0 1 mol chất X làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0 1 mol brom X là

CH 2nh lut bo ton liờn kt qua bi toỏn cng Br2, H2 ca hidrcacbonTrong khuụn kh ca chng trỡnh thi THPT hin nay tụi ch xin trỡnh bydng toỏn ny ỏp dng cho cỏc hidrocacbon mch h. Bn cht ca bo ton liờnkt [BTLK.] l gỡ? tr li c cõu hi trờn tụi xin mụ t qua vớ d v ankan.Ankan l hidrocacbon no, mch h ngha l nú cú s liờn kt bng 0. Khi ankanb mt H2 nú s bin thnh cỏc hp cht khụng no v c mt i 1 phõn t H 2 thỡ hpcht mi s cú s liờn kt l 1 [k =1]. Vớ d in hỡnh+ Ankan mt i 1 phõn t H2 bin thnh anken cú k =1.+ Ankan mt i 2 phõn t H2 bin thnh ankin, ankadiencú k =2Nh vy BTLK. cú th hiu n gin l bự li phn H 2 mt i bng H2 hoc Br2 ta cú c hp cht no [ankan]. Chỳ ý: Khi gii toỏn cỏc bn cú th hiu vai trũ caH2 hay Br2 trong phn ng cng l nh nhau. Khi gii toỏn cn lu ý:+ Cụng thc ỏp dng: n Br2 + n H2 = n X .k+ Trong bỡnh kớn khi lng hn hp l khụng i nhng s mol hn hp gimchớnh l do H2 [phn ng]. hiu k thut ỏp dng, cỏc bn theo dừi qua mt s vớ d sau õy:Vớ d 1: Hn hp khớ X gm H2 v C2H4 cú t khi so vi He l 3,75. Dn X quaNi nung núng, thu c hn hp khớ Y cú t khi so vi He l 5. Hiu sut ca phnng hiro hoỏ l:A. 25%B. 50%C. 40%D. 20%Trớch thi th THPT chuyờn H Giang 2016nh hng t duy giin H 2 = 1[mol]1.2 + 1.28Ni,t 0 nY == 1,5[mol]Ta cú : X 5.4n C2 H 4 = 1[mol]0,5.100% = 50%1Vớ d 2: Hn hp X gm H2, C2H4 v C3H6 cú t khi so vi H2 l 9,25. Cho 22,4lớt khớ X[ktc] vo bỡnh kớn cú sn mt ớt bt Ni. un núng bỡnh mt thi gian, thuc hn hp khớ Y cú t khi so vi H2 bng 10. Tng s mol H2 ó phn ng l:A. 0,070 mol B. 0,015 mol C. 0,075 mol D. 0,050 molTrớch thi th THPT Chuyờn H S Phm 2016nh hng t duy gii18,5.1BTKL= 0,925+ Cú M X = 2.9,25 = 18,5 nY =20 n pu H% =H 2 = n = 0,5[mol] đã phản ứng= 1 0,925 = 0,075[mol]+ Vy nH2Ví dụ 3: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni,đun nóng bình 1 thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. SụcX vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu đượchỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêumol Br2 trong dung dịch.A. 0,25 mol . B. 0,20 mol.C. 0,15 mol.D. 0,10 mol.Trích đề thi thử THPT chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội – 2016Định hướng tư duy giảiBài toán khá đơn giản và quen thuộc với kỹ thuật BTLK.πC 2 H 2 : 0,35[mol]n = 1[mol]→  hhTa có:  H 2 : 0,65[mol]m hh = 0,35.26 + 0,65.2 = 10, 4[gam]10, 4øngm hh = const → MX == 0,65 → ∆n ↓= n Ph¶n= 1 − 0,65 = 0,35H22.812D→ n ↓ = n CH= 0,05[mol]≡ CH =240BTKL.πøng→[0,35 − 0,05].2 = n Ph¶n+ n Br2 → n Br2 = 0, 25[mol]H2Ví dụ 4: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilenvà 0,4 mol hiđro. Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợpkhí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dungdịch chứa a mol Br2. Giá trị của a làA. 0,35 mol.B. 0,65 mol.C. 0,45 mol.D. 0,25 mol.Trích đề thi thử THPT Hồng Lĩnh – 2015Định hướng tư duy giảiBài toán khá quen thuộc với ý tưởng BTLK.π.C 2 H 2 : 0,1512,7C 4 H 4 : 0,1BTKLn=0,75→ m X = 12,7 → nY == 0,5Ta có : XCH:0,112,7.2 2 4 H 2 : 0, 4øng→ ∆n ↓= n Ph¶n= 0,75 − 0,5 = 0, 25[mol]H2XTa lại có: n Trong= 0,15.2 + 0,1.3 + 0,1 = 0,7LK.πBTLK.πn øng→ a + n Ph¶= 0,7 → a = 0, 45[mol]H2Ví dụ 5: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilenl 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3mol hidro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidrobằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phảnứng. Giá trị của a làA. 0,3.B. 0,2.C. 0.4.D. 0,05.Trích đề thi thử THPT Chuyên Đại Học Vinh – 2016Định hướng tư duy giảiC2 H 4 : 0,1→ m X = m Y = 8,6 → n Y = 0, 4 → n puTa có: X C4 H 4 : 0,1 H 2 = 0,1H : 0,3 2Br2 .BTLK.πY →0,1.1 + 0,1.3 = a + 0,1 → a = 0,3[mol]Ví dụ 6: Hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen có tỉ khối so với hidro là 19,5.Lấy 4,48 lít X [đktc] trộn với 0,09 mol H 2 rồi cho vào bình kín có sẵn chất xúc tácNi, đốt nóng, sau các phản ứng hoàn toàn thu được hộn hợp Y chỉ gồm cáchidrocacbon. Dẫn Y qua dung dịch chứa 0,15 mol AgNO 3 trong NH3, dư, sau khiAgNO3 hết thu được 20,77 gam kết tủa và có 2,016 lít khó Z [ đktc] thoát ra. Zphản ứng tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là:A. 19,2B. 24,0C.22,4D. 20,8Trích đề thi thử THPT Chuyên Đại Học Vinh – 2016Định hướng tư duy giảiC 2 H 2 : 0,1 0,09:H 2→ n Y = 0, 2Ta có: n X = 0, 2 C 4 H 4 : 0,1CAg ≡ CAg : a→ 20,77 CAg ≡ C − CH = CH 2 : b và n Z = 0,09Ta có: n Ag = 0,15 CAg ≡ C − CH − CH : c23a + b + c = 0,11a = 0,04→  2a + b + c = 0,15→ b = 0,05 240a + 159b + 161c = 20,77c = 0,02BTLK.π→ 0,1.2 + 0,1.3 = 0,04.2 + 0,05.3 + 0,02.2 + 0,09 + n Br2→ n Br2 = 0,14 → m = 22, 4Ví dụ 7: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 27,25 gồm: Butan, but -1- en vàvinylaxetilen. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng củaCO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X trên vào bình đựngdung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a lần lượt là:A. 43,95 gam và 42 gam.B. 35,175 gam và 42 gam.C. 35,175 gam và 21 gam.D. 43,95 gam và 21 gam.Trích đề thi thử THPT Đặng Thúc Hứa – 2016Định hướng tư duy giải mX = 0,15.54,5 = 8,175 BTKL + BTNT CO2 :0,6→→ m = 35,175Ta có:  H2O:0,4875 nCO2 = 0,15.4 = 0,60,6 − 0,4875 = [k− 1].0,15BTLK .π→→ a = 0,2625.160 = 42[gam]0,15k = nBr2 = aVí dụ 8: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6mol H2. Nung nóng hỗn hợp X [xúc tác Ni] một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y.Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được a mol kết tủa và 15,68 lít hỗnhợp khí Z [đktc]. Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phảnứng. Giá trị của a là:A. 0,12B. 0,14C. 0,10D. 0,15Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giảiC3 H 4 : 0,15C 2 H 2 : 0,1Ni→YTa có: n X = 1,05[mol] C 2 H 6 : 0, 2 H 2 : 0,6Trong Z có anken, ankan, và H2 dư :trong Ztrong Zn Br2 = 0,05 → n anken= 0,05[mol] → n ankan+ H 2 = 0,7 − 0,05 = 0,65[mol]H :x[mol]x + y = 0,65→ Z 2→  BTLK .π→ 0,6 − x = 0,05+ [y− 0,2].2ankan: y[mol] x = 0,35→ nHpu2 = 0,6 − 0,35 = 0,25[mol]→y=0,3→ n Y = n X − 0, 25 = 1,05 − 0, 25 = 0,8 → a = n Y − n Z = 0,1[mol]Ví dụ 9: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X chứa C 4H8, C4H6, C4H4, C4H2 vàH2 thu được 1,04 mol khí CO2. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứahỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối sovới H2 là 17,85. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dungdịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:A. 0,54B. 0,52C. 0,48D. 0,46Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giải m X = 14, 28 BTKL14, 28 − 1,04.12→ n H 2O == 0,9Ta có: n=1,042 CO2→ n CO2 − n H 2O = [k − 1] n X → kn X = 0,14 + n XBTKLVà → n Y =14, 28= 0, 4 → n puH 2 = n X − 0, 42.17,85BTLK.π→ kn X = n puH 2 + n Br2→ 0,14 + n X = n X − 0, 4 + n Br2 → n Br2 = 0,54[mol]Ví dụ 10: Đốt cháy hoàn toàn 13,3 gam hỗn hợp X chứa C 3H6, C3H4, C2H4, C2H2 vàH2 cần vừa đủ 1,425 mol khí O 2. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứahỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối sovới H2 là 13,3. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dungdịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:A. 0,4B. 0,5C. 0,6D. 0,3Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giải m X = 13,3CO : a12a + 2b = 13,3a = 0,95→  2 →→Ta có:  n O2 = 1, 4252a + b = 1, 425.2b = 0,95H 2 O : b→ n CO2 − n H 2O = [k − 1] n X → kn X = n XBTKLVà → n Y =13,3= 0,5 → n puH 2 = n X − n Y = n X − 0,52.13,3BTLK.π→ kn X = n puH 2 + n Br2→ n X = n X − 0,5 + n Br2 → n Br2 = 0,5[mol]Bài tập rèn luyệnCâu 1: Hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2, 0,03 mol C2H4 và 0,07 mol H2, đun nónghỗn hợp X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối sovới H2 là 9,375. Số mol H2 đã tham gia phản ứng làA. 0,04.B. 0,05.C. 0,06.D. 0,03.Định hướng tư duy giảiC 2 H 2 : 0,02 n = 0,121,5BTKL→ X→nY == 0,08Ta có: X C 2 H 4 : 0,03 2.9,375 m X = 1,5[gam]H : 0,07 2→ n H2 = ∆n ↓ = 0,12 − 0,08 = 0,04[mol]Câu 2: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 molH2. Nung nóng hỗn hợp X [xúc tác Ni] một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷkhối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủavà 15,68 lít hỗn hợp khí Z đktc. Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gambrom phản ứng. Giá trị của a là:A. 9,875B. 10,53C. 11,29D. 19,75.Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN Hà Nội – 2015Định hướng tư duy giảiC3 H 4 : 0,15C2 H 2 : 0,1AgNO3 / NH3Ni→ Y → n ↑Z = 0,7Ta có: m X = 15,8[gam] C2 H 6 : 0, 2 H 2 : 0,6Trong Z có anken, ankan, và H2 dư :trong Zn Br2 = 0,05 → n anken= 0,05[mol]trong Z→ n ankan+ H 2 = 0,7 − 0,05 = 0,65[mol]anken : 0,05a + b = 0,65→  BTLK.π→ Trong Z chứa: ankan : a→ 0,05.1 + [a − 0, 2].2 + b = 0,6 H : b 2a = 0,3→→ n puH 2 = 0,05 + [0,3 − 0, 2].2 = 0, 25[mol]b=0,3515,8→ n Y = n X − 0, 25 = 1,05 − 0, 25 = 0,8 →a == 9,8750,8.2Câu 3: Hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 moltổng khối lượng là m.Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lit O 2 [đktc].Mặt khác cho m gam X qua dung dịch Br 2 dư thì thấy số mol Br2 phản ứng là 0,35mol.Giá trị của m là :A. 22,28B. 22,68C. 24,24D. 24,42Trích đề thi thử Nguyễn Anh Phong – 2015Định hướng tư duy giải n O = 2, 45[mol] 2CO : aCháy→ 2Ta có:  n X = 0,57 H 2 O : b n Pu = 0,35 Br2BTNT.O → 2a + b = 4,9a = 1,56[mol]→ b + 0,35 − a = 0,57[*] →b = 1,78[mol] 14 H2O432BTKL→m =∑ m [ C, H ] = 1,56.12 + 1,78.2 = 22, 28[gam]Chú ý: Bản chất của bài toán khá đơn giản chỉ là BTKL và vận dụng tính chất củaankan khi đốt cháy đó là n ankan = n H 2O − n CO2 .Tuy nhiên cũng cần tư duy chút ít đểhiểu là muốn X biến thành ankan thì cần phải thêm 0,35 mol H 2 .Và khi đó các emcó phương trình [*].Câu 4: Nung 13,44 lít [đktc] hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro [tỉ lệ mol2: 1: 3] trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khốihơi so với X là 12/7. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 thìthu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịchbrom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m làA. 24,0.B. 16,0.C. 19,2.D. 25,6.Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giảiC 2 H 2 : 0, 2n12BTKL→ n Y = 0,35 → n Hpu2 = 0, 25Ta có: n X = 0,6 C3 H 6 : 0,1 → X = n7YH : 0,3 212mBTLK.π= 0,05 →[0, 2 − 0,05].2 + 0,1 = 0, 25 +→ m = 24240160Câu 5: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được sốmol CO2 bằng số mol H2O. Mặt khác dẫn V lít X qua Ni nung nóng thu được 0,8V líthỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch brom dư thì có 32 gam brom đã phảnứng. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V làA. 8,96.B. 11,20.C. 6,72.D. 5,60.Định hướng tư duy giảiVà n C2 Ag 2 =Vì đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O nên nH2 = nC2H2H2 :0,2aV→ X CH ≡ CH :0,2aTa có ngay: a =22,4CH = CH :0,6a2 2BTLK .π→0,6a + 0,2a.2 = 0,2a + 0,2 → a = 0,25 → V = 0,25.22,4 = 5,6Câu 6. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng Xtrong bình kín có Ni xúc tác sau một thời gian thu dược 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Yphản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là:A. 3B. 2,5C. 2D. 5Trích đề thi thử THPT chuyên KHTN Hà Nội – 2015Định hướng tư duy giảiXDễ thấy: n Trong= 0,1.1 + 0, 2.2 = 0,5[mol]LKπpuVà n H 2 = n x − 0,8 = 1 − 0,8 = 0, 2BTLK.π→ n Br2 = 0,5 − 0, 2 = 0,3[mol] → a = 3MCâu 7: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thờigian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếucho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom [dư] thì có m gam brom tham gia phảnứng. Giá trị của m là:A. 8,0.B. 16,0.C. 32,0.D. 3,2.Trích đề thi thử THPT chuyên Hà Giang – 2015Định hướng tư duy giảiC 4 H 4 : 0,1 Ni→ M Y = 29Ta có: X H 2 : 0,3BTKL→ nY =0,1.52 + 0,3.2= 0, 2[mol]29Ph¶n øng= n X − n Y = 0, 4 − 0, 2 = 0, 2[mol]Vậy ∆n ↓= n H 2BTLK.πn øngn øngPh¶n øng→ 3.n C4 H 4 = 3.0,1 = n Ph¶+ n Ph¶→ n Br= 0,1 → m = 16[gam]H2Br22Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C 2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóngX với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của xlàA. 0,1B. 0,15C. 0,25D. 0,3Trích đề thi thử THPT Đinh Chương Dương – Thanh Hóa – 2016Định hướng tư duy giảiC 2 H 4 : 0,3 m X = 13,3→  Trong XTa có: X C 2 H 2 : 0,15 H : 0,5 n Liªn kÕt π = 0,3.1 + 0,15.2 = 0,6 2→ nY =Do m X = m Y 13,3= 0,5 → ∆n ↓ = 0,95 − 0,5 = 0, 45[mol]13,3.2BTLK.π→ n Br2 = 0,6 − 0, 45 = 0,15[mol]Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H 2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X mộtthời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Nếucho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom [dư] thì có m gam brom tham gia phảnứng. Giá trị của m làA. 32.B. 48.C. 16.D. 24.Định hướng tư duy giảiH 2 : 0, 450, 45.2 + 0,15.52BTKL→ nY == 0,3Ta có: n X = 0,6 2.14,5C4 H 4 : 0,15→ n puH 2 = 0,6 − 0,3 = 0,3BTLK.π→ 0,15.3 = 0,3 + n Br2 → n Br2 = 0,15 → m Br2 = 24[gam]Câu 10: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H 2 với xúctác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với không khí là 1. Hỗn hợp Y làmmất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m làA. 32.B. 3.2.C. 8.D. 16.Định hướng tư duy giảiC4H4 :0,1→ mX = 5,8Ta có : X H2 :0,35,8ung→ nY == 0,2 → ∆n ↓= nHphan= 0,2229BTLK .πungphan ungphan ung→nHphan+ nBr= 0,1.3→ nBr= 0,1→ m = 16222Câu 11: Hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 vào bình kín có Ni là xúctác. Nung bình một thời gian được hỗn hợp Y. Cho Y lội qua dung dịch Br 2 dư thấybình Br2 tăng m gam và có 448 ml khí Z bay ra [đktc]. Biết d Z/H2 = 4,5. Giá trị củam là:A. 4 gamB. 0,62gC. 0,58gD. 0,4gĐịnh hướng tư duy giảiC 2 H 2 : 0,02→ m X = 0,58m Z = 9.0,02 = 0,18Ta có: X H 2 : 0,03BTKL→ mX = m + mZ→ m = 0,58 − 0,18 = 0, 4Câu 12: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H 2 [ở đktc, tỉ khối của X so với H 2bằng 65/8] đi qua xúc tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉkhối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giátrị gần đúng nhất của a làA. 8,12B. 10,8C. 21,6D.32,58Định hướng tư duy giảia + b = 0,08 C3 H 4 : aa = 0,03→→Ta có : n X = 0,08 65 b = 0,05H 2 : b40a + 2b = 0,08. 8 .2BTLK.πungungung→ 0,03.2 = n phan+ n phan→ n phan= 0,03.2 − 0,02 = 0,04H2Br2H2M0,65.2= 32,5 → Y = 8,1250,044Câu 13. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isoprenvà 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu đượchỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với He là d . Khi cho Y lội qua dung dịch Br 2 dư thấycó 48 gam Brom tham gia phản ứng. giá trị của d là:A. 5,7857.B. 6,215.C. 4,6875.D. 5,7840.Định hướng tư duy giải→ n Y = 0,08 − 0,04 = 0,04 → MY =CH2 = CH2 :0,1CH3 − C ≡ CH :0,1mX = 15Ta có: X C = C − C[C] = C :0,1H2 :0,7BTLK .πung→nHphan+ 0,3 = 0,1+ 0,1.2 + 0,1.2 = 0,52ung→ nHphan= 0,2 → nY = 1− 0,2 = 0,82MY15== 4,687544.0,8Câu 14: Dẫn hôn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ốngchứa Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàntoàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thuđược dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan [g] trong Z là:A.35,8B.45,6.C.38,2D. 40,2Trích đề thi thử THPT Chuyên ĐH Sư Phạm – 2015Định hướng tư duy giảiBài toán sẽ rất đơn giản nếu các bạn hiểu nó chỉ là quá trình BTNT.C→ d=Ta có:∑nCBTNT.C= 0,05.2 + 0,1.3 = 0, 4 → n CO2 = 0, 4[mol] n NaOH = 0,7 BTNT.Na  Na 2 CO3 : 0,3→ → m = 40, 2[gam]Ta lại có:  NaHCO3 : 0,1 n CO2 = 0, 4Câu 15: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen , 0,09molvinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Ygồm 7 hiđrocacbon [không chứa các but-1-in] có tỷ khối hơi đối với H 2 là 328/15.Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư ,thu được mgam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm nohoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50ml dung dịch Br 2 1M. Các phản ứng xảy rahoàn toàn. Giá trị của m là:A. 28,71B. 14,37C. 13,56D. 15,18Trích đề thi thử Nguyễn Anh Phong – 2015Định hướng tư duy giảiCH ≡ CH : 0,06BTKL→ m X = m Y = 6,56Ta có : X C 4 H 4 : 0,09H : 0,16 2Y n Ctrong=a2 H2ung→ n Y = 0,15 → n phan=0,16→ trong YH2 n C4 H4 = bBTLK.π → 2a + 3b = 0,06.2 + 0,09.3 − 0,16 − 0,05 = 0,18→a + b = 0,15 − 0,08 = 0,07CAg ≡ CAg : 0,03a = 0,03→→ m = 13,56  b = 0,04C4 H 3 Ag : 0,04Câu 16. Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm Hidro [0,195 mol], axetilen [0,150mol], vinyl axetilen [0,12 mol] và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thuđược hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủvới dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa và 3,024lít hỗn hợp khí Z [đktc]. Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br 2 trong dung dịch.Giá trị của m là?A. 55,2.B. 52,5.C. 27,6.D. 82,8.Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giảin H = 0,195 210,53BTKL→ m X = 10,53 → nY == 0, 27Ta có: X n C2 H 2 = 0,15 2.19,5n C4 H 4 = 0,12→ H2 phản ứng hết.CAg ≡ CAg : a→ n ↓ = 0,135 CAg ≡ −C − CH = CH 2 : bVà n Z = 0,135 CAg ≡ C − CH − CH : c23a + b + c = 0,135→  2a + b + c = 0, 21 BTLK.π→ 0,15.2 + 0,12.3 = 0,195 + 2a + 3b + 2c + 0,165 a = 0,075→  b = 0,03 → m = 27,6c = 0,03Câu 17: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen [0,5 mol], vinylaxetilen [0,4mol], hidro [0,65 mol], và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thuđược hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y [điềukiện tiêu chuẩn]. Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trịcủa m là:A. 91,8.B. 75,9.C. 76,1.D. 92,0.Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giảiC 2 H 2 : 0,50,5.26 + 0, 4.52 + 0,65.2BTKL= 0,9Ta có: C 4 H 4 : 0, 4 → n X =2.19,5 H : 0,65 2CAg ≡ CAg : aa + b + c = 0, 45→ CAg ≡ C − CH 2 − CH 3 : b →2a + b + c = 0,7CAg ≡ C − CH = CH : c2BTLK.π→ 0,5.2 + 0, 4.3 = 0,65 + 2a + 2b + 3c + 0,55 → 2a + 2b + 3c = 1a = 0, 25→ b = 0,1 → m = 92[gam]c = 0,1Câu 18: Một bình kín chỉ chứa hỗn hợp X gồm các chất sau: axetilen [0,2 mol],vinylaxetilen [0,3 mol], hidro [0,25 mol], và một ít bột Niken. Nung nóng bình mộtthời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 17,75. Khí Y phản ứngvừa đủ với 0,54 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 4,704 lít hỗnhợp khí Z [điều kiện tiêu chuẩn]. Khí Z phản ứng tối đa với 0,23 mol brom trongdung dịch. Giá trị của m là:A. 74,36.B. 75,92.C. 76,18.D. 82,34.Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giảiC 2 H 2 : 0, 2Ta có: C 4 H 4 : 0,3 H : 0, 25 2BTKL→ nX =0, 2.26 + 0,3.52 + 0, 25.2= 0,6 → n puH 2 = 0,152.17,75CAg ≡ CAg : aa + b + c = 0,75 − 0,15 − 0, 21→ CAg ≡ C − CH 2 − CH 3 : b →2a + b + c = 0,54CAg ≡ C − CH = CH : c2BTLK.π→ 0, 2.2 + 0,3.3 = 0,152b4+ 33c + 0,→ 2a + 2b + 3c = 0,921 4+ 2{ + 2a{23 H2AgBr2a = 0,15→ b = 0,1 → m↓ = 74,36[gam]c = 0,14Câu 19: Hỗn hợp 17,92 lít [đktc] khí X có khối lượng gồm CH 4, C2H2, C2H4, C3H6và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỷkhối so với He là 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO 2 [đktc] và 23,4gam H2O. Sục Y vào dung dịch chứa AgNO 3/NH3 dư thu được m gam kết tủa vàhỗn hợp khí Z. Z làm mất màu tối đa 300ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là:A. 18,0.B. 16,8.C. 12,0.D. 14,4.Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giải n CO2 = 0,9Ta có:  n H2O = 1,3BTKL→ m X = m Y = m = 0,9.12 + 1,3.2 = 13, 4[gam] → n Y = 0,67→ n puH 2 = 0,8 − 0,67 = 0,13[mol]0,9 − 1,3 = [k − 1].0,8→  BTLK.π→ n ↓ = 0,06 → m ↓ = 14, 4→ 0,13 + 0,15 + 2n ↓ = 0,8k Câu 20: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen, 0,04 mol vinylaxetilen, 0,02 mol etilenvà 0,24 mol hiđro. Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợpkhí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 8,9375. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ vớidung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a làA. 0,34 mol.B. 0,28 mol.C. 0,42 mol.D. 0,26 mol.Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giảiC 2 H 2 : 0,1C 4 H 4 : 0,04 BTKL m X = 5,72[gam]→ Ta có: X n X = 0, 4C 2 H 4 : 0,02H 2 : 0, 24BTKL→ nY =5,72= 0,32 → n puH 2 = ∆n ↓ = 0,08[mol]2.8,9375BTLK.π→ 0,1.2 + 0,04.3 + 0, 02 = 0,08 + a → a = 0, 26[mol]Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 14,48 gam hỗn hợp X chứa C 3H6, C3H4, C4H8, C4H6 vàH2 thu được 20,16 gam H2O. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứahỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối sovới H2 là 18,1. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dungdịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:A. 0,4B. 0,1C. 0,3D. 0,2Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giải m X = 14, 48 BTKL14, 48 − 1,12.2→ n CO2 == 1,02Ta có: n=1,1212 H2O→ n CO2 − n H2O = [k − 1] n X → kn X = −0,1 + n XBTKLVà → n Y =14, 48= 0, 4 → n puH 2 = n X − 0, 42.18,1BTLK.π→ kn X = n puH 2 + n Br2→ −0,1 + n X = n X − 0, 4 + n Br2 → n Br2 = 0,3[mol]Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 20,08 gam hỗn hợp X chứa C 3H6, C3H4, C4H8, C4H6 vàH2 thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là 89,84 gam. Mặt khác, nếu cho một ítbột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗnhợp khí Y có tỷ khối so với H2 là 20,08. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếusục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:A. 0,4B. 0,1C. 0,3D. 0,2Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giải n CO2 = a 44a + 18b = 89,84a = 1, 42→→Ta có: 12a + 2b = 20,08b = 1,52 n H2O = b→ n CO2 − n H2O = [k − 1] n X → kn X = −0,1 + n XBTKLVà → n Y =20,08= 0,5 → n puH 2 = n X − 0,52.20,08BTLK.π→ kn X = n puH 2 + n Br2→ −0,1 + n X = n X − 0,5 + n Br2 → n Br2 = 0, 4[mol]Câu 23: Hỗn hợp X chứa 4 hydrocacbon đều ở thể khí có số nguyên tử cacbon lậpthành cấp số cộng và có cùng số nguyên tử hydro. Nung nóng 6,72 lít hỗn hợp Echứa X và H2 có mặt Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp F có tỉ khối so với He bằng9,5. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứnglà a mol; đồng thời khối lượng bình tăng 3,68 gam. Khí thoát ra khỏi bình [hỗn hợpkhí T] có thể tích là 1,792 lít chỉ chứa các hydrocacbon. Đốt cháy toàn bộ T thuđược 4,32 gam nước. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của a là:A.0,12 molB. 0,14 molC. 0,13 molD. 0,16 molĐịnh hướng tư duy giải m F = 3,68[gam] + m TH O : 0, 24Ta có: Cháy→ 2→ 0, 24 − x = 0,08 → x = 0,16 n T = 0,08 CO 2 : xBTKL→ mT =∑ m[C, H] = 0, 24.2 + 0,16.12 = 2, 4→ m F = 6,08n E = 0,3X : 0,16→→E 6,08H 2 : 0,14n F = 4.9,5 = 0,166,08 − 0,14.2→ MX == 36, 25 → C 2,6875 H 40,16BTLK.π→ 0,16.[2,6875.2 + 2] = 0,16.4 + 0,14.2 + 2a → a = 0,13 [mol]Câu 24: Hỗn hợp X chứa 0,08 mol axetylen; 0,06 mol axetandehit; 0,09 molvinylaxetylen và 0,16 mol hidro. Nung X với xúc tác Ni sau một thời gian thìthu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 là 21,13. Dẫn Y đi qua dung dịchAgNO3/NH3 dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam Z gồm 4 kết tủacó số mol bằng nhau, hỗn hợp khí T thoát ra sau phản ứng làm mất màu vừa hết30ml dung dịch brom 0,1M. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đâyA. 27.B. 29.C. 26.D. 25.Định hướng tư duy giảiCH ≡ CH : 0,08CH CHO : 0,06 3Ta có: X CH ≡ C − CH = CH 2 : 0,09H 2 : 0,16BTKLøng→ m X = 9,72 → n Y = 0, 23 → n Hph¶n= 0,16[mol]2Trong Y ta tưởng tượng là chia thành hai phần:CH ≡ CH : aCAg ≡ CAg : aCH CHO : 0,5a 3 Ag : aAgNO3→ m Phần 1: CH ≡ C − CH = CH 2 : aCAg ≡ C − CH = CH 2 : aCH ≡ C − CH 2 − CH 3 : aCAg ≡ C − CH 2 − CH 3 : aPhần 2: Gồm anken, ankan, ancol, ankadien.Ta đi bảo toàn liên kết pi với chú ý làlượngn øngph¶n øngn Hph¶+ n Br= 0,16 + 0,003 = 0,163[mol] sẽ làm cho các chất này biến thành22no hoàn toàn.Khi đó ta có ngay :CH ≡ CH : 0,08 − aPhần chưa phản ứng với H2 CH 3CHO : 0,06 − 0,5aCH ≡ C − CH = CH : 0,09 − 2a2Và một chút có phản ứng với H2 là: CH ≡ C − CH 2 − CH 3 : aBTLK.π→ 2[0,08 − a] + [0,06 − 0,5a] + 3.[0,09 − 2a] + a = 0,163 → a = 0,0436→ m = 29,1248Câu 25: Tiến hành đime hóa C2H2 sau một thời gian thu được hỗn hợp X chứa haichất hữu cơ có tỷ khối so với He là 65/6. Trộn V lít X với 1,5V lít H 2 thu được hỗnhợp Y. Đun nóng Y với bột Ni sau một thời gian thì thu 17,92 lít [ở đktc] hỗn hợp Zcó tỷ khối so với Y là 1,875. Cho Z lội qua dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thấycó 0,3mol AgNO3 phản ứng và tạo ra m gam kết tủa, hỗn hợp khí T thoát ra có thể tích là12,32 lít [ở đktc] và làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br 2 2M. Phần trăm khốilượng của CAgCAg trong m gam kết tủa là :A. 30,12%.B. 27,27%.C. 32,12%.D. 19,94%.Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh PhongĐịnh hướng tư duy giải :VC2 H 2 :3+ 1,5V H 2 → YCó V lít X là 2VC H :4 43n Z = 0,8[mol]Y →→ V = 0,6[mol]nZ1m Z = m Y → n = 1,875 → n Y = 1,5[mol]Yt 0 ,Ni n T = 0,55[mol] → n bÞhÊp thô = 0,8 − 0,55 = 0, 25[mol]trong T= 0,15.2 = 0,3[mol] n πCó Và n AgCH ≡ CH : 0,05= 0,3 → 0, 25[mol] CH ≡ C − CH = CH 2 : a[mol] → a + b = 0, 2[mol]CH ≡ C − CH − CH : b[mol]23a = 0,1BTLK.π→ 0,05.2 + 3a + 2b + 0,3{ + 0,7{ = 0,{2.2 + 0,{4.3 →  b = 0,1TH2C2 H 2C4 H 4→ m = 0,05.240 + 0,1[159 + 161] = 44[gam]→ %CAg ≡ CAg = 27, 27%

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề