01/NTNN to khai thuế nhà thầu nước ngoài TT80/2022

Mẫu số 01//sg.cdnki.com/01ntnn-to-khai-thue-nha-thau-nuoc-ngoai-tt802021---aHR0cDovL3d3dy5rZXRvYW50aHVlLnZuLw==.webpNTNN : Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài [dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài]


>> Tải Mẫu số 01//www.ketoanthue.vn/NTNN

Mẫu số 01//www.ketoanthue.vn/NTNN , 01//www.ketoanthue.vn/NTNN , Mẫu số 01//www.ketoanthue.vn/NTNN : Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài [dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài] , mau so 01//www.ketoanthue.vn/ntnn : to khai thue nha thau nuoc ngoai [danh cho truong hop ben viet nam khau tru va nop thue thay cho nha thau nuoc ngoai]

Ngày 11/02/2022

Những thay đổi về mẫu biểu  khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam; khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước; khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai và khai lệ phí môn bài theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.

Phần 1: Những thay đổi, điểm mới về mẫu biểu thuế trong thông tư 80/2021/TT-BTC

66. Mẫu 08/CK-TNCN [Bản cam kết [Áp dụng khi cá nhân nhận thu nhập và ước tính tổng thu nhập trong năm dương lịch chưa đến mức chịu thuế TNCN]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/CK-TNCN [Thông tư số 92/2015/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Sửa đổi đối tượng áp dụng cho cá nhân nhận thu nhập và ước tính tổng thu nhập trong năm dương lịch chưa đến mức chịu thuế TNCN.
    • Bỏ thông tin số CMND/hộ chiếu; Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập.
    • Sửa đổi thông tin “năm...tôi có tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện phải khấu trừ thuế theo tỷ lệ 10%, nhưng theo ước tính tổng thu nhập trong năm của tôi không quá [*] triệu đồng [ghi bằng chữ] chưa đến mức phải nộp thuế TNCN. Vì vậy, tôi đề nghị [Tên Tổ chức, cá nhân trả thu nhập] căn cứ vào bản cam kết này để không khấu trừ thuế TNCN khi trả thu nhập cho tôi. Tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai” để làm rõ nội dung cam kết theo quy định của pháp luật TNCN hiện hành.
    • Sửa đổi phần ghi chú về mức giảm trừ gia cảnh được thay đổi theo Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14 ngày 02/06/2020 của UBTVQH.

VIII. Mẫu biểu khai lệ phí môn bài

67. Mẫu 01/LPMB [Tờ khai lệ phí môn bài]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/LPMB [Nghị định số 139/20 16/NĐ-CP]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Sửa tên chỉ tiêu [21] “Khai bổ sung cho cơ sở mới thành lập trong năm” thành chỉ tiêu [09] “Khai cho địa điểm kinh doanh mới thành lập trong năm” vì địa điểm kinh doanh được cấp mã số 5 số không phải là mã số thuế.
    • Sửa tên cột [4] “Vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư, doanh thu” thành cột [5] “Vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư” để phù hợp với quy định về chính sách LPMB đối với cá nhân, nhóm cá nhân hộ gia đình.
    • Sửa tên STT 2 cột [2] “Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng địa phương” thành “Địa điểm kinh doanh” phù hợp với quy định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
    • Bổ sung các cột chỉ tiêu: Địa chỉ, Mã số thuế người nộp lệ phí hoặc mã số địa điểm kinh doanh, số tiền lệ phí môn bài phải nộp, số tiền lệ phí môn bài được miễn, trường hợp miễn lệ phí môn bài [ghi trường hợp được miễn theo quy định] theo Nghị định số 139/2016/NĐ-CP Nghị định số 22/2020/NĐ-CP .
    • Bổ sung dòng “Tổng cộng các địa điểm kinh doanh” để tính tổng số phải nộp của địa điểm kinh doanh thuộc người nộp lệ phí kê khai.

IX. Mẫu biểu khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai

68. Mẫu 01/TK-SDDPNN [Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp [áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tăng cho quyền sử dụng đất]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/TK- SDDPNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu [23], [36] thời điểm bắt đầu sử dụng đất và [24], [37] thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất làm căn cứ xác định hạn nộp tờ khai lần đầu và hạn nộp tờ khai bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
    • Bổ sung chỉ tiêu [16] thông tin người sử dụng đất để cơ quan thuế có thêm thông tin về chủ sở hữu đất và nhà ở, phục vụ quản lý thuế các khoản thuế có ưu đãi đối với sở hữu nhà ở, đất ở duy nhất.
    • Bổ sung chỉ tiêu [46] Hệ số phân bổ đối với nội dung tính thuế của đất sản xuất, kinh doanh để có thông tin về hệ số áp dụng với đất sản xuất kinh doanh nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư để tính thuế được trường hợp sử dụng nhà tầng, chung cư với mục đích SXKD.

69. Mẫu 02/TK-SDDPNN [Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp [áp dụng đối với tổ chức]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/TK- SDDPNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bỏ Chỉ tiêu [12] số tài khoản tại ngân hàng, chỉ tiêu [15] địa chỉ nhận thông báo thuế vì đã có tại thông tin ĐKT của NNT.
    • Bổ sung chỉ tiêu [13] thời điểm bắt đầu sử dụng đất và [14] thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất làm căn cứ xác định hạn nộp tờ khai lần đầu và hạn nộp tờ khai bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
    • Bổ sung chỉ tiêu [10] thông tin người sử dụng đất để cơ quan thuế có thêm thông tin về chủ sở hữu đất và nhà ở, phục vụ quản lý thuế các khoản thuế có ưu đãi đối với sở hữu nhà ở, đất ở duy nhất.
    • Bổ sung chỉ tiêu [24] Hệ số phân bổ đối với nội dung tính thuế của đất sản xuất, kinh doanh để có thông tin về hệ số áp dụng với đất sản xuất kinh doanh nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư để tính thuế được trường hợp sử dụng nhà tầng, chung cư với mục đích SXKD.

70. Mẫu 03/TKTH-SDDPNN [Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp [áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở]

  • Mẫu biểu hiện hành: 03/TKTH- SDDPNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung chỉ tiêu [ 10] Hợp đồng đại lý thuế.

71. Mẫu 04/TK-SDDPNN [Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp [áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu để phù hợp với quy định tại Điểm C.7 Khoản 11 Điều 13 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

72. Mẫu 01/SDDNN [Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp [áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/SDNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu [18] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất và [19] Thời điểm thay đổi diện tích đất làm căn cứ xác định hạn nộp tờ khai lần đầu và hạn nộp tờ khai bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
    • Bổ sung chỉ tiêu [11] Thửa đất số.

73. Mẫu 02/SDDNN [Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp [áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/SDDNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu [16] Địa chỉ thửa đất và chỉ tiêu [18] Thửa đất số.
    • Bổ sung chỉ tiêu [20] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất và [21] Thời điểm thay đổi diện tích đất làm căn cứ xác định hạn nộp tờ khai lần đầu và hạn nộp tờ khai bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

74. Mẫu 03/SDDNN [Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp [áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 03/SDDNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu [16] Địa chỉ thửa đất.
    • Bổ sung chỉ tiêu [21] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất và [22] Thời điểm thay đổi diện tích đất làm căn cứ xác định hạn nộp tờ khai lần đầu và hạn nộp tờ khai bổ sung theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

75. Mẫu 01/TMĐN [Tờ khai tiền thuế đất, thuế mặt nước [áp dụng cho đối tượng chưa có quyết định, hợp đồng cho thuế đất của Nhà nước]]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Khoản 1đ Điều 13 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

X. Mẫu biểu khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước

76. Mẫu 01/PBVMT [Tờ khai phí bảo vệ môi trường [áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/BVMT [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bỏ các chỉ tiêu Số tài khoản tại Ngân hàng/KBNN; nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động, kinh doanh chính vì đã có tại thông tin đăng ký thuế.
    • Bỏ Văn bản ủy quyền để thống nhất với tờ khai thuế tài nguyên và quy định của Nghị định số 164/2016/NĐ-CP .
    • Bổ sung cột “Số lượng đất đá bốc xúc thải [m3]”, “Mức phí của đất đá bốc xúc thải”, “Hệ số tính phí theo phương pháp khai thác” theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP .
    • Sửa tên cột [4] “Mức phí” thành cột [8] “Mức phí theo loại khoáng sản” theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
    • Sửa tên dòng “Khoáng sản do cơ sở thu mua nộp thay người khai thác” thành “Khoáng sản do tổ chức thu mua gom nộp thay người khai thác nhỏ lẻ” theo quy định Nghị định 164/2016/NĐ-CP và Nghị định 126/2020/NĐ-CP.

77. Mẫu 02/PBVMT [Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường [áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/BVMT [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bỏ các chỉ tiêu Số tài khoản tại Ngân hàng/KBNN; nghề nghiệp/ lĩnh vực hoạt động, kinh doanh chính vì đã có tại thông tin đăng ký thuế
    • Bỏ Văn bản ủy quyền để thống nhất với tờ khai thuế tài nguyên và quy định của Nghị định số 164/2016/NĐ-CP .
    • Bổ sung cột “Số lượng đất đá bốc xúc thải [m3]”, “Mức phí của đất đá bốc xúc thải”, “Hệ số tính phí theo phương pháp khai thác” theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP .
    • Sửa tên cột [4] “Mức phí” thành cột [8] “Mức phí theo loại khoáng sản” theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
    • Sửa tên dòng “Khoáng sản do cơ sở thu mua nộp thay người khai thác” thành “Khoáng sản do tổ chức thu mua gom nộp thay người khai thác nhỏ lẻ” theo quy định Nghị định 164/2016/NĐ-CP và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ,

78. Mẫu 01/PH [Tờ khai phí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/PHLP [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bỏ cột [3] tại mẫu cũ “Tiểu mục” vì xác định tiểu mục theo tên loại phí.
    • Bỏ các từ “lệ phí” khỏi tên các chỉ tiêu tại bảng vì tờ khai này chỉ áp dụng kê khai các khoản phí
    • Thay thế các từ “sử dụng” tại các cột chỉ tiêu tại bảng thành “để lại” theo quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
    • Bổ sung cột chỉ tiêu “Đơn vị tiền” và dòng chỉ tiêu “Tổng cộng [theo đơn vị tiền]” theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 80/2021/TT-BTC

79. Mẫu 02/PH [Tờ khai quyết toán phí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/PHLP [Thông tư số 156/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bỏ cột [3] tại mẫu cũ “Tiêu mục” vì xác định tiểu mục theo tên loại phí.
    • Bỏ các từ “lệ phí” khỏi tên các chỉ tiêu tại bảng vì tờ khai này chỉ áp dụng kê khai các khoản phí
    • Thay thế các từ “sử dụng” tại các cột chỉ tiêu tại bảng thành “để lại” theo quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
    • Bổ sung cột chỉ tiêu “Đơn vị tiền” và dòng chỉ tiêu “Tổng cộng [theo đơn vị tiền]” theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 80/2021/TT-BTC .

80. Mẫu 01/LPTB [Tờ khai lệ phí trước bạ [áp dụng đối với nhà, đất]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01 [Nghị định 140/2016/NĐ-CP]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu “Số CMND/CCCD/Hộ chiếu [trường hợp chưa có mã số thuế]” để cấp MST cho cá nhân chưa có MST.
    • Bổ sung chỉ tiêu “Thửa đất số [số hiệu thửa đất”; “Tờ bản đồ số”, “Địa chỉ thửa đất”, “Vị trí thửa đất”,
    • Bổ sung chỉ tiêu “Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ” với các chỉ tiêu: “Mã số thuế; số CMND/CCCD/Hộ chiếu [trường hợp chưa có mã số thuế]”.
    • Bổ sung chi tiết chỉ tiêu “Nhà” với các chỉ tiêu: “Hạng nhà; Trường hợp là nhà ở chung cư: chủ dự án; địa chỉ dự án, công trình; kết cấu; số tầng nối; số tầng hầm; diện tích sở hữu chung [m2]; diện tích sở hữu riêng [m2]
    • Bổ sung chi tiết chỉ tiêu “Diện tích nhà” với chỉ tiêu: “diện tích xây dựng [m2]”
    • Bổ sung chỉ tiêu “Tỷ lệ [%] chất lượng còn lại của nhà”;
    • Bổ sung chỉ tiêu “Thông tin đồng chủ sở hữu nhà, đất [nếu có].
  • Lý do bổ sung các chỉ tiêu: đảm bảo đầy đủ thông tin nhà đất để cơ quan thuế tính lệ phí trước bạ, đồng bộ các chỉ tiêu với tờ khai thuế TNCN khi chuyển nhượng BĐS.

81. Mẫu 02/LPTB [Tờ khai lệ phí trước bạ [áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất]

  • Mẫu biểu hiện hành: Mẫu số 02 [Nghị định số 20/2019/NĐ-CP]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu lựa chọn “Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay cho người nộp thuế để phân loại tờ khai.
    • Sửa đổi chỉ tiêu [15] mẫu cũ “Đại lý thuế; hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật [nếu có]” thành chỉ tiêu [15] “Tên tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay [nếu có]” và chỉ tiêu [23] “Tên đại lý thuế [nếu có]” tại mẫu mới để cụ thể trường hợp tổ chức/cá nhân khai thay cho NNT.
    • Sửa đổi tên chi tiêu “Kiểu loại xe [Số loại hoặc tên thương mại; tên thương mại và mã kiếu loại [nếu có] đối với ôtô]” thành “Kiểu loại xe [Số loại hoặc tên thương mại hoặc mã kiểu loại [nếu không có Tên thương mại]; tên thương mại và mã kiểu loại [nếu có] đối với ô tô]” để cập nhật theo thực tế phát sinh.
    • Bổ sung chi tiết chỉ tiêu “Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng tài sản” với các chỉ tiêu: “Số CMND/CCCD/Hộ chiếu [trường hợp chưa có mã số thuế]” đảm bảo đủ thông tin định danh đối với người chuyển nhượng là cá nhân chưa được cấp MST.
    • Bỏ phần thông báo nộp lệ phí trước bạ [dành cho cơ quan thuế] đáp ứng quy định về các trường hợp cơ quan thuế Thông báo nộp tiền tại Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

82. Mẫu 01/LP [Tờ khai lệ phí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/PHLP [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bỏ cột [3] tại mẫu cũ “Tiểu mục” vì xác định tiêu mục theo tên loại phí.
    • Bỏ các từ “phí” khỏi tên các chỉ tiêu tại bảng vì tờ khai này chỉ áp dụng kê khai các khoản lệ phí
    • Thay thế các từ “sử dụng” tại các cột chỉ tiêu tại bảng thành “để lại” theo quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
    • Bỏ các cột “Số tiền phí, lệ phí thu được”, “Tỷ lệ trích sử dụng theo chế độ [%]”, “Số tiền phí, lệ phí trích sử dụng theo chế độ” do lệ phí nộp toàn bộ 100% vào NSNN.
    • Bổ sung cột chỉ tiêu “Đơn vị tiền” và dòng chỉ tiêu “Tổng cộng [theo đơn vị tiền]” theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
  • Quy định liên quan: Đáp ứng quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP và điểm đ khoản 6 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP

83. Mẫu 01/PHLPNG [Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

84. Mẫu 02/PHLPNG [Tờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

85. Mẫu 02-1/PHLPNG [Phụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

XI. Mẫu biểu khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam [sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài]

86. Mẫu 01/NTNN [Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài [áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/NTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

87. Mẫu 02/NTNN [Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài [áp dụng đối với Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/NTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu: số thuế nộp thừa để đáp ứng thực tế trong quá trình quản lý thuế NTNN
    • Bổ sung ràng buộc các chỉ tiêu trong công thức tính số thuế phải nộp, đã nộp để NNT tính đoán chính xác tránh sai sót.

88. Mẫu 02-1/NTNN [Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02-1/NTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

89. Mẫu 02-2/NTNN [Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02-2/NTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

90. Mẫu 03/NTNN [Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài [áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 03/NTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

91. Mẫu 04/NTNN [Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài [áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 04/NTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu: số thuế nộp thừa để đáp ứng thực tế trong quá trình quản lý thuế NTNN
    • Ràng buộc các chỉ tiêu trong công thức tính số thuế phải nộp, đã nộp để NNT tính đoán chính xác tránh sai sót.

92. Mẫu 01/HKNN [Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/HKNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

93. Mẫu 01/VTNN [Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/VTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Điều chỉnh tờ khai quý thành khai quyết toán năm [theo quy định Thông tư số 26/2015/TT-BTC] và bỏ nội dung thuế GTGT

94. Mẫu 01-1/VTNN [Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế [áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01-1/VTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

95. Mẫu 01-2/VTNN [Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế [áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01-2/VTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

96. Mẫu 01-3/VTNN [Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01-3/VTNN [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

97. Mẫu 01/TBH [Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/TBH [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

98. Mẫu 01-1/TBH [Phụ lục danh mục Hợp đồng tái bảo hiểm]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01-1/TBH [Thông tư số 156/2013/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Nội dung không thay đổi [sửa đổi câu chữ]

XII. Mẫu biểu khai thuế đối với hoạt động dầu khí

99. Mẫu 01/TK-VSP [Tờ khai thuế tạm tính]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/TK-VSP [Thông tư số 176/2014/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung chỉ tiêu [30a] Sản lượng dầu khí xuất bán quy đổi và [30b] Hệ số quy đổi [để phù hợp với đơn vị tính tại các hợp đồng mua bán dầu khí].

100. Mẫu 01-1/TNDN-VSP [Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí [Áp dụng đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01-1/TNDN- VSP [Thông tư số 176/2014/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung chỉ tiêu [1] Dầu thô, [2] Condensate và [3] Khí thiên nhiên [để phù hợp với từng loại sản phẩm dầu khí được kê khai riêng].

101. Mẫu 01-1/PTHU-VSP [Tờ khai phụ thu tạm tính [Đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01-1/PTHU- VSP [Thông tư số 176/2014/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung chỉ tiêu [1] Dầu thô, [2] Condensate [để phù hợp với từng loại sản phẩm dầu khí được kê khai riêng].

102. Mẫu 01/LNCL-VSP [Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà [Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”]]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

103. Mẫu 02/TAIN-VSP [Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/TAIN-VSP [Thông tư số 176/2014/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung chỉ tiêu [33] Tỷ giá quy đổi [để thống nhất với các tờ khai]

104. Mẫu 02-1/TAIN-VSP [Phụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02-1/TAIN- VSP [Thông tư số 176/2014/TT-BTC]

105. Mẫu 02/TNDN-VSP [Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/TNDN-VSP [Thông tư số 176/2014/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung chỉ tiêu [37] Tỷ giá quy đổi [để thống nhất với các tờ khai]

106. Mẫu 01/ĐCĐB-VSP [Tờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/ĐCĐB- VSP [Thông tư số 176/2014/TT-BTC]

107. Mẫu 02/PTHU-VSP [Tờ khai quyết toán phụ thu]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/PTHU-VSP [Thông tư số 176/2014/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung chỉ tiêu [30] Tỷ giá quy đổi [để thống nhất với các tờ khai]

108. Mẫu 02-1/PTHU-VSP [Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02-1/PTHU- VSP [Thông tư số 176/2014/TT-BTC]

109. Mẫu 02/LNCN-VSP [Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà [Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”]]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

110. Mẫu 01/TAIN-DK [Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/TAIN-DK [Thông tư số 36/2016/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung chỉ tiêu [30b] Hệ số quy đổi [để phù hợp với các hợp đồng mua bán dầu khí].

111. Mẫu 01/TNDN-DK [Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/TNDN-DK [Thông tư số 36/2016/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung chỉ tiêu [29a] Sản lượng dầu thô, khí thiên nhiên xuất bán quy đổi và [29b] Hệ số quy đổi [để phù hợp với các hợp đồng mua bán dầu khí].

112. Mẫu 01/LNCN-PSC [Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

113. Mẫu 01/PTHU-DK [Tờ khai phụ thu tạm tính]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/PTHU-DK [Thông tư số 22/2010/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung các chỉ tiêu: [01] Dầu thô; [02] Condensate; [03a] Lần đầu; [03b] Bổ sung lần thứ; từ chỉ tiêu [13] đến [22] thông tin về đơn vị được ủy quyền; [31] tỷ giá quy đổi; bổ sung các đơn vị tính tại cột Đơn vị tính.
    • Bở chỉ tiêu [06] Giấy phép đầu tư và [10] Tài khoản tiền gửi để thống nhất với các tờ khai dầu khí.

114. Mẫu 02/TAIN-DK [Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/TAIN-DK [Thông tư số 36/2016/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bỏ kỳ tính thuế theo Quý tại chỉ tiêu [04] [căn cứ điểm h khoản 6 Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP]

115. Mẫu 02-1/PL-DK [Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02-1/PL-DK [Thông tư số 36/2016/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu [04a] Lần đầu và [04b] Bổ sung lần thứ... [để thống nhất với các tờ khai]
    • Bỏ kỳ tính thuế theo Quý tại chỉ tiêu [04] [căn cứ điểm h khoản 6 Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP]

116. Mẫu 02/TNDN-DK [Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/TNDN-DK [Thông tư số 36/2016/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Sửa chỉ tiêu [40]: Chênh lệch giữa số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán với số đã kê khai trong kỳ tính thuế [để thống nhất nội dung chênh lệch phải nộp theo quyết toán tại các tờ khai].

117. Mẫu 02/PTHU-DK [Tờ khai quyết toán phụ thu [áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 02/PTHU-DK [Thông tư số 22/2010/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung các chỉ tiêu: [01] Dầu thô; [02] Condensate; [03a] Lần đầu; [03b] Bổ sung lần thứ; từ chỉ tiêu [13] đến [22] thông tin về đơn vị được ủy quyền; [31] tỷ giá quy đổi; bổ sung các đơn vị tính tại cột Đơn vị tính.
    • Bỏ chỉ tiêu [06] Giấy phép đầu tư và [10] Tài khoản tiền gửi để thống nhất với các tờ khai dầu khí.

118. Mẫu 03/PTHU-DK [Tờ khai quyết toán phụ thu]

  • Mẫu biểu hiện hành: 03/PTHU-DK [Thông tư số 22/2010/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung các chỉ tiêu: [01] Dầu thô; [02] Condensate; [03a] Lần đầu; [03b] Bổ sung lần thứ...; từ chỉ tiêu [13] đến [22] thông tin về đơn vị được ủy quyền; [31] tỷ giá quy đổi; bổ sung các đơn vị tính tại cột Đơn vị tính.
    • Bỏ chỉ tiêu [06] Giấy phép đầu tư và [10] Tài khoản tiền gửi để thống nhất với các tờ khai dầu khí.

119. Mẫu 04/PTHU-DK [Phụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác]

  • Mẫu biểu hiện hành: 04/PTHU-DK [Thông tư số 22/2010/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung các chỉ tiêu: [01] Dầu thô; [02] Condensate; [03a] Lần đầu; [03b] Bổ sung lần thứ...; chỉ tiêu [06] và [07] thông tin về đơn vị được ủy quyền [để thống nhất với các tờ khai dầu khí].

120. Mẫu 05/PTHU-DK [Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp]

  • Mẫu biểu hiện hành: 05/PTHU-DK [Thông tư số 22/2010/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung các chỉ tiêu: [01] Dầu thô; [02] Condensate; [03a] Lần đầu; [03b] Bổ sung lần thứ...; chỉ tiêu [06] và [07] thông tin về đơn vị được ủy quyền để thống nhất với các tờ khai dầu khí.

121. Mẫu 02/LNCL-PSC [Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

122. Mẫu 01/PL-DK [Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/PL-DK [Thông tư số 36/2016/TT-BTC].
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu [04a] Lần đầu và [04b] Bổ sung lần thứ... [để thống nhất với các tờ khai]
    • Bỏ kỳ tính thuế theo Quý tại chỉ tiêu [04] [căn cứ điểm h khoản 6 Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP]

123. Mẫu 02-1/PL-DK [Phụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

124. Mẫu 03/TNDN-DK [Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp [áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia Hợp đồng dầu khí của tổ chức tiến hành hoạt động dầu khí theo quy định của Luật Dầu khí]]

  • Mẫu biểu hiện hành: 03/TNDN-DK DK [Thông tư số 36/2016/TT-BTC]

125. Mẫu 01/BCTL-DK [Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/BCTL-DK [Thông tư số 36/2016/TT-BTC].
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bỏ kỳ tính thuế theo Quý tại chỉ tiêu [04] [căn cứ điểm s khoản 4 Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP]

126. Mẫu 01/TNS-DK [Tờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khí]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

XIII. Mẫu biểu khai thuế đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm

127. Mẫu 01/KTTSBĐ [Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 7 và điểm b Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

128. Mẫu 01-1/KTTSBĐ [Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 7 và điểm b Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.

XIV. Mẫu biểu khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

129. Mẫu 01/CTLNĐC [Tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phân vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/CTLNĐC [Thông tư số 61/2016/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Sửa đổi theo nguyên tắc chung nêu trên.

130. Mẫu 01/QT-LNCL [Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/QT-LNCL [Thông tư số 61/2016/TT-BTC]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành
    • Bổ sung chỉ tiêu “Số lợi nhuận sau thuế còn lại nộp thừa kỳ trước chuyên sang kỳ này” để xác định chính xác số còn phải nộp của NNT
    • Bỏ mục về tính tiền chậm nộp để phù hợp với quy định về tính TCN tại Nghị định số 126/2020/NĐ-CP .
    • Sửa đổi theo nguyên tắc chung nêu trên.

131. Mẫu 01-1/QT-LNCL [Phụ lục Bảng phân bổ lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán]

  • Mẫu biểu hiện hành: 01/PL-SXĐT [Công văn số 4311/TCT- DNL ngày 03/10/2014 của Tổng cục Thuế]
  • Điểm khác so với mẫu hiện hành: Bổ sung cột [8] Số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp cho từng tỉnh theo quyết toán, cột [9] số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này; cột [10] số lợi nhuận sau thuế còn lại đã tạm nộp cho từng tỉnh; cột [11] Chênh lệch giữa số phải nộp và số đã tạm nộp trong năm để xác định bù trừ số nộp thừa, nộp thiếu giữa số tạm nộp trong năm với số quyết toán cuối năm tại từng tỉnh, cột [12] Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã nộp tạm nộp trong năm để xác định bù trừ số nộp thừa, nộp thiếu giữa số tạm nộp trong năm với số quyết toán cuối năm tại từng tỉnh.

XV. Hồ sơ khác

132. Mẫu 01 /ĐK-TĐKTT [Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điểm b khoản 2 Điều 9 và Danh mục hồ sơ khai thuế tại Phụ lục I Nghị định số 126/2020/NĐ-CP] trên cơ sở sửa Thông báo chuyển đổi kỳ khai thuế GTGT từ Quý sang Tháng mẫu 07/GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC

133. Mẫu 02/XĐ-PNTT [Bản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý]

  • Mẫu biểu hiện hành: Không có
  • Quy định liên quan: Bổ sung mẫu biểu theo quy định tại Điểm b khoản 2 Điều 9 và Danh mục hồ sơ khai thuế tại Phụ lục I Nghị định số 126/2020/NĐ-CP].

Bài viết này có giúp ích cho bạn?

Video liên quan

Chủ Đề