Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 36 tập 2
1. Sửa lỗi trong bài chính tả Người viết truyện thật thà em vừa viết. Ghi vào bảng các lỗi và cách sửa từng lỗi : a) Lỗi nhầm lẫn s / x
b) Lỗi nhầm lẫn dấu hỏi /dấu ngã
2. Tìm từ láy : a) - Ba từ có tiếngchứa âm s. M : suôn sẻ,......................... - Ba từ có tiếngchứa âm x M : xôn xao......................... b) - Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi: M : nhanh nhảu, - Ba từ có tiếng thanh ngã M : mãi mãi,........................ TRẢ LỜI: 1. Sửa lỗi trong bài chính tả Người viết truyện thật thà em vừa viết. Ghi vào bảng ở dưới các lỗi và cách sửa từng lỗi : a) Lỗi nhầm lẫn s/x
b) Lỗi nhầm lẫn dấu hỏi / dấu ngã
2. Tìm từ láy: - Ba từ có tiếng chứa âm s. M : suôn sẻ, sẵn sàng, sáng suốt, sần sùi, sao sát, sền sệt, sin sít, song song,... - Ba từ có tiếng chứa âm X. M : xôn xao, xào xạc, xao xuyến, xa xôi, xanh xao, xúng xính, xông xáo, xót xa,.. b) - Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi M: nhanh nhảu, khẩn khoản, thấp thỏm, đủng đỉnh, lởm chởm, lủng củng, vớ vẩn,... - Ba từ có tiếng chứa thanh ngã M: mãi mãi, màu mỡ, mĩ miều, sẵn sàng, vững vàng, bỡ ngỡ,... Sachbaitap.com Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 4 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý
1. Tính: a) \({4 \over 5} + {2 \over 3}\) b) \({5 \over {11}} + {4 \over 3}\) c) \({3 \over 2} + {5 \over 7}\) d) \({6 \over {13}} + {5 \over 2}\) 2. Tính (theo mẫu): Mẫu: \({5 \over {12}} + {7 \over 4} = {5 \over {12}} + {{7 \times 3} \over {4 \times 3}} = {5 \over {12}} + {{21} \over {12}} = {{5 + 21} \over {12}} = {{26} \over {12}} = {{13} \over 6}\) a) \({4 \over {35}} + {1 \over 7}\) b) \({4 \over 3} + {5 \over {21}}\) 3. Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được \({1 \over 4}\) tấn, tuần thứ hai hái được \({2 \over 5}\) tấn, tuần thứ 3 hái được \({1 \over 3}\) tấn. Hỏi sau ba tuần nguời công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê? Bài giải 1. a) \({4 \over 5} + {2 \over 3} = {{12} \over {15}} + {{10} \over {15}} = {{22} \over {15}}\) b) \({5 \over {11}} + {4 \over 3} = {{15} \over {33}} + {{44} \over {33}} = {{59} \over {33}}\) c) \({3 \over 2} + {5 \over 7} = {{21} \over {14}} + {{10} \over {14}} = {{31} \over {14}}\) d) \({6 \over {13}} + {5 \over 2} = {{12} \over {26}} + {{65} \over {26}} = {{77} \over {26}}\) 2. a) \({4 \over {35}} + {1 \over 7} = {4 \over {35}} + {{1 \times 5} \over {7 \times 5}} = {4 \over {35}} + {5 \over {35}} = {9 \over {35}}\) b) \({4 \over 3} + {5 \over {21}} = {{4 \times 7} \over {3 \times 7}} + {5 \over {21}} = {{28} \over {21}} + {5 \over {21}} = {{33} \over {21}} = {{11} \over 7}\) 3. Tóm tắt Bài giải Sau 3 tuần người công nhân hái được là: \(\eqalign{ & {1 \over 4} + {2 \over 5} + {1 \over 3} \cr & = {{1 \times 5 \times 3} \over {4 \times 5 \times 3}} + {{2 \times 4 \times 3} \over {5 \times 4 \times 3}} + {{1 \times 4 \times 5} \over {3 \times 4 \times 5}} \cr & = {{15} \over {60}} + {{24} \over {60}} + {{20} \over {60}} \cr & = {{59} \over {60}} \cr} \) Sachbaitap.com Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý Your browser is no longer supported. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more
Với bài giải Luyện từ và câu Tuần 24 trang 35, 36 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 4. CÂU KỂ AI LÀ GÌ ? I. Nhận xét 1, Đọc các câu văn dưới đây, đánh dấu X vào ô thích hợp (xác định câu nào dùng để giới thiệu, câu nào dùng để nêu nhận định về bạn Diệu Chi).
Trả lời:
2, Đọc ba câu văn ở bài tập 1, gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì) ?, gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Là gì (là ai, là con gì) ? Trả lời: a) Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. b) Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công. c) Bạn ấy là một hoa sĩ nhỏ đấy. 3, Kiểu câu Ai là gì ? trên khác hai kiểu câu đã học Ai làm gì ? Ai thế nào ? ở chỗ nào ? (Gợi ý : Em cần xem xét sự khác nhau chủ yếu ở bộ phận vị ngữ trong câu.) - Kiểu câu Ai làm gì ? - Kiểu câu Ai thế nào ? - Kiểu câu Ai là gì ? Trả lời: - Kiểu câu Ai làm gì ? ⇒ Vị ngữ trả lời câu hỏi làm gì ? - Kiểu câu Ai thế nào ? ⇒ Vị ngữ trả lời câu hỏi như thế nào? - Kiểu câu Ai là gì ? ⇒ Vị ngữ trả lời câu hỏi là gì ? (là ai ? là con gì?) II - Luyện tập 1, Gạch dưới những câu kể Ai là gì ? trong các câu dưới đây và ghi vào chỗ trống tác dụng của từng câu :
Trả lời:
2, Viết đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu có câu kể Ai là gì ? để giới thiệu về các bạn trong lớp (hoặc giới thiệu từng người trong ảnh chụp gia đình em) Trả lời: Đây là ảnh chụp gia đình mình. Người ở ngồi trên ghế này là ông nội mình. Ông là sĩ quan về hưu đấy ! Ngồi bên cạnh là bà nội mình. Xem này, ở trong hình thôi mà ánh mắt của bà cũng toát lên được vẻ đẹp hiền từ. Đứng cạnh ông nội là ba mình. Người ôm vai bà nội mình là mẹ mình đấy ! Trông mẹ mình thật là đẹp phải không ? Cạnh mẹ mình là em gái nhỏ của mình. Bé đang là học sinh lớp 1. Và đây, là mình. Khi chụp tấm hình này mình đang học lớp ba. Trông mình thật là buồn cười ! |