tried Japanese food before.

à________________________________________________________________ .

Exercise 3: Tìm lỗi sai trong các câu sau.

1. This is the first time the residents has participated in a fire prevention drill.

2. This is the first time he walk to school.

3. He have never had a serious illness before.

4. This is the first time AZ Holdings have had to lay off employee to cut down their expense.

5. They have never hearing such a beautiful piece of music before.

Đáp án

Exercise 1:

1. joined

2. experienced

3. been

4. played

5. seen

6. had

7. submitted

8. gone

9. read

10. announced

Exercise 2:

1. This is the first time he has been robbed.

2. This is the first time I have seen an orchestra performance.

3. This is the first time they have had to do the inventory themselves.

4. This is the first time I have been stuck in an elevator.

5. This is the first time she has tried Japanese food.

Exercise 3:

1. has à have

2. walk à has walk

3. have à has

4. have à has

5. hearing à heard

Trên đây là tất tần tật những kiến thức về cấu trúc this is the first time, các bạn đừng quên note lại và theo dõi Website ms Hoa TOEIC để được cập nhật những kiến thức mới nhé!

Ngoài ra, nếu bạn muốn luyện thi TOEIC và được tư vấn lộ trình học miễn phí cũng như khóa học phù hợp với năng lực cũng như mục tiêu của bản thân, hãy đăng ký form dưới đây dể được cô Hoa tư vấn nhé.

Tại Ms Hoa TOEIC, các bạn sẽ được tư vấn lộ trình học phù hợp với năng lực cũng như mục tiêu của mình để có thể lựa chọn khóa học phù hợp với bản thân đấy, đừng bỏ lỡ nhé!

The First time là dấu hiệu nhận biết của thì gì?

Thông thường, sau the first time sẽ là một mệnh đề được chia ở thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động đang làm là lần đầu tiên. Ví dụ: - This is the first time I have written to my boyfriend. [Đây là lần đầu tiên tôi viết thư cho bạn trai của tôi].

It is the first time dụng thì gì?

Khi muốn diễn đạt đúng ngữ pháp tiếng Anh “đây là lần đầu tiên làm gì đó” thì chúng ta sử dụng cấu trúc This is the first time. Theo sau cấu trúc This is the first time sẽ là một mệnh đề phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành để diễn tả rằng việc chủ thể đang làm là lần đầu tiên, chưa từng thực hiện trước đây.

The first time có nghĩa là gì?

“For the first time” là một cụm giới từ, có nghĩa là “lần đầu tiên”.

The first day là thì gì?

This is the first time... Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành trong các câu có cấu trúc this/it/that is the first/second/third/only/best/worst... Ví dụ: This is the first time that I've heard her sing. [Đây là lần đầu tiên tôi nghe cô ấy hát.]

Chủ Đề