To feel sorry for someone là gì

Cụm tính từ và giới từ trong Tiếng Anh:

To feel sorry for someone là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Sorry about something: Lấy làm tiếc, hối tiếc vì đã làm gì.

To feel sorry for someone là gì
E.g. I'm sorry about the noise last night. We were having a party.

Tôi xin lỗi vì tiếng ồn tối qua. Chúng tôi có tiệc.

Sorry for doing something: Hối tiếc vì đã làm gì.

E.g. I'm sorry for shouting at you yesterday (I'm sorry I shouted).

Tôi xin lỗi tôi đã quát tháo bạn ngày hôm qua.

To feel/ to be sorry for someone: Cảm thấy tội nghiệp ai.

E.g. I feel sorry for Geroge. He has got to no friends and any money.

Tôi cảm thấy tội nghiệp cho Geroge. Anh ta không có bất cứ người bạn nào và không có tiền.

Fond of someone/ something: Thích ai/ cái gì.

E.g. Mary is very fond of animals. She has three cats and two dogs.

Mary rất thích động vật. Cô ta có 3 con mèo và 2 con chó.

Short of something = Lack of something: thiếu cái gì.

E.g. I'm a bit short of money. Can you lend me some?

Tôi hơi kẹt tiền. Bạn có thể cho tôi mượn một ít không?

Keen on something: Thích, quan tâm, nhiệt tình với.

E.g. We stayed at home because Ann wasn't very keen on going out in the rain.

Chúng tôi đã ở nhà vì Ann không hứng hs đi chơi dưới trời mưa.

Crowded with: Đông đúc.

E.g. The city centre was crowded with tourists.

Trung tâm thành phố đông nghẹt du khách.

Tư liệu tham khảo: "English Grammar in Use". Bài viếtcụm tính từ và giới từ trong Tiếng Anh được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm Ngoại ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn