Trường Đại học Phạm Văn Đồng tuyển dụng giảng viên

  • Giới thiệu
  • Chương trình đào tạo
  • Văn bản quy chế
  • Học bổng hàng năm
  • Liên hệ

  • Điểm chuẩn các năm
  • Các ngành đào tạo
  • Học phí

     Trường Đại học Phạm Văn Đồng là cơ sở công lập, đào tạo đa ngành, đa phương thức; là cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Quảng Ngãi và cả nước.

 II. Tầm nhìn đến năm 2030:

    Trường Đại học Phạm Văn Đồng trở thành cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng có uy tín trong cả nước.

    Đến năm 2020, Trường Đại học Phạm Văn Đồng trở thành cơ sở đào tạo nhân lực có chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu nhân lực cho tỉnh Quảng Ngãi và khu vực miền Trung – Tây Nguyên; là cơ sở khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội; tổ chức các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ một cách thiết thực và hiệu quả. Trường từng bước được hiện đại hóa, thiết lập quan hệ, hợp tác với một số cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước. Đạt các tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục đại học. Thực hiện theo lộ trình đồng bộ các biện pháp, giải pháp để thực hiện quyền tự chủ, tự chiụ trách nhiệm, xem đây là khâu quyết định, là yếu tố để thực hiện đổi mới căn bản toàn diện, nâng cao chất lượng giáo dục đào tạo.

    A. MỤC TIÊU VỀ XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ

    Xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên có đạo đức, phẩm chất, năng lực, tạo sự chuyển biến đồng bộ ở tất cả các khâu tuyển dụng, tiếp nhận, đánh giá, bồi dưỡng, đào tạo, quy hoạch, bố trí sử dụng. Đẩy mạnh việc đào tạo, bồi dưỡng, chuẩn hóa giảng viên và cán bộ quản lý từ nguồn giảng viên tại chỗ, có chế độ thỏa đáng, khuyến khích giảng viên trẻ học sau đại học trong và ngoài nước, kết hợp với chính sách thu hút người tài, có trình độ cao, chuyên gia.

    Chăm lo xây dựng đội ngũ cán bộ, giảng viên có trình độ cao, có phẩm chất và năng lực để đáp ứng nhu cầu giảng dạy và NCKH. Có cơ chế quản lý cán bộ, bảo đảm tăng cường trách nhiệm cá nhân trong thực thi nhiệm vụ được giao. Chú trọng đến việc nâng cao mức sống của đội ngũ cán bộ, viên chức trên cơ sở chất lượng hiệu quả công tác đạt được.

    Phấn đấu năm 2020, từ nguồn đào tạo trong và ngoài nước kết hợp với chính sách thu hút, trường có 90% giảng viên cơ hữu đạt trình độ sau ĐH, trong đó 15 % có trình độ TS; năm 2030 có 100% GV cơ hữu đạt trình độ sau đại học, trong đó 30% có trình độ TS.

– Đại học chính quy

– Cao đẳng chính quy

– Trung cấp chính quy

Đào tạo sau Đại học:

– Đào tạo Thạc sĩ [Cao học]

– Đào tạo Tiến sĩ

Address: 509 Phan Đình Phùng, TP Quảng Ngãi Email:

Hotline: 02553824041

STT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn Chỉ tiêu Khối ngành
Trình độ Đại học 989
PT1 PT2
1 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01,

D01, D72

93 23 I [325]
2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, D90 54 13
3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D78 50 13
4 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D72, D96 63 16
5 Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01,

D01, D72

54 81 V [419]
6 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00, A01, D90 53 79
7 Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7520114 A00, A01, D90 61 91
8 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01,

D01, D90

61 92 VII [245]
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D96 37 55
Trình độ Cao đẳng – Khối ngành sư phạm 1424  
1 Giáo dục Mầm non 51140201 M00 119 0 I [1424]
2 Giáo dục Tiểu học 51140202 A00, D01,

C00, D78

119 0
3 Giáo dục Thể chất 51140206 T00 94 24
4 Sư phạm Toán học 51140209 A00, A01, D90 49 12
5 Sư phạm Tin học 51140210 A00, A01,

D01, D72

72 18
6 Sư phạm Vật lý 51140211 A00, A01, D90 86 21
7 Sư phạm Hóa học 51140212 A00, B00, D90 106 26
8 Sư phạm Sinh học 51140213 B00, D90 117 29
9 Sư phạm Ngữ văn 51140217 C00, D78 46 12
10 Sư phạm Lịch sử 51140218 C00, D78 114 28
11 Sư phạm Địa lý 51140219 C00, D78 26 6
12 Sư phạm Âm nhạc 51140221 N00 70 18
13 Sư phạm Mỹ thuật 51140222 H00 118 29
14 Sư phạm Tiếng Anh 51140231 D01, D72, D96 52 13
Trình độ Trung cấp – Khối ngành sư phạm 228  
STT Ngành học Mã ngành Môn xét tuyển PT1 PT2  
1 Sư phạm Mầm non 42140201 Toán, Ngữ văn 71 18  
2 Sư phạm Tiểu học 42140202 Toán, Ngữ văn 62 15  
3 Sư phạm Thể dục thể thao 42140206 Toán, Sinh học 50 12  

Trường thực hiện mức thu học phí và lộ trình tăng học phí theo quyết định số 43/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành ngày 01/09/2016.

Mức thu học phí đối với trình độ đại học 1 tháng

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học 2016 – 2017 Năm học 2017 – 2018 Năm học 2018 – 2019 Năm học 2019 – 2020 Năm học 2020 – 2021
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản 670 740 810 890 980
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch 790 870 960 1.060 1.170

Video liên quan

Chủ Đề