Ngữ pháp tiếng Hàn
Thời gian đăng: 23/09/2016 16:55
Giới thiệu bản thân là một trong những điều cơ bản mỗi khi làm quen. Trung tâm tiếng Hàn SOFL cung cấp cho bạn hội thoại về đặc điểm thân thể bằng tiếng Hàn
Tiếng Hàn chủ đề bản thân
Mỗi khi làm quen với mọi người bạn sẽ giới thiệu những điều cơ bản về bản thân. Dần dần để tìm hiểu nhau nhiều hơn các bạn thường nói về đặc điểm tính cách bản thân, đặc điểm trên cơ thể mình. Cùng chia sẻ những điều thú vị này sẽ làm cho tình bạn trở nên gắn bó hơn. Hãy học ngay những câu miêu tả bằng tiếng Hàn để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng hàn của bản thân nhé.
Những câu miêu tả trong tiếng hàn?
Tôi thuận tay trái
저는 왼손잡이예요
Cánh tay của tôi khá dài 제 팔은 상당히 긴 편입니다 Em trai tôi có đôi chân dài 제 남동생은 다리가 길어요 Cô ấy cao và mảnh mai 그녀는 키가 크고 날씬합니다 Anh ấy có cái bụng to 그는 배가 나왔어요 Anh ấy giống cha hay giống mẹ nhiều hơn ? 당신은 어머니를 닮았습니까아니면 아버지를 더 닮았습니까? Tôi không nghĩ là tôi thật giống cha hay mẹ 어느 쪽도 별로 닮지 않은 것 같아요 Anh tôi thật giống cha tôi 제 남동생은 아빠를 쏙 빼닮았습니다 Chị tôi giống mẹ ở cái miệng 제 여동생은 입가가 어머니를 닮았습니다 Kiểu tóc, Trang phục 헤어 스타일,복장 Tóc tôi ngắn
나는 짧은 머리를 하고 있어요
Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Tôi đã cắt tóc ngắn 머리를 짧게 잘랐습니다 Cô ấy có mái tóc rối 그녀는 부시시한 머리를 하고 있습니다 Tóc của cô ta luôn rối tung 그녀는 늘 부시시한 머리예요 Tôi mới đổi kiểu tó 헤어스타일을 바꿔 봤어요 Tôi nhuộm tóc màu nâu 머리를 갈색으로 염색했어요 Tóc tôi nhuộm đen trông thế nào ? 검게 염색한 머리가 어때요? Màu tóc của bạn hợp với màu da 머리 색깔이 얼굴색과 어울려요 Tôi mặc vét và thắt cà vạt khi đi làm 나는 직장에 양복과 넥타이를 하고 갑니다 Tôi mặc đồng phục đi làm. 나는 직장에 제복을 입고 갑니다. Tôi thường ăn mặc đơn giản. 나는 보통 평상복 차림입니다. Tôi thường ăn mặc chỉnh tề. 나는 보통 정장을 합니다. Tôi thích ăn mặc chỉnh tề. 나는 정장하는 것을 좋아합니다. Tôi thích chưng diện. 나는 화려한 옷을 입는 것을 좋아합니다. Tôi mặc theo thời trang. 나는 유행하는 옷을 입습니다.
Trên đây là những câu nói về đặc điểm thân thể bằng tiếng Hàn mà chúng tôi đã giới thiệu. Chúc các bạn học tập tốt.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88
website : //trungtamtienghan.edu.vn/
<
- Bình luận face
- Bình luận G+
Trong giao tiếp hằng ngày, tính cách con người là 1 trong những phần không thể thiếu… Ở đâu đó chúng ta vẫn hay sử dụng để nói về bản thân hay ai đó. Do đó, bài viết này xin chia sẻ 1 số Từ vựng về tính cách trong tiếng Hàn để mọi người cùng học để sử dụng khi cần thiết nhé! Nào… hãy cùng NEWSKY tham khảo!
1. 성격이 급하다 nóng vội, cấp bách
2. 감성적이다 đa cảm , nhạy cảm
3. 이성적이다 lí tính, lý trí .
4. 직선적이다 thẳng thắng
5. 질투하다 ghen, ganh tị, ghen tị
6. 차분하다 trầm tĩnh, điềm tĩnh.
7. 공손하다 lịch sự, nhã nhặn
8. 차갑다 lạnh lùng[ có cảm giác khó gần]
9. 거치다 thô lỗ
10. 마음이 나쁘다 tấm lòng xấu xa
>> Xem thêm: Lời chúc tiếng Hàn thông dụng
>> Xem thêm: Tiếng Hàn giới thiệu bản thân
11. 독선적이다 tính gia trưởng, độc đoán
12. 솔직하다 thẳng thắn
13. 마음이 예쁘다 tấm lòng đẹp.
14. 선하다 lương thiện
15. 악하다 độc ác
16. 이기적이다 ích kỷ
17. 자상하다 chu đáo
18. 사리를 꾀하다 vụ lợi
19. 호기심이 많다 hiếu kì
20. 촌스럽다 quê, quê mùa
21. 두려움이 많다 nhiều lo sợ
22. 용맹하다 dũng mãnh.
23. 걱정이 있다có nỗi lo
24. 냉정하다 lạng nhạt, hờ hững
25. 오만하다 ngạo mạn
26. 멸시하다 sự khinh rẻ
27. 겸손하다 khiêm tốn
28. 경멸적이다 tính đê tiện
29. 인간성 tính nhân hậu
30. 성나다 giận dữ
31. 솔직하다 thẳng thắn
32. 거만하다 kiêu căng
33. 감동하다 cảm động
34. 난처하다 lúng túng
35. 어리석다 dại dột, ngu dốt, ngu xuẩn
36. 경박하다 ẩu thả, ẩu, khinh suất
37. 관대하다 rộng rãi
38. 성급하다 nóng tính
39. 참지 못하다 thiếu kiên nhẫn
40. 경솔하다 khờ dại, nhẹ dạ
41. 열렬하다 bốc đồng
42. 악마같은 hiểm độc
43. 순하다 dễ bảo
44. 용감하다 can đảm
45. 양심적인 tận tâm
46. 궁금하다 tò mò
47. 교활하다 xảo quyệt
48. 속이다 dối trá, lừa gạt
49. 대담하다 gan dạ
50. 타락하다 truỵ lạc
51. 이상하다 lập dị, lạ lùng
52. 일정하다 kiên quyết
53. 우아하다 hào hoa, lịch lãm
54. 순결하다 thuần khiết, trong sáng
55. 인색하다 keo kiệt
56. 막되다 hư hỏng, mất nết
57. 장난하다 đùa giỡn
58. 고귀하다 cao quý
59. 무욕하다 vị tha
60. 이기적인 ich kỷ
61. 찬성하다 án thành, thông cảm
62. 완고하다 ứng đầu, ngoan cố
63. 신용하다 đáng tin
64. 믿기쉬운 chân thật
64. 냉정하다 lạnh lùng
65. 낭만적이다: tính lãng mạn
66. 자만하다 kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn.
67. 비관적이다 tính bi quan
68. 낙천적이다 tính lạc quan
69. 꼼꼼하다kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận
70. 착하다 hiền lành, tốt bụng
71. 따뜻하다 tấm lòng ấm áp
72. 예민하다 nhạy cảm
73. 자상하다 chu đáo, ân cần
74. 마음이 차갑다 lạnh lùng
75. 멋있다 sành điệu
76. 거만하다 tự đắc, tự cao
77. 얌전하다 lịch sự,lịch thiệp
78. 쪽팔리다 xấu hổ
79. 어리석다 đần độn.
80. 똑똑하다 thông minh
81. 부럽다 xấu hổ, ngại
82. 심통이 사납다 tâm địa dữ dằn
83. 불효하다 bất hiếu.
84. 효도하다 hiếu thảo
85. 용감하다 dũng cảm
86. 애교가 많은 여자 người con gái đáng yêu
87. 고민이 많다 lo lắng, nhiều suy nghĩ
88. 도도하다: kiêu căng, kiêu căng
89. 부정적이다 khuynh hướng tiêu cực
90. 긍정적이다 khuynh hướng tích cực
91. 잔악하다 hung dữ, hung bạo.
92. 독단적이다 độc đoán
93. 망설이다lưỡng lự , thiếu quyết đoán.
94. 얼렁뚱땅하다 cẩu thả
95. 엄하다 nghiêm khắc
96. 부지런하다 chịu khó
97. 무뚝뚝하다cứng nhắc
98. 현명하다 khôn khéo
99. 폭력적이다 bạo lực
100. 까다롭다 khó tính, cầu kì
101. 점찬하다 lịch sự [đàn ông].
102. 얌전하다 nhã nhặn[ phụ nữ]
103. 얄밉다 đáng ghét
104. 사랑스럽다 đáng yêu
105. 고집이 세다 bướng bỉnh, ngang ngược
106. 창피하다xấu hổ, mắt mặt
107. 부끄럽다 ngại ngùng, thẹn thùng
108. 부수적이다 bảo thủ.
109. 늑장을 부리다 lề mề, la cà.
110. 온화하다 ôn hòa
111. 친절하다 nhiệt tình, tốt bụng
112. 적극적 tích cực ,nhiệt huyết
113. 명랑하다 sáng sủa, thông minh
114. 수줍다 xấu hổ,e ngại, ngượng ngùng
115. 겸손하다 khiêm tốn
116. 욕심이 많다 tham lam
117. 신중하다 thận trọng, ý tứ
118. 상냥하다 nhẹ nhàng, lịch sự
119. 남성스럽다 nam tính, đàn ông
120. 여성스럽다 nữ tính
121. 싫증을 잘 내다 dễ phát chán
122. 시원시원하다dễ chịu, thoải mái.
123. 예술 감각이 있다có tính nghệ thuật
124. 성격이 강하다 tính cách mạnh mẽ
125. 지혜롭다 khôn khéo.
126. 성격이 약하다 tính cách yếu đuối
127. 소심하다 nhút nhát
128. 느긋하다 thảnh thơi
129. 융통성이 있다 tính linh động
130. 매력 있다 có tính hấp dẫn
131. 유머스럽다 tính hài hước
132. 꼼꼼하다 thận trọng, cẩn thận.
133. 까다롭다 khó tính ,cầu kì
134. 느긋하다 chậm chạp
135. 솔직하다 thẳng thắn
136. 내향적이다 tính hướng nội
137. 외향적이다 tính hướng ngoại
138. 단순하다 giản dị,mộc mạc ,đơn sơ
139. 덜렁거리다 hay la cà
140. 다혈질이다 dễ nổi nóng, vội vàng.
141. 인내심 강하다nhẫn nại, chịu đựng.
142. 변덕스럽다 dễ thay đổi
143. 변덕스럽다 hay thay đổi, thất thường
144. 무뚝뚝하다 thô lỗ, cục cằn
Tính cách của mỗi người mỗi khác nhau, rất đa dạng,… Vì vậy, với số từ vựng nay hi vọng mọi người có thể dễ dàng sử dụng. Chúc mọi người học tiếng Hàn thật tốt nhé!
>> Xem thêm: Tiếng Hàn về cung hoàng đạo
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về trái cây
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nghề Nghiệp
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn nhằm mục đích để đối phương nắm được phần nào đó về mình, một phần là cơ hội để mình tìm hiểu đối phương. Tạo sự tin tưởng lẫn nhau, cho những cuộc trò truyện tiếp theo sau này. Sau đây, Knet sẽ giới thiệu những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn để các bạn cùng nắm rõ nhé.
Bài viết tham khảo:
- 17 mẫu câu tỏ tình bằng tiếng Hàn khiến đối phương ngây ngất
- Lịch đăng ký và thi tiếng Hàn topik năm 2020
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Ý nghĩa của việc sử dụng câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
Trong lần gặp đầu tiên, sự giới thiệu bản thân đặc biệt quan trọng. Nếu như trong lần đầu gặp mặt, việc bạn để lại ấn tượng không tốt sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến mục đích sau này thật sự
Đối với việc giới thiệu bản thân mà nói. Nó không chỉ mang tính chất truyền thông tin đến đối phương về mình. Nó còn là cơ sở tạo sự tin tưởng, ấn tượng lẫn nhau trong lần gặp đầu tiên.
Với việc tạo được ấn tượng tốt đẹp trong cách giới thiệu, sẽ là sự thành công cho những buổi trò chuyện với nhau.
Có những người, chỉ ngay lần đầu gặp đầu tiên với những lời giới thiệu chân thành. Đã khiến đối phương cảm kích, nhiều thiện cảm. Tất nhiên, con đường thân thiết sau này sẽ ngày càng trở nên ngắn lại.
Trong giới thiệu bản thân tiếng Hàn cũng vậy. Nếu như, trong lần giới thiệu bạn nói năng lưu loát mạch lạc. Điều đó họ sẽ nhận thấy được bạn là người thông minh, tháo vát, nhanh nhẹn.
25 mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
1.안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는향 해요.
Annyeong haseyo. Mannaso bangapseumnita. Joneun Hyangrago heyo
Xin chào. Rất vui được làm quen với mọi người. Tôi tên là Hương!
2.제 이름은 A입니다
Je ileum-eun A ibnida: Tên tôi là A
Phỏng vấn du học Hàn Quốc tại công ty tư vấn du học Knet
3.저는흥입니다
Jeoneun Heung-ibnida: Tôi làHằng
Trong quá trình giới thiệu tên:
+ Nếu như tên bạn không có phụ âm cuối thì cộng thêm 라고 합니다.
Ví dụ:
지라고 합니다: Tôi tên là Chi
+ Nếu như tên bạn có phụ âm cuối thì thêm 이라고 합니다.
Ví dụ : 저는 흐어이라고 합니다: Tôi tên là Hương
4.저는 [베트남]에서 왔서요
jeoneun [beteunam]eseo wassseoyo: Tôi đến từ [Việt Nam]
5.저는 [베트남]사람입니다
jeoneun [beteunam]salam-ibnida: Tôi là người [Việt Nam]
6.저는 [스물]살입니다
jeoneun [seumul]sal-ibnida: Tôi [20] tuổi
7.지금 호치민에 살고 있습니다
jigeum hochimin-e salgo issseubnida: Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
8.우리 가족은 모두 넷이에요.
uli gajog-eun modu nes-ieyo: Gia đình tôi có tất cả là 4 người
9.아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다
abeojiwa eomeoniga gyesigo, hyeong-i hana issseubnida: Có bố và mẹ, 1 anh trai
10.음악을 아주 좋아합니다
eum-ag-eul aju joh-ahabnida: Tôi rất thích âm nhạc.
11.취미는 음악 감상입니다
chwimineun eum-ag gamsang-ibnida: Sở thích của tôi là nghe nhạc.
12.집에서는 항상 음악을 들어요
jib-eseoneun hangsang eum-ag-eul deul-eoyo: Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà.
Buổi dã ngoại của học sinh Knet
13.여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다
yeoleo nala-e yeohaeng-eul ganeun geos-eul joh-ahabnida: Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước
14.제 취미가 여행입니다
je chwimiga yeohaeng-ibnida: Sở thích của tôi là đi du lịch.
15.그래서 시간이 있으면 항상 친구와 같이 여행을 갑니다
geulaeseo sigan-i iss-eumyeon hangsang chinguwa gat-i yeohaeng-eul gabnida: Vì vậy mỗi khi có thời gian thì tôi thường đi du lịch cùng với bạn bè.
16.휴대전화가 있어요?
hyudaejeonhwaga iss-eoyo? Bạn có điện thoại không?
17.전화번호가 몃 번이에요?
jeonhwabeonhoga myeos beon-ieyo ? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
18.전화번호가 몃 번이에요. 다시 만나 뵙기를 바랍니다
jeonhwabeonhoga myeos beon-ieyo. dasi manna boebgileul balabnida: Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau.
19.가까운 시일 내에 또 뵙지요
gakkaun siil naee tto boebjiyo: Tôi hi vọng chúng ta sẽ gặp lại nhau trong vài ngày tới.
20.다시 뵙겠습니다
dasi boebgessseubnida: Tôi sẽ gặp lại anh.
21.다시 만나 뵙기를 바랍니다
dasi manna boebgileul balabnida: Tôi hi vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau.
22.오늘 만나서 반가웠습니다
oneul mannaseo bangawossseubnida: Tôi rất vui khi được gặp anh hôm nay.
23.안녕히 가십시오. 또 오시기 바랍니다
gasibsio. tto osigi balabnida: Tạm biệt. Tôi mong là anh sẽ đến và gặp chúng tôi.
24.좋은 하루 되십시요
joh-eun halu doesibsiyo: Chúc một ngày tốt lành.
25.즐겁게 지내세요
jeulgeobge jinaeseyo: Chúc vui vẻ.
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn trong CV
Bài viết giới thiệu bản thân và bằng tiếng Hàn trong CV rất cần thiết đối với những người có nhu cầu xin việc làm tại các công ty Hàn Quốc. Vậy làm thế nào để bài giới thiệu của mình ấn tượng và để lại điểm nhấn đối với nhà tuyển dụng? Bạn chỉ cần thực hiện 5 bước đơn giản là chúng tôi rồi ý dưới đây:
Bước 1:
Viết về thông tin cá nhân của mình như: tên, tuổi, quê quán, chuyên ngành học, thời gian học đại học, lý do chọn chuyên ngành này,…
Bước 2:
Viết về tính cách, sở thích của mình.
Bước 3:
Nói về thế mạnh của mình và những ưu điểm đối với vị trí đang ứng tuyển.
Bước 4:
Nói chi tiết về kinh nghiệm làm việc của mình kèm với thời gian cụ thể.
Bước 5:
Viết về nguyện vọng và mong muốn của mình đối với vị trí ứng tuyển và công ty ứng tuyển.
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn khi đi phỏng vấn du học
Những video giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn được nhiều người quan tâm và tìm kiếm. Bởi vì ai cũng muốn tạo được ấn tượng thật tốt khi phỏng vấn du học Hàn Quốc. Dù bạn phỏng vấn xin visa hay phỏng vấn du học thì cũng cần “nằm lòng” những điểm quan trọng sau đây. Để không mất điểm trước nhà tuyển dụng nhé.
- Không nên mang túi hay balo quá cồng kềnh.
- Cần mặc trang phục kín đáo, lịch sự.
- Không khua chân múa tay hoặc chủ động bắt tay khi cuộc phỏng vấn chưa kết thúc.
- Khi trả lời phỏng vấn, không đưa ánh mắt nhìn xuống đất.
Đặc biệt, bạn cần trau dồi thật tốt kỹ năng của mình để có thể chủ động trả lời các câu hỏi một cách tốt nhất. Và khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn khi phỏng vấn du học, hãy thật ghi nhớ một số điều cực kỳ quan trọng dưới đây:
- Chào hỏi: Chào những câu tiếng Hàn thể hiện sự kính trọng, lễ phép như “안녕하십니까?”
- Giới thiệu tên: Nên sử dụng hai mẫu câu “저는 + tên + 이에요/예요.” hoặc “저는 + tên +이라고 합니다/ 라고 합니다.”.
- Giới thiệu tuổi tác: Hãy dùng mẫu câu “저는 [스물]살입니다”
- Giới thiệu quê quán: Hãy sử dụng mẫu câu đơn giản: 저는 [베트남]사람입니다 : Tôi là người [Việt Nam] – 저는 [베트남]에서 왔서요 : Tôi
Thật ra, việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn không quá khó đâu. Chỉ cần bạn chú ý đến ngữ pháp và rèn luyện khả năng ngôn ngữ Hàn của bản thân. Thì chắc chắn sẽ tạo được ấn tượng thật tốt khi đi phỏng vấn du học đấy.
Hi vọng, với 25 mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn mà chúng tôi mang đến cho các bạn. Cùng với những lưu ý, kinh nghiệm giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn trên. Sẽ giúp các bạn tự tin hơn, trong buổi gặp gỡ đầu tiên với người Hàn Quốc nhé.
- *Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin
CTY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN - KNET.EDU.VN
+ Địa chỉ Trụ sở công ty ở Hà Nội: Tầng 27 - Tháp A, tòa nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, Mỹ Đình, Hà Nội [đối diện tòa nhà Keangnam]
+ Địa chỉ văn phòng Tp. HCM : số 1 Phổ Quang, phường 2, Tân Bình [tòa nhà Sovilaco]
+ Địa chỉ văn phòng Cần Thơ : 40 đường B30 KDC 91b, phường An Khánh, quận Ninh Kiều
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN BẮC - HÀ NỘI
Phương Đông: 0904 888 512 [Zalo]
Em Trang: 0976 694 081 [Zalo]
Miss Hòa: 0978 634 195 [Zalo]
Miss Ngọc: 0969 928 123 [Zalo]
Huyền Trang: 0979 228 662 [Zalo]
Mỹ Hạnh: 0356 668 828 [Zalo]
Dương Ngoan: 0985 202 860 [Zalo]
Duy Hùng: 0866 868 346 [Zalo]
Mr Khoa: 0987 328 753 [Zalo]
Mr Hải: 0934 563 885 [Zalo]
Mr Đức: 0976 878 528 [Zalo]
Mr Vinh: 0904 999 886 [Zalo]
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN NAM - TP. HCM
Vũ Linh: 0972 891 871 [Zalo]
Anh Lộc: 0902 060 439 [Zalo]
Hồng Loan: 0847 957 177 [Zalo]
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TÂY - CẦN THƠ
Chánh Tín: 0948 237 249 [Zalo]
Hữu Nghĩa: 0972 076 206 [Zalo]
Chánh Quy: 0946 237 249 [Zalo]
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam