Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 58, 59

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 58, 59 Bài 25: Đất nước chúng mình, Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 dễ dàng hơn.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 58, 59 Bài 25: Đất nước chúng mình

Video giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 58, 59 Bài 25: Đất nước chúng mình

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 58 Câu 1: Sắp xếp các thẻ dưới đây theo trình tự các đoạn trong bài đọc.

- các miền, khí hậu                      - tên nước, thủ đô, lá cờ

- những người anh hùng             - trang phục truyền thống

Trả lời

1. tên nước, thủ đô, lá cờ

2. những người anh hùng

3. các miền, khí hậu

4. trang phục truyền thống

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 58 Câu 2: Lá cờ Tổ quốc ta được tả như thế nào trong bài đọc?

Trả lời

Lá cờ Tổ quốc hình chữ nhật, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 58 Câu 3: Dựa vào nội dung bài đọc, điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện câu.

- Tên nước mình là ….........................

- Thủ đô nước mình là ….............................

- Đất nước mình có ba miền là …..................................

- Trang phục truyền thống của người Việt Nam là ….......................

Trả lời

- Tên nước mình là Việt Nam

- Thủ đô nước mình là Hà Nội

- Đất nước mình có ba miền là Bắc, Trung, Nam

- Trang phục truyền thống của người Việt Nam là áo dài

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 58 Câu 4: Xếp các tên riêng trong bài đọc vào cột thích hợp.

Trả lời

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 59 Câu 5: Viết 1 -2 câu về điều em thấy thú vị nhất trong câu chuyện Thánh Gióng.

Trả lời

Lên ba tuổi vẫn không biết nói biết cười.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 59, 60, 61 Bài 26: Trên các miền đất nước

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 62, 63 Bài 27: Chuyện quả bầu

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 63, 64 Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 65, 66 Bài 29: Hồ Gươm

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 66, 67, 68 Bài 30: Cánh đồng quê em

Giải VBT toán lớp 2 tập 1, tập 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang


Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 59 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Bài 1. Trang 59 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết vào chỗ chấm [theo mẫu].

Trả lời:

a] Vì 743 = 700 + 40 + 3 nên em điền được như sau:

b] Vì 630 = 600 + 30 + 0 nên em điền được như sau:

c] Vì 891 = 800 + 90 + 1 nên em điền được như sau:

Bài 2. Trang 59 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

a] 514 = ……………………………………………………………………………

b] 920 = ……………………………………………………………………………

c] 407 = ……………………………………………………………………………

d] 63 = ……………………………………………………………………………..

Trả lời:

a] 514 = 500 + 10 + 4

b] 920 = 900 + 20 + 0

c] 407 = 400 + 0 + 7

d] 63 = 60 + 3

Bài 3. Trang 59 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối mỗi tổng với số phù hợp.

Trả lời:

Ta viết các số đã cho thành tổng các trăm, chục và đơn vị

321 = 300 + 20 + 1

312 = 300 + 10 + 2 

322 = 300 + 20 + 2

Em nối được như sau:

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Với giải bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 57 - 58 - Bài 54 Tiết 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2.

Bài 1 Trang 57 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Nối các đọc với cách viết số tương ứng.

 

Trả lời:

Quan sát hình

Em thấy số 214 được đọc là hai trăm mười bốn. 

Tương tự em đọc các số khác và em nối như sau:

Bài 2 Trang 57 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a] Số …… là số liền trước của số 1 000.

b] Số …… là số liền sau của số 500.

c] Số …… là số liền trước của số 500.

Trả lời: 

Muốn tìm số liền trước của một số tự nhiên, em lấy số đó bớt đi 1 đơn vị; Muốn tìm số liền sau của một số tự nhiên, em lấy số đó thêm vào 1 đơn vị

a] Số 999 là số liền trước của số 1 000.

b] Số 501 là số liền sau của số 500.

c] Số 499 là số liền trước của số 500.

Bài 3 Trang 57, 58 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Các tảng băng được ghi số và xếp thành hình một bức tường như hình vẽ.

a] Em hãy tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435, màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435.

b] Số? 

Có …… tảng băng màu đỏ.

Có …… tảng băng màu xanh.

Trả lời: 

a] Các số bé hơn 435 là: 423 ; 182 ; 31 ; 181 ; 57 ; 383 ; 40 ; 216 ; 45 ; 344 ; 294 ; 216 ; 18 ; 234, em tô màu xanh

Các số lớn hơn 435 là: 808 ; 689 ; 712 ; 645 ; 453 ; 1000 ; 999 ; 720 ; 451 ; 566 ; 470 ; 855, em tô màu đỏ.

b] Số? 

Em đếm được 12 số tảng băng màu đỏ và 14 số tảng băng màu xanh. Vậy em điền:

12 tảng băng màu đỏ.

14 tảng băng màu xanh.

Bài 4 Trang 58 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

>; 599

 465 < 564

 806 < 800 + 60

Bài 5 Trang 58 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho 6 tấm thẻ ghi số như sau:

a] Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được……. tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số…………

b] Sau đó, Nam lấy tất cả các tấm thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được …… tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ………………

c] Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại …… tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số ……………

Trả lời:

a] Các số tròn trăm là các số có chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị đều là 0.

Các số tròn trăm ghi trên các thẻ trên là: 100, 600. Vậy:

Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được 2 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 100, 600.

b] Các số tròn chục là các số có chữ số hàng đơn vị là 0.

Các số tròn chục là: 160, 610, 450. Vậy:

Sau đó, Nam lấy tất cả các tấm thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được 3 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 160, 610, 450.

c] Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại 1 tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số 216.

Tham khảo giải sgk Toán lớp 2:

  • Giải sgk Toán lớp 2 Bài 54: Luyện tập chung [trang 61]

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Bài 54 Tiết 2 trang 58 - 59 Tập 2

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề