danh từ
số tiền mua hoặc bán cái gì; giá
giá vốn
giá cố định
giá bán buôn [bán sỉ]
giá bán lẻ
cái bàn này giá bao nhiêu?
giá cả đang lên/xuống/tăng/giảm/tăng vọt/tụt thẳng xuống
tôi không thể nào mua với giá ấy
đòi giá cao
ông ấy bán được ngôi nhà với giá hời
hãy hỏi nhà thầu xem họ đòi anh bao nhiêu về công việc này
sự ấn định mức giá
vô giá, không định giá được
cái giá [cái phải làm, cái phải trải qua để giữ được, có được cái gì]
bị mất nền độc lập là cái giá cao phải trả để đổi lấy hoà bình
dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được
đi tới đâu cũng bị người ta nhận ra, đó chính là cái giá anh phải trả cho sự nổi tiếng của anh
giá đánh cuộc, tỷ lệ đánh cược
giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua
một ăn sáu là tỉ lệ hời để đánh cược
[từ cổ,nghĩa cổ] giá trị, sự quý giá
viên ngọc trai quý giá
giải treo để lấy đầu ai
nhà chức trách treo giải thưởng cho ai lấy được đầu tên cướp
nó biết rằng để người ta thấy mình là nguy hiểm - người ta đã treo giải lấy đầu nó
đánh giá cái gì bằng tiền
[từ lóng] là cái thá gì..?, nước mẹ gì..?
khả năng gì?
bây giờ thấy chưa, phản đối ôn hoà được cái mẹ gì?
bây giờ thì những lời hứa của anh ra cái mẹ gì?
có cái khả năng gì mà nó lại đề nghị nộp tiền phạt cho chúng ta?
với một giá [khá] cao
với bất cứ giá nào
rẻ hơn so với giá thông thường của một món đồ gì
[tục ngữ] người nào cũng có giá cả
dù ở bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không được
tôi sẽ không để cho các cháu tôi ở lại nữa - bất luận thế nào!
vô cùng quí giá; vô giá
ngoại động từ
đặt giá, định giá; [nghĩa bóng] đánh giá
người đại lý đặt giá ngôi nhà đúng với giá thị trường
các hàng hoá này đặt giá cao quá
tôi không biết nhiều về đồ sứ nên không thể đánh giá những chiếc đĩa này
ghi giá cho hàng hoá
người bán hàng ghi giá quần áo trước khi đem ra trưng bày
đòi giá cao để không ai mua nổi; đòi giá cắt cổ
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Priced Out |
Tiếng Việt | giá Out |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế học hành vi |
Định nghĩa - Khái niệm
Priced Out là gì?
Giá ra đề cập đến một cá nhân hoặc một nhóm người không có khả năng đầu tư vào một thị trường cụ thể hoặc mua một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể do sự gia tăng giá trị thị trường. Khi chi phí của một cái gì đó trở nên quá cao cho một người, người đó được cho là đã được định giá ra khỏi thị trường.
- Priced Out là giá Out.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế học hành vi.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Priced Out
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế học hành vi Priced Out là gì? [hay giá Out nghĩa là gì?] Định nghĩa Priced Out là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Priced Out / giá Out. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ prices trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn
bạn sẽ biết từ prices tiếng Anh nghĩa là gì. Price/earning ratio * danh từ * ngoại động từ price Đây là cách dùng prices tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ prices tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập
tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.Thông tin thuật ngữ prices tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Hình ảnh cho thuật ngữ prices
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
prices tiếng Anh?
Price
- [Econ] Giá
+ Giá của một loại hàng hoá hoặc giá đầu vào cho thấy cái phải chi để có được một thứ hàng hoá hay dịch vụ.
- [Econ] Tỷ lệ giá / Lợi tức [tỷ lệ P/E]
+ Tỷ số của giá môt cổ phiếu bình thường đối với mỗi cổ phiếu bình thường.price /prais/
- giá [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
=cost price+ giá vốn
=fixed price+ giá nhất
định
=wholesale price+ giá buôn bán
=retail price+ giá bán lẻ
=beyond [above, without] price+ vô giá, không định giá được
=at any price+ bằng bất cứ giá nào
=independence at any price+ phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào
=under the rule of mammon, every man has his price+ dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được
- giá đánh cuộc
=the starting price of a horse+ giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua
- [từ cổ,nghĩa cổ] giá trị, sự
quý giá
=a pearl of great price+ viên ngọc trai quý giá
!to set a price on someone's head
- treo giải thưởng lấy đầu ai
!what price...?
- [từ lóng] là cái thá gì...?, nước mẹ gì...?
=what price the SEATO?+ khối Đông-Nam-A thì nước mẹ gì?
- đặt giá, định giá; [nghĩa bóng] đánh giá
!to price onself out of the market
- lấy giá cắt cổ
- [toán kinh tế] giá cả, giá
- accounting p. giá kiểm tra
- base p.s giá cơ sở
-
cost p. giá thành
- detail p. giá bán lẻ
- floor p.s giá tối thiểu
- market p. giá thị trường
- selling p. giá bán
- wholesale p. giá bán buônThuật ngữ liên quan tới prices
Tóm lại nội dung ý nghĩa của prices trong tiếng Anh
prices có nghĩa là: Price- [Econ] Giá+ Giá của một loại hàng hoá hoặc giá đầu vào cho thấy cái phải chi để có được một thứ hàng hoá hay dịch vụ.Price/earning ratio- [Econ] Tỷ lệ giá / Lợi tức [tỷ lệ P/E]+ Tỷ số của giá môt cổ phiếu bình thường đối
với mỗi cổ phiếu bình thường.price /prais/* danh từ- giá [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]=cost price+ giá vốn=fixed price+ giá nhất định=wholesale price+ giá buôn bán=retail price+ giá bán lẻ=beyond [above, without] price+ vô giá, không định giá được=at any price+ bằng bất cứ giá nào=independence at any price+ phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào=under the rule of mammon, every man has his price+ dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được- giá đánh cuộc=the
starting price of a horse+ giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua- [từ cổ,nghĩa cổ] giá trị, sự quý giá=a pearl of great price+ viên ngọc trai quý giá!to set a price on someone's head- treo giải thưởng lấy đầu ai!what price...?- [từ lóng] là cái thá gì...?, nước mẹ gì...?=what price the SEATO?+ khối Đông-Nam-A thì nước mẹ gì?* ngoại động từ- đặt giá, định giá; [nghĩa bóng] đánh giá!to price onself out of the market- lấy giá cắt cổprice- [toán kinh tế] giá cả, giá- accounting p. giá kiểm tra
- base p.s giá cơ sở- cost p. giá thành - detail p. giá bán lẻ- floor p.s giá tối thiểu- market p. giá thị trường- selling p. giá bán- wholesale p. giá bán buôn
Cùng học tiếng Anh
Từ điển Việt Anh
Price- [Econ] Giá+ Giá của một loại hàng hoá hoặc giá đầu vào cho thấy cái phải chi để có được một thứ hàng hoá hay dịch vụ.Price/earning ratio- [Econ] Tỷ lệ giá / Lợi tức [tỷ lệ P/E]+ Tỷ số của giá môt cổ phiếu bình thường đối với mỗi cổ phiếu bình thường.price /prais/* danh từ- giá [[nghĩa đen] & tiếng Anh là gì?
[nghĩa bóng]]=cost price+ giá vốn=fixed price+ giá nhất định=wholesale price+ giá buôn bán=retail price+ giá bán lẻ=beyond [above tiếng Anh là gì?
without]
price+ vô giá tiếng Anh là gì?
không định giá được=at any price+ bằng bất cứ giá nào=independence at any price+ phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào=under the rule of mammon tiếng Anh là gì?
every man has his price+ dưới sự thống trị của đồng tiền tiếng Anh là gì?
người nào cũng có thể mua chuộc được- giá đánh cuộc=the starting price of a horse+ giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua- [từ cổ tiếng Anh là gì?
nghĩa cổ] giá trị tiếng Anh là gì?
sự quý giá=a pearl of
great price+ viên ngọc trai quý giá!to set a price on someone's head- treo giải thưởng lấy đầu ai!what price...?- [từ lóng] là cái thá gì...? tiếng Anh là gì?
nước mẹ gì...?=what price the SEATO?+ khối Đông-Nam-A thì nước mẹ gì?* ngoại động từ- đặt giá tiếng Anh là gì?
định giá tiếng Anh là gì?
[nghĩa bóng] đánh giá!to price onself out of the market- lấy giá cắt cổprice- [toán kinh tế] giá cả tiếng Anh là gì?
giá- accounting p. giá kiểm tra - base p.s giá cơ sở- cost p. giá thành
- detail p. giá bán lẻ- floor p.s giá tối thiểu- market p. giá thị trường- selling p. giá bán- wholesale p. giá bán buôn