[Cadn.com.vn] - PGS.TS Nguyễn Mạnh Toàn, Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế [Đại học Đà Nẵng] cho biết: năm học 2016-2017, Trường Đại học Kinh tế sẽ tuyển sinh 3.315 sinh viên, tăng 1.000 sinh viên so với năm học 2015-2016. Trong tổng số 3.315 chỉ tiêu có 3.150 chỉ tiêu đại học chính quy và 165 chỉ tiêu liên thông từ bậc cao đẳng lên đại học chính quy [ưu tiên tuyển sinh viên tốt nghiệp từ các trường cao đẳng đã đối chiếu chương trình đào tạo và ký thỏa thuận hợp tác đào tạo liên thông với Trường Đại học Kinh tế]. Các ngành có chỉ tiêu tuyển sinh nhiều như: Quản trị kinh doanh [440 sinh viên], Tài chính - Ngân hàng [360 sinh viên], Kế toán [320 sinh viên]… Trường tuyển sinh ở phạm vi trong cả nước trên cơ sở xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.
|
Niềm vui của các sinh viên Trường Đại học Kinh tế [Đại học Đà Nẵng] tốt nghiệp ra trường |
Trong năm học 2016-2017, song song với chương trình đào tạo truyền thống, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ tiếp tục đẩy mạnh chủ trương của lãnh đạo Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Đà Nẵng về việc phân tầng đào tạo theo hướng phát triển các chương trình đào tạo chất lượng cao. Được biết, từ năm học 2011-2012, Trường Đại học Kinh tế đã triển khai chương trình đào tạo chất lượng cao. Ba chuyên ngành thế mạnh của Trường và xã hội có nhu cầu cao là Kiểm toán, Quản trị tài chính và Ngân hàng được lựa chọn thực hiện thí điểm theo mô hình đào tạo chất lượng cao.
Hiệu trưởng Nguyễn Mạnh Toàn cho biết: nhằm đảm bảo thực hiện có hiệu quả chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn đào tạo cho chương trình chất lượng cao ở mức cao hơn chương trình đào tạo đại trà, đặc biệt là tiêu chuẩn đào tạo về ngoại ngữ theo chuẩn quốc tế [TOEIC, IETLS, TOEFL…], về tin học theo chuẩn của Microsoft. Quan trọng hơn, Trường đã xây dựng đội ngũ cán bộ giảng viên, chuyên gia có năng lực, trình độ chuyên môn và kinh nghiệm để bố trí giảng dạy cho chương trình này.
Bên cạnh đó, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy và học cũng được đầu tư theo hướng đồng bộ, hiện đại để sinh viên có được môi trường học tập chất lượng, tiên tiến… Thực tế trong các năm học vừa qua, hầu hết các sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo chất lượng cao đều đạt mức tốt nghiệp khá, giỏi, đặc biệt đã có việc làm ổn định và cơ hội thăng tiến ở các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, v.v... Trong năm học 2016-2017, Trường Đại học Kinh tế có thêm nhiều chuyên ngành đào tạo chất lượng cao, như: Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Ngoại thương [thuộc ngành Kinh doanh quốc tế], Quản trị tài chính [thuộc ngành Quản trị kinh doanh], Ngân hàng [thuộc ngành Tài chính - Ngân hàng], Tài chính doanh nghiệp [thuộc ngành Tài chính - Ngân hàng]…
P.V
|
Ảnh minh họa. |
TPO - Ngày 19/2, đại học Đà Nẵng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến vào các ngành của trường.
Theo đó, năm 2016, ĐH Đà Nẵng tổ chức Hội đồng tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đại học thành viên và các đơn vị đào tạo trực thuộc. Ngoài sử dụng kết quả thi THPT quốc gia, cụm thi do các trường ĐH chủ trì, đại học Đà Nẵng còn thực hiện phương thức tuyển sinh riêng theo đề án tuyển sinh của trường, dựa trên quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu dự kiến vào các ngành cụ thể của các cơ sở giáo dục đại học thành viên:
Ký hiệu trường | Tên trường/Ngành học | Mã ngành | TUYỂN SINH THEO KẾT QUẢ | TUYỂN SINH RIÊNG THEO KẾT QUẢ HỌC THPT [TSR] | Đào tạo Chất lượng cao [CLC] | |||
Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu | Liên thông | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu | ||||
DDK | I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | Môn thi/xét tuyển | 2840 | 300 | Môn thi/xét tuyển [TSR] | Chỉ tiêu | CLC | |
1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D140214 | Toán + Lý + Hóa | 45 | ||||
2 | Công nghệ sinh học | D420201 | Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh Toán + Hóa + Sinh | 70 | LT | |||
3 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán + Lý + Hóa | 270 | LT | CLC2 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | D510105 | 60 | LT | ||||
5 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | 130 | LT | ||||
6 | Quản lý công nghiệp | D510601 | 60 | LT | ||||
7 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 130 | LT | ||||
8 | Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 110 | LT | ||||
9 | Kỹ thuật nhiệt | D520115 | 110 | LT | ||||
10 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | 60 | LT | ||||
11 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 210 | LT | CLC2 | |||
12 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông | D520209 | 160 | LT | ||||
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 150 | LT | CLC2 | |||
14 | Kỹ thuật hóa học | D520301 | Toán, Hóa, Lý | 70 | LT | |||
15 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | 70 | LT | ||||
16 | Kỹ thuật dầu khí | D520604 | 80 | |||||
17 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh Toán + Hóa + Sinh | 115 | LT | |||
18 | Kiến trúc | D580102 | Vẽ mỹ thuật + Toán + Văn Vẽ mỹ thuật + Toán + Lý Vẽ mỹ thuật + Toán + Anh | 80 | ||||
19 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | Toán + Lý + Hóa | 200 | LT | |||
20 | Kỹ thuật công trình thủy | D580202 | 65 | LT | ||||
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 175 | LT | CLC2 | |||
22 | Kỹ thuật xây dựng | D580208 | 50 | LT | ||||
23 | Kinh tế xây dựng | D580301 | 110 | LT | ||||
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | Toán + Hóa + Lý | 60 | LT | |||
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | ||||||||
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử [chuyên ngành Tin học công nghiệp]; Ngành Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Sản xuất tự động]; Ngành Công nghệ thông tin [chuyên ngành Công nghệ phần mềm] | Toán*3 + Lý*2 + Hóa | 80 | ||||||
Chương trình tiên tiến | ||||||||
1 | CTTT ngành Điện tử viễn thông | D905206 | Anh*2 + Toán + Lý | 80 | ||||
2 | CTTT ngành Hệ thống nhúng | D905216 | 40 | |||||
* Ngoài 2840 chỉ tiêu đại học chính quy, trường còn có 300 chỉ tiêu dành cho liên thông từ Cao đẳng lên Đại học hệ Chính quy và 10 chỉ tiêu Bằng 2 chính quy; * CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO: Công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin [chuẩn Nhật Bản]; Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; * Tuyển sinh riêng: Ngành Kiến trúc, môn Vẽ mỹ thuật do Đại học Đà Nẵng tổ chức thi, các môn khác lấy kết quả kỳ thi THP Quốc gia; * Thông tin chi tiết về tuyển sinh của nhà trường được công bố trên trang thông tin điện tử: //daotao.dut.udn.vn/ts | ||||||||
DDQ | II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | Môn thi/xét tuyển | 3200 | 165 | Môn thi/xét tuyển [TSR] | Chỉ tiêu | CLC | |
1 | Kinh tế | D310101 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh | 250 | ||||
2 | Quản lý Nhà nước | D310205 | 100 | |||||
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 440 | CLC2 | ||||
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 240 | LT | ||||
5 | Quản trị khách sạn | D340107 | 130 | |||||
6 | Marketing | D340115 | 160 | CLC1 | ||||
7 | Kinh doanh quốc tế | D340120 | 240 | CLC1 | ||||
8 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 150 | LT | ||||
9 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 360 | LT | CLC2 | |||
10 | Kế toán | D340301 | 320 | LT | CLC1 | |||
11 | Kiểm toán | D340302 | 200 | CLC1 | ||||
12 | Quản trị nhân lực | D340404 | 100 | |||||
13 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 210 | LT | ||||
14 | Luật | D380101 | 90 | |||||
15 | Luật kinh tế | D380107 | 150 | |||||
16 | Thống kê | D460201 | 60 | |||||
* Trong tổng số 3365 chỉ tiêu đào tạo chính quy có 165 chỉ tiêu liên thông từ Cao đẳng lên Đại học chính quy [Ưu tiên tuyển sinh viên tốt nghiệp từ các Trường Cao đẳng đã đối chiếu chương trình đào tạo và ký thỏa thuận hợp tác đào tạo liên thông với Trường Đại học Kinh tế]; * Trường sẽ không tổ chức đào tạo những ngành có số lượng đăng ký dưới 20 thí sinh, chỉ tiêu của các ngành không mở lớp sẽ chuyển sang các ngành còn lại; * CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO : Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Kinh doanh quốc tế [chuyên ngành Ngoại thương]; Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị tài chính], Tài chính – Ngân hàng [chuyên ngành Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp]; * Thông tin chi tiết tại trang web: //www.due.udn.vn. Hotline: 0911 223 777 hoặc [0511] 352 2345; Faceboook: //www.facebook.com/FaceDue | ||||||||
DDF | III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | Môn thi/xét tuyển | 1660 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển [TSR] | Chỉ tiêu | CLC | |
1 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | Toán + Văn + Anh*2 | 105 | ||||
2 | Sư phạm tiếng Pháp | D140233 | Toán + Văn + Anh*2 | 35 | ||||
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D140234 | Toán + Văn + Anh*2 | 35 | ||||
4 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán + Văn + Anh*2 | 765 | CLC2 | |||
5 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | Toán + Văn + Anh*2 | 70 | ||||
6 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | Toán + Văn + Anh*2 | 70 | ||||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Toán + Văn + Anh*2 | 140 | ||||
8 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | Toán + Văn + Anh*2 | 105 | ||||
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | Toán + Văn + Anh*2 | 105 | ||||
10 | Quốc tế học | D220212 | Toán + Văn + Anh*2 | 140 | CLC2 | |||
11 | Đông phương học | D220213 | 90 | |||||
* Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; Môn xét tuyển chính: môn ngoại ngữ [hệ số 2]; * CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO: Ngôn ngữ Anh [chuyên ngành Tiếng Anh, Tiếng Anh Thương mại], Quốc tế học. Sau khi trúng tuyển vào các chương trình CLC, quy trình xét tuyển vào 02 chuyên ngành chất lượng cao của ngành Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh CLC và Tiếng Anh Thương mại CLC] được thực hiện sau khi Sinh viên nhập học; * Thông tin chi tiết về tuyển sinh, các chương trình chất lượng cao được công bố trên trang thông tin điện tử của trường: //ufl.udn.vn. | ||||||||
DDS | IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | Môn thi/xét tuyển | 2155 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển [TSR] | Chỉ tiêu | CLC | |
1 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán + Văn + Anh | 55 | ||||
2 | Giáo dục Chính trị | D140205 | Văn + Địa + Sử | 45 | ||||
3 | Sư phạm Toán học | D140209 | Toán + Lý + Hóa | 45 | ||||
4 | Sư phạm Tin học | D140210 | 45 | |||||
5 | Sư phạm Vật lý | D140211 | Lý + Toán + Hóa | 45 | ||||
6 | Sư phạm Hoá học | D140212 | Hóa + Toán + Lý | 45 | ||||
7 | Sư phạm Sinh học | D140213 | Sinh + Toán + Hóa | 45 | ||||
8 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn + Sử + Địa | 45 | ||||
9 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | Sử + Văn + Địa | 45 | ||||
10 | Sư phạm Địa lý | D140219 | Địa + Văn + Sử | 45 | ||||
11 | Việt Nam học | D220113 | Văn + Địa + Sử | 80 | ||||
12 | Lịch sử | D220310 | Sử + Văn + Địa | 70 | ||||
13 | Văn học | D220330 | Văn + Địa + Sử; | 110 | ||||
14 | Văn hoá học | D220340 | 70 | |||||
15 | Tâm lý học | D310401 | Văn + Địa + Sử | 70 | ||||
16 | Địa lý học | D310501 | Địa + Văn + Sử | 70 | ||||
17 | Báo chí | D320101 | Văn + Địa + Sử | 140 | ||||
18 | Công nghệ sinh học | D420201 | Sinh + Hóa + Toán | 70 | ||||
19 | Vật lý học | D440102 | Lý + Toán + Hóa | 70 | ||||
20 | Hóa học | D440112 | Hóa + Toán + Lý | 230 | ||||
21 | Địa lý tự nhiên | D440217 | Toán + Lý + Hóa | 70 | ||||
22 | Khoa học môi trường | D440301 | Hóa + Toán + Lý | 70 | ||||
23 | Toán ứng dụng | D460112 | Toán + Lý + Hóa | 130 | ||||
24 | Công nghệ thông tin | D480201 | 210 | |||||
25 | Công tác xã hội | D760101 | Văn + Địa + Sử | 70 | ||||
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | Sinh + Toán + Hóa | 70 | ||||
27 | Giáo dục Mầm non | D140201 | Năng Khiếu + Toán + Văn | 55 | ||||
28 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | Năng khiếu Âm nhạc 1 [Ký - Xướng âm]*2 + Năng Khiếu Âm nhạc 2 [Đàn - Hát]*2 + Văn | 40 | ||||
* Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; | ||||||||
DDP | V. PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM | Môn thi/xét tuyển | 340 | 50 | Môn thi/xét tuyển [TSR] | 260 | CLC | |
1 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh | 40 | Toán + Văn + môn tự chọn [Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh] | |||
2 | Sư phạm Toán học | D140209 | 40 | |||||
3 | Kinh tế phát triển | D310101 | 20 | 20 | ||||
4 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 20 | LT | 20 | |||
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 20 | 20 | ||||
6 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 20 | 20 | ||||
7 | Kế toán | D340301 | 20 | LT | 20 | |||
8 | Kiểm toán | D340302 | 20 | 20 | ||||
9 | Luật kinh tế | D380107 | 20 | 20 | ||||
10 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 20 | 20 | ||||
11 | Tài chính - ngân hàng | D340201 | 40 | 40 | ||||
12 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Anh | 20 | LT | 20 | ||
13 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 20 | 20 | ||||
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 20 | 20 | ||||
* Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; * Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, PHKT có xét tuyển các ngành theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh [Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN]; * Thông tin chi tiết tại trang web: //www.kontum.udn.vn | ||||||||
DDY | VI. KHOA Y - DƯỢC | Môn thi/xét tuyển | 220 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển [TSR] | Chỉ tiêu | CLC | |
1 | Y đa khoa | D720101 | Toán + Hóa + Sinh | 150 | ||||
2 | Điều dưỡng | D720501 | 70 | |||||
* Tuyển sinh trong cả nước; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo; | ||||||||
DDV | VII. VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH | Môn thi/xét tuyển | 180 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển [TSR] | 70 | CLC | |
1 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế [IBM] | Toán + Văn + Anh | 90 | Toán + Lý + Hóa | 30 | |||
2 | Khoa học và kỹ thuật máy tính [CSE] | 90 | 40 | |||||
* Trường sử dụng 02 phương thức tuyển sinh: 1] Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; 2] Tuyển sinh riêng: xét tuyển các ngành theo kết quả học tập THPT [Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN]; * Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh; * Thông tin chi tiết tại trang web: //vnuk.edu.vn/ | ||||||||
DDC | VIII. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ | Môn thi/xét tuyển | 2150 | Liên thông | Môn thi/xét tuyển [TSR] | Chỉ tiêu | CLC | |
1 | Hệ thống thông tin quản lý | C340405 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh | 80 | LT | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Văn + Anh | ||
2 | Công nghệ sinh học | C420201 | Toán + Lý + Hóa Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh Toán + Sinh + Anh | 70 | Toán + Lý + Hóa Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh Toán + Sinh + Anh | |||
3 | Công nghệ thông tin | C480201 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Văn + Anh | 250 | LT | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Văn + Anh | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | C510101 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán*1.5 + Văn + Vẽ mỹ thuật*2 | 70 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán*1.5 + Văn + Vẽ mỹ thuật*2 | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Văn + Anh | 80 | LT | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Văn Toán + Văn + Anh | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 140 | LT | ||||
7 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | 110 | LT | ||||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 210 | LT | ||||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 120 | LT | ||||
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | 210 | LT | ||||
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | C510206 | 100 | LT | ||||
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 320 | LT | ||||
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông | C510302 | 70 | LT | ||||
14 | Quản lý xây dựng | C580302 | 60 | LT | ||||
15 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C510401 | Toán + Lý + Hóa Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh | 60 | LT | Toán + Lý + Hóa Toán + Hóa + Sinh Toán + Hóa + Anh | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 100 | LT | ||||
17 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | 100 | LT | ||||
* Trường sử dụng 02 phương thức tuyển sinh: 1] Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; 2] Xét tuyển theo học bạ PTTH hoặc BTTH dựa vào điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành trong 03 học kỳ [02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] + điểm ưu tiên; Xét tuyển riêng vào ngành Kiến trúc đối với thí sinh có dự thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật do các trường ĐH tổ chức; * Hệ chính quy liên thông: Thí sinh đã tốt nghiệp TCCN, đã dự thi THPT quốc gia 2016, có đăng ký thi để xét tuyển CĐ hệ liên thông; * Nhà trường dành tối thiểu 60% chỉ tiêu [trong tổng chỉ tiêu của ngành] để xét tuyển theo kết quả thi THPT 2016, phần còn lại sẽ được dùng để xét tuyển theo học bạ; Số điện thoại tuyển sinh 05113 835705 – 05113 530103; * Thông tin chi tiết tại //daotao.dct.udn.vn/ts.asp hoặc //facebook.com/tuyensinhcdcn. | ||||||||
DDI | IX. TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Môn thi/xét tuyển | 595 | 150 | Môn thi/xét tuyển [TSR] | 255 | CLC | |
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn | 70 | LT | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Hóa + Sinh Toán + Anh + Văn | 30 | |
2 | Marketing | C340115 | 35 | 15 | ||||
3 | Kế toán | C340301 | 70 | LT | 30 | |||
4 | Khoa học máy tính | C480101 | 35 | 15 | ||||
5 | Truyền thông và mạng máy tính | C480102 | 35 | 15 | ||||
6 | Hệ thống thông tin | C480104 | 35 | 15 | ||||
7 | Công nghệ thông tin | C480201 | 210 | LT | 90 | |||
8 | Tin học ứng dụng | C480202 | 70 | 30 | ||||
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | C510304 | 35 | 15 |
MỚI - NÓNG
TPO - Những ngày này Hà Nội nắng nóng gay gắt, oi bức. Nền nhiệt luôn đạt ngưỡng trên 38 độ C, rất đông người dân đã tìm đến các bãi tắm tự phát như bể bơi khổng lồ ở sông Hồng để "giải nhiệt" bất chấp nguy hiểm luôn rình rập.
TPO - Ngày 27/6, các phương tiện truyền thông Nga và châu Âu đưa tin các lực lượng vũ trang Nga đã tấn công thủ đô Kiev của Ukraine bằng các loạt tên lửa có độ chính xác cao.
TPO - Chính phủ của Tổng thống Nicaragua Daniel Ortega gần đây cho phép Nga đưa quân đội, máy bay và tàu đến Nicaragua vì mục đích huấn luyện, thực thi pháp luật và ứng phó khẩn cấp.