Tiêm tiếng anh là gì

1. Rút ngay kim tiêm ra Trước khi nó tiêm vào!

Yank that needle out before it takes.

2. Kim tiêm.

Thank you.

3. Mũi tiêm?

Injection?

4. Từ đó , cúm H1N1 được tiêm kết hợp với mũi tiêm cúm mùa .

Since then , the H1N1 flu shot has been incorporated into the seasonal flu shot .

5. Cẩn thận mũi tiêm.

Please be careful with the needle.

6. Sợ kim tiêm à?

Afraid of needles?

7. * không nên tiêm IPV cho trẻ bị dị ứng nặng với liều tiêm IPV trước .

* IPV should not be given to kids who had a severe allergic reaction to a previous IPV shot .

8. Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.

You want people to use clean needles -- and junkies want to use clean needles.

9. Mặc kệ cái kim tiêm.

Besides the needle.

10. Tôi cần mũi tiêm đó.

I need that shot.

11. Bỏ cái ống tiêm xuống.

Put the syringe down.

12. Cứ tiêm chất nhuộm vào đi.

Just inject the dye.

13. Họ được tiêm tế bào gốc có liều lượng cao hoặc thấp hay bằng một mũi tiêm giả .

They were given high or low dose stem cell infusions , or a dummy injection .

14. Đó là một tầu tiêm kích.

She's a predator.

15. Đứa nào tiêm mũi đầu đây?

Who's taking the first dose?

16. Chúng tôi sẽ tiêm 2 mũi.

You'll get two separate infusions.

17. Lịch tiêm chủng được khuyến nghị :

Recommended vaccinations :

18. Mình mắc bệnh sợ kim tiêm.

I've got a fear of needles.

19. Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp

So he injects the first guy, and then he's wiping the needle on his shirt, and he injects the next guy.

20. Tôi sẽ tiêm cho hắn một mũi

Then I' il inject him

21. Có một vài sự khác biệt chính giữa kim châm cứu và kim tiêm dưới da dùng để tiêm thuốc .

There are several fundamental differences between acupuncture needles and hypodermic needles used for giving an injection .

22. Kim tiêm dưới da còn có lỗ để chất lỏng hay dịch truyền có thể đi qua được khi tiêm .

A hypodermic needle also has a hole which a liquid is forced while giving the injection .

23. Cảm ơn anh vì mấy mũi tiêm.

Thank you for the injections.

24. Rồi đưa lại tôi cái kim tiêm.

Hands it back to me.

25. Đến tiêm hớt tóc của Paul Mitchell.

Take me to the Paul Mitchell hair salon.

26. Để tiêm một mũi cho con chó?

For shots for a dog?

27. Thiệt hại của Bộ tư lệnh Tiêm kích trong tháng 8 là 426 máy bay tiêm kích bị tiêu diệt, chiếm 40% trong tổng số 1.061 tiêm kích có trong ngày 3 tháng 8.

Fighter Command's losses in August were 426 fighters destroyed, amounting to 40 per cent of 1,061 fighters available on 3 August.

28. Cám ơn bác sỹ vì mũi tiêm.

Thanks for the shot, Doc.

29. Tiêm nội vị được thực hiện bằng cách tiêm một lượng nhỏ chất gây dị ứng ngay dưới bề mặt da.

Intradermal injections are done by injecting a small amount of allergen just beneath the skin surface.

30. J1N1-S Máy bay tiêm kích bay đêm.

J1N1-S : Night fighter aircraft.

31. Tiêm vào đùi phải, một tuần một mũi.

It's one shot into the right thigh, once a week.

32. Tôi phải tiêm cho anh ta 3 mũi.

I got three injections to give him.

33. Chúng tôi đã tiêm thuốc chống đông máu.

We put her on blood thinners.

34. Tôi không nên đâm cô bằng kim tiêm.

I shouldn't have exposed you.

35. * nếu con bạn bỏ lỡ một lần tiêm

* if your child missed a dose in the series

36. Phản ứng sau khi tiêm ngừa thường là rất nhẹ , như nóng sốt hoặc nổi đỏ hoặc bị đau tại vùng tiêm chích .

Problems that do occur tend to be minor , such as fever or redness or tenderness at the injection site .

37. Thằng khốn tiêm Botox có quan hệ cực rộng.

The Botox son of a bitch is uber-connected.

38. Bệnh có thể ngừa bằng tiêm chủng vắc-xin.

The infection is preventable by vaccination.

39. Intradermic test: [Xét nghiệm xước da] một lượng nhỏ chất gây dị ứng được tiêm dưới lớp hạ bì bằng một ống tiêm dưới da.

Intradermic test: a tiny quantity of allergen is injected under the dermis with a hypodermic syringe.

40. Mũi tiêm miễn dịch đang dần mất tác dụng.

Your immunity shot's wearing off.

41. Cách anh tiêm nó vào để kiềm Licker à?

You inject that stuff into your body to control the Lickers, right?

42. Anh ta không chịu nổi khi thấy kim tiêm.

He couldn't stand being stuck with a needle.

43. Tôi được đặt buồng tiêm dưới da ở ngực.

I had a port installed in my chest.

44. Một viên thuốc, mũi tiêm hay gì cũng được.

A pill, a shot, whatever.

45. Miễn sao cháu không bị tiêm nữa là được.

As long as I don't get any more shots.

46. Thuốc lắc không phải ma túy qua kim tiêm.

Crack isn't even an intravenous drug.

47. Sau loạt chủng ngừa đầu tiên , vắc-xin Tdap [ tiêm nhắc ] sẽ được tiêm nhắc lại cho độ tuổi từ 11 đến 12 , hoặc cho thiếu niên lớn tuổi hơn và người lớn chưa tiêm nhắc ngừa bệnh ho gà lại .

After the initial series of immunizations , a vaccine called Tdap [ the booster shot ] should be given at ages 11 to 12 , or to older teens and adults who have n't yet received a booster with pertussis coverage .

48. Trước hết phải tiêm dung dịch sát trùng trước.

Inject yourself the clear liquid first.

49. Bây giờ, anh biết tôi không thích kim tiêm.

Now, you know I don't like needles.

50. Tôi s tiêm hóa cht vào cơ th cu ta.

I'm gonna release the chemicals into his system.

3 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ ‘TIÊM / CHÍCH THUỐC’ [INJECTION, SHOT, JAB]

ĐỒNG NGHĨA LÀ GÌ? [WHAT IS SYNONYM?]

Synonym /ˈsɪnənɪm/ n

synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ adj

synonymy /sɪˈnɒnɪmi/ n

Theo từ điển Longman về Giảng dạy Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học Ứng dụng …. [tr.368], thì đồng nghĩa là ‘từ có cùng nghĩa hay gần nghĩa với từ khác.

Ví dụ trong tiếng Anh ‘hide’ và ‘conceal’ trong câu

- He hid the money under the bed.

- He concealed the money under the bed.

Thường thì một từ có thể phù hợp hơn từ khác ở một tình huống cụ thể, ví dụ  từ ‘conceal’ trang trọng hơn là ‘hide’.

[a word which has the same, or nearly the same meaning as another word

For example, in English ‘hide’ and ‘conceal’ in

- He hid the money under the bed.

- He concealed the money under the bed.

Often one word may be more appropriate than another in a particular situation, e.g ‘conceal’ is more formal than ‘hide’.]

Sau đây xin giới thiệu 3 danh từ có nghĩa là ‘tiêm thuốc’, ‘chích thuốc’ trong tiếng Anh.

3 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ ‘TIÊM / CHÍCH THUỐC’ [INJECTION, SHOT, JAB]

1.INJECTION

Injection   /ɪnˈdʒekʃn/ noun: An act of injecting somebody with a drug or other substance. Tiêm / chích thuốc

- He was treated with penicillin injections [được điều trị bằng tiêm chích penicillin].

- In some US states execution is by lethal injection [ ... hành hình bằng cách tiêm thuốc độc]

2.SHOT

Shot /ʃɑt/ noun: [informal] A small amount of a drug that is put into your body using a syringe. Tiêm / chích thuốc

a flu shot: tiêm phòng cúm to protect you against flu]

- Have you had your typhus shot yet? – Bạn đã tiêm phong sốt phát ban chưa?

3.JAB

Jab /dʒæb/ [informal]: An injection. Tiêm / chích thuốc

polio jabs: các mũi tim phòng bại liệt

- I had to have a tetanus jab [tiêm phòng uốn ván] when I cut my hand badly.

Theo: Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Video liên quan

Chủ Đề