Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
*******
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG V
Website: //caodanggtvttw5.edu.vn/
Facebook://www.facebook.com/tuyensinhgt5
Trụ sở chính: Số 28 Ngô Xuân Thu, Liên Chiểu, Đà Nẵng
Cơ sở 2: Số 50 Thanh Tân, Thanh Khê, Đà Nẵng
[Trường tại Đà Nẵng – Thành phố đáng sống – Cơ hội khởi nghiệp cao]
Mã trường:CDT0402 Tổng chỉ tiêu:3649
I. ĐỐI TƯỢNG, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
NỘI DUNG |
CAO ĐẲNG |
TRUNG CẤP |
SƠ CẤP |
Chỉ tiêu |
1278 |
821 |
1550 |
Số ngành, nghề |
26 |
18 |
27 |
Thời gian đào tạo |
2 ÷ 2,5 năm |
1,5 ÷ 2,5 năm |
3 tháng |
Đối tượng và hình thức xét tuyển |
Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên |
Tuyển thẳng thí sinh từ 15 tuổi, có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và nhập học |
Nhận hồ sơ xét tuyển từ 03/2022 Dự kiến nhập học + Đợt 1: Từ ngày 15/8/2022 + Đợt 2: Từ ngày 05/9/2022 + Đợt 3: Tháng 10 năm 2022 |
Tổ chức thường xuyên và liên tục trong năm |
Tổ chức thường xuyên và liên tục trong năm |
Văn bằng, chứng chỉ đào tạo |
Bằng Kỹ sư thực hành/ Cử nhân thực hành |
Bằng Trung cấp |
Chứng chỉ Sơ cấp |
[Học sinh tốt nghiệp THCS học 3,5 ÷ 4,0 năm được cấp bằng Cử nhân thực hành, kỹ sư thực hành [tùy theo ngành, nghề đào tạo]
II. CÁC NGÀNH NGHỀ TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP, SƠ CẤP
TT |
Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành, nghề |
|
Cao đẳng |
Trung cấp |
||
I |
Nhóm ngành, nghề Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
||
1 |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
5510216 |
2 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
|
3 |
Chế tạo thiết bị cơ khí [*] |
6520104 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
|
5 |
Xây dựng công trình thủy [*] |
6510109 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
6510902 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
6510102 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
6510105 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
6510104 |
|
10 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
|
11 |
Công nghệ thông tin [Ứng dụng phần mềm] |
6480202 |
|
12 |
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
6510606 |
5510606 |
13 |
Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt |
6510110 |
5510110 |
14 |
Hàn [*] |
|
5520123 |
15 |
Cắt gọt kim loại [*] |
|
5520121 |
16 |
Trắc địa công trình |
|
5510910 |
17 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
|
5520159 |
18 |
Vận hành máy thi công nền [*] |
|
5520183 |
19 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
|
5520223 |
20 |
Lập trình/Phân tích hệ thống [Công nghệ thông tin] |
|
5480211 |
II |
Nhóm ngành, nghề Khoa học xã hội nhân văn, Nghệ thuật, Kinh doanh |
||
1 |
Logistics |
6340113 |
|
2 |
Tiếng Anh |
6220206 |
|
3 |
Thiết kế đồ họa |
6210402 |
|
4 |
Tiếng Anh du lịch |
6220217 |
|
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
5340302 |
6 |
Kinh doanh thương mại |
6340101 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas |
6340415 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ |
6340407 |
|
9 |
Kế toán xây dựng |
|
5340309 |
10 |
Quản lý kho hàng |
|
5340425 |
11 |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
|
5340110 |
12 |
Quản lý và bán hàng siêu thị |
|
5340424 |
III |
Nhóm ngành, nghề Dịch vụ, Du lịch và Môi trường |
||
1 |
Bảo hộ lao động |
6850203 |
|
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
|
IV |
Nhóm ngành, nghề Xây dựng |
||
1 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
|
2 |
Xây dựng cầu - đường bộ [*] |
6580205 |
5580205 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng [*] |
|
5580201 |
V |
Nhóm ngành, nghề Khoa học pháp luật |
||
1 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201 |
5380201 |
[*] Ngành, nghề đào tạo được Nhà nước hỗ trợ, giảm 70% học phí Học sinh tốt nghiệp THCS học lên trình độ trung cấp được Nhà nước hỗ trợ, miễn 100% học phí
TT Nghề sơ cấp TT Nghề sơ cấp TT Nghề sơ cấp 1 Hàn 11 Văn thư - lưu trữ 21 Kinh doanh vận tải đường bộ 2 Điện ôtô 12 Tuần tra đường bộ 22 Thanh quyết toán công trình 3 Sửa chữa ôtô 13 Trắc địa công trình 23 Kỹ thuật xây dựng [Nề - Hoàn thiện] 4 Xây dựng cầu 14 Nghiệp vụ bán hàng 24 Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu và gas 5 Quản lý kho bãi 15 Xây dựng đường bộ 25 Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cầu và đường bộ 6 Điện dân dụng 16 Xây dựng cầu đường bộ 7 Thiết kế nội thất 17 Sữa chữa máy tàu thủy 26 Lắp đặt và sửa chữa mạng cấp, thoát nước công trình dân dụng 8 Cắt gọt kim loại 18 Quản lý vận hành tòa nhà 9 Điện công nghiệp 19 Vận hành máy xây dựng 27 Quản lý Hạt quản lý đường bộ [Hạt trưởng Hạt quản lý đường bộ] 10 Vận hành máy thi công nền 20 Bảo dưỡng, sửa chữa đường sắt
III. HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:
1. Đăng ký trực tuyến [online] tại website //caodanggtvttw5.edu.vn
2. Đăng ký trực tiếp hoặc qua đường bưu điện:
Tại trụ sở chính: Phòng đào tạo, Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V
Số 28 Ngô Xuân Thu, Phường Hòa Hiệp Bắc, Quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
Hoặc tại cơ sở 2: Số 50 Thanh Tân, P. Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
IV. NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Trường, gồm các hồ sơ sau:
1. Phiếu đăng ký dự tuyển:Download tại đây
2. Bản sao có chứng thực:
+ Trình độ cao đẳng: Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương[hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022].
+ Trình độ trung cấp: Bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên [hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THCS năm 2022].