Trạng từ của friendly là gì

Contents
  • Lời giới thiệu
  • Lời nói đầu
  • Be going to dự định sẽ
  • Can: Động từ khiếm khuyết
  • Câu hỏi Wh- ở thì Hiện tại
  • Câu hỏi Yes No ở thì hiện tại
  • Cụm giới từ
  • Đại từ chỉ định
  • Đại từ nhân xưng
  • Đại từ quan hệ
  • Đại từ sở hữu
  • Đại từ tân ngữ
  • Danh động từ
  • Danh từ chỉ giới tính
  • Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
  • Danh từ ghép
  • Danh từ số nhiều bất quy tắc
  • Động từ nguyên mẫu
  • Giới từ chung
  • Have và Have got ở thể khẳng định
  • Have và Have got ở thể nghi vấn
  • Have và Have got ở thể phủ định
  • Hình thành Danh từ nữ tính
  • Hình thành danh từ số nhiều
  • How Many và How Much
  • Liên từ: And, But, Because, When
  • Like
  • Like, Love và Hate
  • Mạo từ không xác định
  • Mạo từ xác định
  • Mệnh lệnh thức
  • Những danh từ chỉ giới tính chung
  • Ôn tập từ chương 1-6
  • Ôn tập từ chương 7 11
  • Private: To Do
  • Quá khứ đơn của động từ bất quy tắc
  • Quá khứ đơn của động từ To be
  • Số đếm
  • Sở hữu cách
  • So sánh của tính từ và trạng từ
  • So sánh nhất của tính từ và trạng từ
  • Số thứ tự
  • There is và There are
  • Thì hiện tại đơn ở thể khẳng định
  • Thì hiện tại đơn ở thể nghi vấn
  • Thì hiện tại đơn ở thể phủ định
  • Thì hiện tại tiếp diễn ở thể khẳng định
  • Thì hiện tại tiếp diễn ở thể nghi vấn
  • Thì hiện tại tiếp diễn ở thể phủ định
  • Thì quá khứ đơn ở thể khẳng định
  • Thì quá khứ đơn ở thể nghi vấn
  • Thì quá khứ đơn ở thể phủ định
  • Tính từ chỉ định
  • Tính từ sở hữu
  • To be ở thể khẳng định
  • To be ở thể nghi vấn
  • To be ở thể phủ định
  • To have: Những cách diễn đạt thông thường
  • Trạng từ chỉ mức độ
  • Trạng từ chỉ tần xuất
  • Trường hợp ngoại lệ của so sánh hơn và so sánh nhất
  • Từ hạn định
  • Would Like
  • Would: Động từ khiếm khuyết

English Grammar A1 Level for Vietnamese Speakers