Waterfront nghĩa là gì

waterfront park

alfred waterfront

waterfront city

historic waterfront

beautiful waterfront

waterfront promenade

1. Waterfront property.

Đất ở bờ sông.

2. I can take the Waterfront.

Tôi sẽ chặn đầu hắn trên mặt nước.

3. Hello, we own the cops on the waterfront.

Xin chào, cảnh sát bờ sông là người của chúng tôi.

4. Looks like they've gone to the waterfront To rendezvous with bette.

Hình như họ đã đi đến bờ sông để đến điểm hẹn với Bette.

5. Our waterfront guesthouse was torn from its foundations and smashed beyond repair.

Căn nhà trên bờ biển mà chúng tôi dùng để tiếp khách bị cuốn phăng và vỡ tan tành.

6. Approximately 50,000 to 400,000 Greek and Armenian refugees crammed the waterfront to escape from the fire.

Khoảng 50.000 đến 400.000 người tị nạn Hy Lạp và Armenia đã chen chân bờ sông để trốn khỏi lửa.

7. The waterfront park, with an area of 33,507m2 , can accommodate as many as 40,000 visitors.

Công viên bờ sông, với diện tích 33.507 m2, có thể chứa tới 40.000 du khách.

8. Other major strikes occurred on the waterfront, in the coalmining and timber industries in the late 1920s.

Các vụ đình công lớn khác diên ra tại bến tàu, trong mỏ than và ngành gỗ vào cuối thập niên 1920.

9. While scouting for shooting locations in October 2006, location manager Robin Higgs visited Liverpool, concentrating mainly along the city's waterfront.

Trong lúc tìm kiếm các địa điểm ghi hình phim vào tháng 10 năm 2006, nhà quản lý địa điểm Robin Higgs đã ghé thăm Liverpool để tập trung chủ yếu vào bến tàu của thành phố.

10. The Kuching Waterfront is a 2 kilometre long riverside esplanade stretching from the main hotel and commercial heartland of the city to downtown Kuching.

Kuching Waterfront là một khu vực tản bộ dài 2 km dọc sông Sarawak, từ khu trung tâm khách sạn và thương nghiệp đến trung tâm Kuching.

11. It is still possible to walk between these villages, although the trail is both steeper and longer than the [closed] path along the waterfront.

Vẫn có thể đi bộ giữa các ngôi làng này dọc theo bờ biển, mặc dù con đường dốc và dài hơn con đường cũ.

12. I wrote a one-and-a-quarter-million dollar federal transportation grant to design the plan for a waterfront esplanade with dedicated on-street bike paths.

Tôi đã viết một dự án xin hỗ trợ $1,25 million về giao thông liên bang nhằm thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với các đường đi cho xe đạp.

13. Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront.

Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển.

14. Before he ever dreamt of an island... he began construction on an amphitheatre... very near to where you' re sitting now, the InGen waterfront complex

Trước khi mơ đến một hòn đảo... ông ta xây một khản đài... rất gần nơi các bạn đang ngồi tại khu phức hợp cảng lngen

15. Since the two-leaved doors along the waterfront had been left open, they climbed up the riverbank and entered into the banqueting chamber, overpowering the guards.

Bởi lẽ các cửa có hai cánh dày đặc ven sông đã để ngỏ nên họ leo lên bờ sông và tiến vào phòng tiệc, sau khi hạ các lính gác.

16. I wrote a one- and- a- quarter- million dollar federal transportation grant to design the plan for a waterfront esplanade with dedicated on- street bike paths.

Tôi đã viết một dự án xin hỗ trợ $1, 25 million về giao thông liên bang nhằm thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với các đường đi cho xe đạp.

17. In order to create the man-made marina, the developers brought the waters of the Persian Gulf into the site of Dubai marina, creating a new waterfront.

Để tạo ra bến du thuyền nhân tạo, các nhà phát triển đã đưa nước biển của vịnh Ba Tư vào khu vực Dubai Marina, tạo ra một bờ sông mới.

18. It stands at 15 hectares [37 acres] with a 3-kilometre [1.9 mi] waterfront promenade that allows for scenic walks stretching from the city centre to the east of Singapore.

Vườn rộng 15 hécta [37 mẫu Anh] với đường dọc bờ sông dài 3 kilômét [1,9 mi], cho phép việc đi bộ ngắm cảnh từ trung tâm thành phố về hướng đông của Singapore.

19. Al Majara is a five-building residential complex comprising high-rise waterfront apartments adjacent to where the old Dubai Marina Yacht Club used to be and overlooks the largest part of the bay.

Al Majara là khu phức hợp dân cư 5 tầng bao gồm các căn hộ cao tầng ven sông liền kề với Câu lạc bộ Du thuyền Dubai Marina cũ và nhìn ra phần lớn nhất của vịnh.

20. The Wave Tower is a proposed 92 floor supertall skyscraper for the Madinat Al Arab district of Dubai Waterfront in Dubai, United Arab Emirates designed by the Spanish architecture firm A-cero.

Bài chi tiết: Tháp Wave Tháp Wave là một tòa nhà chọc trời cao tầng 92 được đề xuất cho khu Madinat Al Arab của Dubai Waterfront ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất do công ty kiến trúc Tây Ban Nha A-cero thiết kế.

21. He took off from the Tanforan racetrack and landed on a similar temporary structure on the aft of USS Pennsylvania anchored at the San Francisco waterfront—the improvised braking system of sandbags and ropes led directly to the arrestor hook and wires described below.

Ông cất cánh từ đường đua Tanforan và hạ cánh trên một kết cấu tạm khác trên đuôi chiếc USS Pennsylvania bỏ neo tại San Francisco bến cảng – hệ thống phanh ngẫu tác gồm các bao cát và những sợi dây dẫn thẳng tới mũi hãm và những sợi dây được miêu tả bên trên.

Nghĩa của từ waterfront trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waterfront trong Tiếng Anh.

Từ waterfront trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ biển, bờ sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghĩa của từ waterfront

Our waterfront guesthouse was torn from its foundations and smashed beyond repair.

Căn nhà trên bờ biển mà chúng tôi dùng để tiếp khách bị cuốn phăng và vỡ tan tành.

Hello, we own the cops on the waterfront.

Xin chào, cảnh sát bờ sông là người của chúng tôi.

Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront.

Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển.

There are over 890 kilometres [550 mi] of constructed residential waterfront land within the city that is home to over 80,000 residents.

Hiện có hơn 890 kilômét [550 mi] đất xây dựng khu dân cư ven sông trong thành phố, nơi có hơn 80.000 cư dân.

Millak Waterfront Park : Millak Waterfront Park is the first waterfront park in Korea, which combines the oceanfront with public leisure facilities.

Công viên Millak Waterfront là công viên ven sông đầu tiên Hàn Quốc, kết hợp bờ biển với các tiện nghi giải trí công cộng.

Now the zoning here was massive, so I felt an obligation to create magnificent parks on these waterfronts, and I spent an incredible amount of time on every square inch of these plans.

Việc quy hoạch ở đây cực kì lớn, nên tôi cảm thấy mình có nghĩa vụ tạo ra những công viên thật đẹp ở ven sông, và tôi giành rất nhiều thời gian trên từng mét vuông của bản vẽ.

It can be something small, like where a street lamp should go, or something medium like which library should have its hours extended or cut, or maybe something bigger, like whether a dilapidated waterfront should be turned into a highway or a greenway, or whether all the businesses in your town should be required to pay a living wage.

Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.

Al Sahab is a waterfront twin tower which directly overlooks the largest bay of water at Dubai Marina.

Al Sahab là một tòa tháp đôi nhìn ra mặt nước thẳng ra vịnh nước lớn nhất ở Dubai Marina.

As Spider-Man, he arrives at the doctor's waterfront laboratory and attempts to rescue Mary Jane discreetly.

Người nhện liền đến phòng thí nghiệm trên sông của tiến sĩ Octavius và lén lút cố cứu Mary Jane.

Many piers remained derelict for years until the demolition of the Embarcadero Freeway reopened the downtown waterfront, allowing for redevelopment.

Nhiều cầu tàu vẫn bị bỏ rơi trong nhiều năm cho đến khi Xa lộ Cao tốc Embarcadero bị san bằng để tái mở mặt tiền bờ vịnh và cho phép tái phát triển.

Thousands of people saw it, and one of them was the urbanist Manual Sola-Morales who was redesigning the waterfront in Porto, Portugal.

Hàng ngàn người đã thấy nó, và một trong số họ là người thành thị chính là Manual Sola-Morales người đang thiết kế lại bến cảng ở Porto, Bồ Đào Nha.

Thousands of spectators who thronged the waterfront expecting to witness the spectacle of a fierce sea battle, saw and heard instead a deafening explosion that sent the Graf Spee to the bottom, scuttled by her own crew.

Hàng ngàn người quan sát tụ tập khu cảng chờ đợi chứng kiến cảnh tượng của một trận hải chiến khốc liệt, nhưng ngược lại họ thấy và nghe một tiếng nổ vang rền đưa chiếc Graf Spee xuống đáy biển, do chính thủy thủ trên tàu gây ra.

Hello, we own the cops on the waterfront.

Xin chào, cảnh sát bờ sông là người của chúng tôi.

Looks like they've gone to the waterfront To rendezvous with bette.

Hình như họ đã đi đến bờ sông để đến điểm hẹn với Bette.

It was Brando's second of three consecutive BAFTA Best Actor awards, for Viva Zapata! [1952], Julius Caesar [1953], and On the Waterfront [1954].

3 năm liên tiếp sau đó Brando đều được đề cử cho hạng mục này với các vai diễn trong Viva Zapata! [1952], Julius Caesar [1953] và On the Waterfront [1954].

The Red Bull Air Race World Series has been a spectacular sporting staple for the city for many years, bringing tens of thousands to the waterfront.

Dòng Race Red Bull Race Thế giới đã trở thành một yếu tố thể thao ngoạn mục cho thành phố trong nhiều năm, đưa hàng chục ngàn người đến bờ sông.

Both are waterfront communities that host both industries and residents in close proximity of one another.

Cả hai là những cộng đồng gần đê, điều đó khiến hai nền công nghiệp và dân cư xích lại gần nhau.

Wider economic revival has persisted and the ongoing regeneration of inner-city areas, including the large-scale Clyde Waterfront Regeneration, has led to more affluent people moving back to live in the centre of Glasgow, fuelling allegations of gentrification.

Sự phục hồi kinh tế rộng lớn hơn đã tiếp tục tồn tại và việc tái thiết liên tục các khu vực trong thành phố, bao gồm cả việc Cải tạo bờ sông Clyde quy mô lớn, đã dẫn tới những người giàu có di chuyển trở lại sống ở trung tâm thành phố Glasgow, gây ra những cáo buộc về sự khuấy động.

All these waterfront slums will soon belong to Shadaloo.

chuột này sẽ sớm thuộc về Shadaloo.

Your data-driven attribution model finds that customers who click your “Bike tour New York” ad first, and then later click “Bike tour Brooklyn waterfront,” are more likely to purchase a ticket than users who only click on “Bike tour Brooklyn waterfront.”

Mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu của bạn nhận thấy rằng những khách hàng nhấp vào quảng cáo “Tham quan bằng xe đạp New York” của bạn trước tiên và sau đó nhấp vào “Tham quan bằng xe đạp Brooklyn ven sông” có nhiều khả năng mua vé hơn so với người dùng chỉ nhấp vào “Tham quan bằng xe đạp Brooklyn ven sông”.

We have a new waterfront project.

Tôi có vài dự án ở bờ sông.

That's the old chemical plant, down by the waterfront.

Odaiba, along with Minato Mirai 21 in Yokohama, is among a few manmade seashores in Tokyo Bay where the waterfront is accessible, and not blocked by industry and harbor areas.

Odaiba, cùng với Minato Mirai 21 ở Yokohama, nằm trong số một vài vùng bờ biển nhân tạo ở Vịnh Tokyo có vùng nước có thể tiếp cận được mà không bị bất cứ khu công nghiệp hay cảng biển nào chặn lại.

Environmentalists also criticized the filmmakers' request to tenants of the waterfront skyscrapers to keep their lights on all night to enhance the cinematography, describing it as a waste of energy.

Những nhà môi trường học còn chỉ trích đề nghị của các nhà làm phim khi thuê mặt trước của những tòa nhà cao tầng và để đèn điện thâu đêm suốt sáng để tăng cường quay phim; họ miêu tả hành động đó gây ra sự lãng phí điện rất lớn.

The avenue runs roughly 1 kilometre [0.62 mi] to the west of the Río de la Plata waterfront, from the Retiro district in the north to Constitución station in the south.

Đại lộ chạy khoảng 1 km [0.62 dặm] về phía tây của đại lộ Río de la Plata, từ huyện Retiro ở phía bắc đến ga Constitución ở phía nam.

Market Street, Van Ness and the waterfront.

Đường Market, Van Ness và khu gần sông.

Matviyenko developed a large number of megaprojects in housing and infrastructure, such as building of the Saint Petersburg Ring Road including the Big Obukhovsky Bridge [the only non-draw bridge over the Neva River in the city], completion of the Saint Petersburg Dam aimed to put an end to ill-famous Saint Petersburg floods, launching Line 5 of Saint Petersburg Metro and starting land reclamation in the Neva Bay for the new Marine Facade of the city [the largest European waterfront development project] containing the Passenger Port of St. Petersburg.

Matviyenko đã phát triển một số lượng lớn các nhà ở và cơ sở hạ tầng, như việc xây dựng Đường vành đai Sankt Peterburg, bao gồm Cầu Big Obukhovsky [cây cầu không vẽ duy nhất bắc qua sông Neva trong thành phố], hoàn thành đập Sankt Peterburg Nhằm mục đích chấm dứt lũ lụt Sankt Peterburg khét tiếng, ra mắt Tuyến số 5 của Sankt Peterburg Metro và bắt đầu cải tạo đất ở vịnh Neva cho Mặt tiền biển mới của thành phố [dự án phát triển bờ sông lớn nhất châu Âu] chứa cảng hành khách của St. Petersburg.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waterfront trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.

Video liên quan

Chủ Đề