Chinh nhân nghĩa là gì

Dịch Nghĩa chinh nhan - chinh nhân Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chính nhân, chánh nhân trong từ Hán Việt và cách phát âm chính nhân, chánh nhân từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chính nhân, chánh nhân từ Hán Việt nghĩa là gì.

正人 [âm Bắc Kinh]
正人 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

chính nhân, chánh nhânNgười ngay thẳng, chính trực. ☆Tương tự:

quân tử


君子. ★Tương phản:
đãi đồ
歹徒,
quai nhân
乖人.
◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義:
Triều đình chánh nhân giai khứ, họa tại mục tiền hĩ
朝廷正人皆去, 禍在目前矣 [Đệ nhị hồi] Người chính trực ở triều đình đều bỏ đi, nguy hại ở trước mắt vậy.Chủ sự, người đảm đương gia đình.

Xem thêm từ Hán Việt

  • kiêm lĩnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ánh tuyết độc thư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cái đại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thỏa hiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thật tế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chính nhân, chánh nhân nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: chính nhân, chánh nhânNgười ngay thẳng, chính trực. ☆Tương tự: quân tử 君子. ★Tương phản: đãi đồ 歹徒, quai nhân 乖人. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Triều đình chánh nhân giai khứ, họa tại mục tiền hĩ 朝廷正人皆去, 禍在目前矣 [Đệ nhị hồi] Người chính trực ở triều đình đều bỏ đi, nguy hại ở trước mắt vậy.Chủ sự, người đảm đương gia đình.

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chinh nhân", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chinh nhân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chinh nhân trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

    1. Năm 1096, Cuộc thập tự chinh nhân dân, giai đoạn đầu của cuộc Thập tự chinh thứ nhất, đã cướp bóc các vùng đất xung quanh thành phố, trước khi bị đánh tan bởi người Thổ Nhĩ Kỳ.

    Tiếng ViệtSửa đổi

    Cách phát âmSửa đổi

    IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
    ʨïŋ˧˧ ɲən˧˧ʨïn˧˥ ɲəŋ˧˥ʨɨn˧˧ ɲəŋ˧˧
    ʨïŋ˧˥ ɲən˧˥ʨïŋ˧˥˧ ɲən˧˥˧

    Danh từSửa đổi

    chinh nhân

    1. Người phải đi xa.

    Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
    [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

    Video liên quan

    Chủ Đề