Nui là một trong những loại thực phẩm được rất nhiều người yêu thích. Đây là loại thực phẩm dễ dàng chế biến thành những món ngon hấp dẫn. Tuy nhiên, nhiều người lo ngại rằng việc ăn nhiều nui có thể gây tăng cân. Để biết nui có tăng cân hay không bạn cần nắm được nui có bao nhiêu calo.
Nui là loại thực phẩm ngon miệng có thể chế biến thành nhiều món ăn ngon miệng như: Nui xào, nui chiên, nui nấu,... Đây là những món có hương vị thơm ngon, dễ ăn. Do vậy mà người ta thường chế biến nui như một món ăn vào buổi sáng hoặc đêm muộn. Tuy nhiên, với những người có ý định giảm cân thì cần nắm được những thông tin sau để sử dụng nui một cách phù hợp, tránh gây tăng cân.
Nui là một trong những món ăn được nhiều người lựa chọn vào bữa sáng
1. Có những loại nui nào?
Nui là một loại thực phẩm được làm từ lúa mì cứng và bột mì xuất phát từ Italia. Nui có hình dạng ống nhỏ, có thể thẳng hoặc cong, nui hình sao. Nui gần như không bao giờ là món ăn riêng. Nó thường được ăn kèm với thực phẩm khác hoặc nấu kèm cùng nước sốt.
Có nhiều loại nui, để nhận diện người ta thường dựa vào hình dáng của loại nui đó. Dưới đây là một số loại nui phổ biến ở Việt Nam.
- Nui hình ống: Đây là loại nui truyền thống. Nui ống có 2 dạng là nui sọc và nui trơn. Thành phần dinh dưỡng của 2 loại này không có nhiều đặc điểm khác biệt. Đây cũng là loại nui thường thấy nhất được bán tại các quán ăn.
- Nui sao: Đây là loại nui có kích thước khá nhỏ thường được làm thực phẩm ăn dặm cho các em bé. Loại nui này cũng có hình dạng ngôi sao đẹp mắt giúp việc ăn uống của các bé vui vẻ và dễ dàng hơn.
- Nui xoắn: Đây là loại nui có dạng hình xoắn và có nhiều màu sắc khác nhau. Có sự khác biệt trong màu sắc thường là do trong nui được bổ sung thêm thành phần dinh dưỡng là rau củ. Đây là loại nui được rất nhiều người sử dụng, loại nui này ngoài giúp bạn no bụng còn bổ sung dinh dưỡng và vitamin cần thiết cho cơ thể.
- Nui nơ: Đây là mẫu nui khá đẹp mắt và mềm dễ chế biến. Dù loại nui này giúp tăng thẩm mỹ cho món ăn giúp kích thích ăn uống ngon miệng hơn. Tuy nhiên nui cũng là loại thực phẩm
2. Nui có bao nhiêu calo?
Nui được làm từ nguyên liệu chính là bột mì và một số chất phụ gia khác. Nui là thực phẩm giàu protein, canxi, sắt và chất xơ cần thiết cho cơ thể. Các dưỡng chất này ngoài cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động và phát triển thể chất tốt nhất còn giúp hạn chế nguy cơ mắc bệnh về đường tiêu hóa, thiếu máu do thiếu sắt, xương, cơ.
100g nui có khoảng 371 calo
Nui nằm trong nhóm thực phẩm đóng hộp hạng 2 thường được bày bán rộng rãi tại các siêu thị trên toàn quốc.
Đây cũng là một trong những loại thực phẩm khi ăn nhiều có thể khiến bạn gặp phải tình trạng thừa cân béo phì. Ước tính trong 100g nui có chứa 371 calo và những thành phần dinh dưỡng như dưới đây.
- Lipid: 1,5 g.
- Chất béo bão hòa: 0,3 g.
- Chất béo không bão hòa đa: 0,6 g.
- Axit béo không bão hòa đơn: 0,2 g.
- Chất béo trans: 0 g.
- Cholesterol: 0 mg.
- Natri; 6mg.
- Kali: 223 mg.
- Cacbohydrat:75 g.
- Chất xơ: 3,2 g.
- Đường: 2,7 g.
- Protein: 13 g.
- Canxi: 21mg.
- Sắt: 1,3 mg.
- Vitamin B6: 0,1 mg.
- Magie 53 mg.
Dựa vào thành phần dinh dưỡng có trong nui ta có thể thấy nui là thực phẩm có hàm lượng calo cao, việc ăn nhiều nui có thể gây ra tình trạng tăng cân. Ngoài ra, với cách chế biến thường bổ sung thêm một số thực phẩm đi kèm như nước sốt, dầu mỡ khiến lượng calo trong nui tăng cao hơn. Do vậy, nếu muốn giảm cân bạn không nên ăn quá nhiều nui. Thay vào đó bạn nên áp dụng theo cách dưới đây.
3. Giảm cân đúng cách
3.1. Dinh dưỡng đúng cách
Chế độ ăn uống lành mạnh với đầy đủ dinh dưỡng sẽ giúp bạn duy trì sức khỏe tốt. Tuy nhiên, nếu muốn giảm cân bạn cần cân đối lượng tinh bột, protein, chất béo sao cho hợp lý. Với khẩu phần ăn ít calo kết hợp với vận động nhiều sẽ giúp bạn kiểm soát tốt cân nặng.
Những loại thực phẩm có lượng calo thấp và giúp no lâu bạn nên sử dụng như: Dưa hấu, cần tây, rau dền, bông cải xanh, trứng, ức gà, dầu oliu,.... Ngoài ra, bạn cũng cần tránh những loại thực phẩm được chế biến sẵn, thực phẩm nhiều dầu mỡ, chất bảo quản, bởi những thực phẩm này khiến bạn tăng cân nhanh chóng và dễ mắc các bệnh về tim mạch. Và câu hỏi nui có bao nhiêu calo ư? Nếu bạn muốn giảm cân hãy lựa chọn các loại nui làm từ gạo lứt, không nên chọn mui thường nhé!
Dinh dưỡng đúng cách sẽ giúp bạn giảm cân hiệu quả
3.2. Luyện tập thể dục thể thao
Luyện tập thể dục thể thao là cách giúp bạn giảm cân hiệu quả, đồng thời giữ cho vóc dáng săn chắc, và cải thiện sức khỏe. Thông qua luyện tập với những môn thể thao như chạy bộ, đạp xe có thể giúp bạn cải thiện cân nặng hiệu quả.
Trên đây là giải đáp nui có bao nhiêu calo, ăn nui có béo không và đưa ra giải pháp giúp cải thiện cân nặng hiệu quả. Bạn cũng đừng quên luyện tập thể thao với máy chạy bộ mỗi ngày để khỏe đẹp hơn.
Tập thể thao thường xuyên sẽ giúp cơ thể có một sức khoẻ tốt, sản sinh các hocmon tăng cảm giác thoải mái, tạo cảm giác yêu đời, suy nghĩ tích cực, giảm căng thẳng; bên cạnh đó còn cải thiện chức năng phổi, ngừa bệnh ung thư và huyết áp, kiểm soát cân nặng, tăng cường hệ miễn dịch, giữ vóc dáng cân đối... Nếu bạn vẫn đang loay hoay tìm nơi mua các thiết bị chăm sóc sức khoẻ như ghế massage, xe đạp tập, may chay bo dien tại khu vực Tây Ninh bạn có thể đến các cửa hàng của Elipsport để tham khảo và tìm cho mình sản phẩm yêu thích theo mong đợi.
Elipsport - Thương hiệu thể thao tại nhà với các dòng sản phẩm như: Máy chạy bộ, xe đạp tập, ghế massage… được khách hàng tin dùng hàng đầu hiện nay. Hệ thống cửa hàng tại 63 tỉnh trên toàn quốc. CEO Elipsport với phương châm: “Sức khoẻ cho người Việt là mục tiêu của cuộc đời tôi.”
Ước tính trong 100g nui có chứa 371. Đây là lượng calo cao nếu bạn muốn giảm cân.
Nui được làm từ nguyên liệu chính là bột mì, một số loại nui được bổ sung thêm rau củ quả để tạo màu sắc và hương vị. Ngoài ra, nui còn chứa một số chất phụ gia khác.
Nhu cầu bình thường của người trưởng thành là 2000 calo mỗi ngày. Chỉ ăn mỗi bữa 200g nui luộc không kềm theo bất cứ thực phẩm nào cũng đã đủ đáp ứng nhu cầu của cơ thể. Việc bạn ăn nhiều nui kết hợp với thực phẩm ăn kèm có thể khiến bạn béo lên nhanh chóng.
Trẻ em có thể ăn nui theo cách chế biến lành mạnh như nui nấu như phở, hạn chế cho trẻ ăn nui xào, chiên bởi chúng chứa quá nhiều dầu mỡ.
Một ngày bạn có thể ăn 200g nui. Tuy nhiên, 1 tuần chỉ nên ăn nui từ 1-2 lần để tránh tăng cân khó kiểm soát.
Với các bạn tập gym đang cần một bảng thành phần dinh dưỡng thức ăn việt nam để có thể lên thực đơn ăn uống cũng như là giảm cân thì đây sẽ là một bảng thành phần dinh dưỡng thức ăn tương đối là đầy đủ với đa số người dùng.
Nếu bạn muốn bổ sung hoặc có Bảng thành phần dinh dưỡng thức ăn việt nam nào đầy đủ hơn muốn chia sẻ hãy comment ngay bên dưới nhé các bạn.
Ngoài bảng dinh dưỡng dưới đây bạn có thể tải thêm danh sách tra cứu bảng thành phần dinh dưỡng thức ăn khác ở dưới đây
[Xem + Download]
Ngoài ra Thể Hình Channel cũng từng giới thiệu cuốn Ebook cung cấp chi tiết dinh dưỡng của từng món ăn ở Việt Nam. Nếu bạn chưa biết hãy download về đọc ngay tại đây hoặc bài viết khác tại đây,
Thức ăn | Đơn Vị | Calo | Béo | Đường | Đạm | Xơ |
THỨC ĂN TRƯA [NÊN ĂN TRƯỚC 12 H] – CHIỀU [ĂN TRƯỚC 16H30] | ||||||
Cơm Trắng | 1 chén | 200 | 0.6 | 44.2 | 4.6 | 0.23 |
Bầu xào trứng | 1 đĩa | 406 | 1.2 | 89.9 | 9.3 | 0.47 |
Bò bía | 3 cuốn | 93 | 4.3 | 7.7 | 5.8 | 0.47 |
Bò cuốn lá lốt | 8 cuốn | 841 | 12.5 | 133.1 | 4.9 | 6.86 |
Bò cuốn mỡ chài | 8 cuốn | 1180 | 46.1 | 130.9 | 60.4 | 5.86 |
Cá bạc má chiên | 1 con | 135 | 9.1 | 0 | 13.1 | 0 |
Cá bạc má kho | 1 con | 167 | 5.3 | 8.7 | 21.1 | 0.04 |
Cá cơm lăn bột chiên | 1 đĩa | 195 | 9.7 | 17.3 | 9.7 | 0.15 |
Cá chép chưng tương | 1 con | 156 | 6.6 | 7.9 | 16.4 | 0.11 |
Cac him chiên | 1 con | 111 | 7.6 | 0 | 10.5 | 0 |
Cá đối chiên | 1 con | 108 | 7.7 | 0 | 9.8 | 0 |
Cá đối kho | 1 con | 82 | 1.7 | 4.4 | 10.2 | 0.02 |
Cá hú kho | 1 lát | 184 | 9.7 | 8.7 | 15.6 | 0.04 |
Cá lóc chiên | 1 lát | 169 | 12.2 | 0 | 14.9 | 0 |
Cá lóc kho | 1 lát | 131 | 3.8 | 8.7 | 15.7 | 0.04 |
Cá ngừ kho | 1 lát | 122 | 1.8 | 8.7 | 17.7 | 0.04 |
Cá trê chiên | 1 con | 219 | 18.9 | 0 | 12.4 | 0 |
Cá viên kho | 10 viên nhỏ | 100 | 2.8 | 3.5 | 15.1 | 0.01 |
Canh bắp cải | 1 chén | 37 | 2.1 | 2.8 | 1.8 | 0.82 |
Canh bầu | 1 chén | 30 | 2.1 | 1.5 | 1.2 | 0.52 |
Canh bí đao | 1 chén | 29 | 2.1 | 1.3 | 1.2 | 0.52 |
Canh bí rợ | 1 chén | 42 | 2.1 | 4.6 | 1.2 | 0.64 |
Canh cải ngọt | 1 chén | 30 | 2.1 | 1.1 | 1.7 | 0.9 |
Canh chua | 1 chén | 29 | 1.1 | 2.9 | 1.9 | 1.19 |
Canh hẹ | 1 chén | 33 | 2.1 | 0.7 | 2.9 | 0.35 |
Canh khoai mỡ | 1 chén | 51 | 1.1 | 8.7 | 1.5 | 0.56 |
Canh khổ qua hầm | 1 chén | 175 | 11.4 | 7.9 | 10 | 1.4 |
Canh mướp | 1 chén | 31 | 2.1 | 1. | 1.4 | 0.27 |
Canh rau dền | 1 chén | 22 | 2.1 | 0.1 | 0.9 | 0 |
Canh rau ngót | 1 chén | 29 | 2.1 | 0.7 | 1.9 | 0.5 |
Cơm tấm bì | 1 đĩa | 627 | 19.3 | 87.6 | 26 | 0.48 |
Cơm tấm chả | 1 đĩa | 592 | 18.1 | +0.7 | 17 | 1.03 |
Cơm tấm sườn | 1 đĩa | 527 | 13.3 | 81.6 | 20.7 | 0.44 |
Chả cá thác lác chiên | 1 miếng tròn | 133 | 9.7 | 0.2 | 11.3 | 0.04 |
Chả giò chiên | 10 cuốn | 41 | 2.1 | 3.6 | 1.8 | 0.1 |
Chả lụa kho | 1 khoanh | 102 | 4.6 | 3.5 | 11.7 | 0.01 |
Chả trứng chưng | 1 lát | 195 | 13.9 | 6 | 11.3 | 0.35 |
Chim cút chiên bơ | 1 con | 208 | 16.9 | 2.3 | 10.6 | 0.04 |
Đậu hũ dồn thịt | 1 miếng lớn | 328 | 25.8 | 5.3 | 18.7 | 0.58 |
Gà kho gừng | 1 đĩa | 301 | 19.1 | 10.3 | 21.9 | 0.91 |
Gà rô ti | 1 cái đùi | 300 | 23.1 | 2.8 | 20.3 | 0 |
Gà xào xả ớt | 1 đĩa | 272 | 19.1 | 4.7 | 20.4 | 0 |
Gan heo xào | 1 đĩa | 200 | 9.7 | 3.4 | 24.8 | 0.15 |
Mắm chưng | 1 miếng tròn | 194 | 13.7 | 4.4 | 13.3 | 0.37 |
Mực xào xả ớt | 1 đĩa | 18.4 | 6.7 | 0.1 | 31 | 0.03 |
Mực xào thập cẩm | 1 đĩa | 136 | 5.9 | 3.5 | 17.4 | 0.58 |
Sườn nướng | 1 miếng | 111 | 7.3 | 1 | 10.3 | 0.01 |
Sườn ram | 1 miếng | 155 | 11.3 | 2.6 | 10.9 | 0.06 |
Tép rang | 10 con | 101 | 6.5 | 4.8 | 5.6 | 0.02 |
Thịt heo quay | 1 đĩa | 146 | 12 | 0 | 9.2 | 0 |
Thịt bò xào đậu que | 1 đĩa | 195 | 6.9 | 16.6 | 16.8 | 1.25 |
Thịt bò xào giá hẹ | 1 đĩa | 143 | 6.9 | 4.8 | 15.6 | 1.87 |
Thịt bò xào hành tây | 1 đĩa | 132 | 6.9 | 5.8 | 11.8 | 0.77 |
Thịt bò xào măng | 1 đĩa | 104 | 6.9 | 0 | 10.5 | 0 |
Thịt bò xào nấm rơm | 1 đĩa | 152 | 9.6 | 2.9 | 13.5 | 0.92 |
Thịt heo phá lấu | 1 đĩa | 242 | 19.9 | .6 | 13.9 | 0.05 |
Thịt heo xào đậu que | 1 đĩa | 240 | 10.2 | 16.6 | 20.5 | 1.25 |
Thịt heo xào giá hẹ | 1 đĩa | 188 | 10.2 | 4.8 | 19.3 | 1.87 |
Thịt kho tiêu | 1 đĩa | 200 | 7.6 | 11.5 | 21.2 | 0.17 |
Thịt kho trứng | 1 trứng + thịt | 3.15 | 22.9 | 7.5 | 19.8 | 0 |
Xíu mại | 2 viên | 104 | 4.2 | 4.6 | 11.9 | 0.3 |
CÁC MÓN ĂN CHAY Chỉ tốt khi bạn không sử dụng dầu để chiên xào |
||||||
Banh bao chay | 1 cái | 220 | 4.7 | 3.4 | 10.5 | 0.61 |
Bông cải xào thập cẩm | 1 đĩa | 142 | 6.3 | 14.6 | 6.7 | 2.8 |
Bún bò huế | 1 tô | 479 | 16 | 65.3 | 18.4 | 3.3 |
Bún riêu | 1 tô | 482 | 16.8 | 66 | 16.5 | 3.4 |
Bún thịt nướng | 1 tô | 451 | 13.7 | 67.3 | 14.7 | 3.96 |
Bún xào | 1 đĩa | 570 | 28 | 56 | 23.4 | 2.17 |
Cá cơm lăn bột chiên | 1 đĩa | 316 | 17.3 | 33.4 | 6.7 | 0.64 |
Cà chua dồn thịt | 2 trái | 131 | 7.2 | 9.2 | 7.3 | 0.78 |
Cá mòi kho | 1 đĩa | 105 | 5 | 10.8 | 4.3 | 2.9 |
Cà ri | 1 tô | 278 | 11.4 | 36 | 7.8 | 1.86 |
Cà tím nướng | 1 đĩa | 33 | 0 | 6.8 | 1.5 | 2.25 |
Canh chua | 1 tô | 37 | 1 | 5.2 | 1.7 | 1.18 |
Canh kiểm | 1 tô | 291 | 13.1 | 37.7 | 5.4 | 1.67 |
Canh khổ qua hầm | 1 tô | 88 | 4 | 8.3 | 4.5 | 1.13 |
Canh rau ngót | 1 Tô | 23 | 1.4 | 1.1 | 1.6 | 0.63 |
Cơm chiên dương châu | 1 đĩa | 530 | 11.3 | 92.7 | 14.9 | 1.56 |
Chả lụa chiên | 1 miếng tròn | 336 | 18.5 | 5.7 | 36.7 | 0.22 |
Chả trứng chưng | 1 đĩa | 127 | 5.1 | 9.4 | 10.8 | 0.72 |
Đậu hũ chiên xả | 1 miếng | 148 | 11 | 0.7 | 11.6 | 0.4 |
Đậu hũ dồn thịt | 1 miếng | 196 | 14.3 | 7.8 | 9.1 | 0.58 |
Đậu hũ sốt cà | 1 dĩa | 239 | 13.6 | 11 | 18.1 | 1.44 |
Đùi gà chiên | 1 cái | 173 | 12.3 | 4.6 | 11 | 0.2 |
Gỏi bắp chuối | 1 đĩa | 124 | 6.4 | 11.3 | 5.1 | 3.24 |
Gỏi ngó sen | 1 đĩa | 286 | 9.3 | 38.4 | 12.2 | 2.62 |
Hủ tíu bò kho | 1 tô | 410 | 13.4 | 55.4 | 17 | 3.2 |
Mắm thái | 1 đĩa | 167 | 7.4 | 13.9 | 11.1 | 6.21 |
Măng kho thập cẩm | 1 đĩa | 141 | 6.2 | 12.5 | 8.9 | 1.71 |
Mì căn xào sae | 1 đĩa | 299 | 5.8 | 53.9 | 7.7 | 0.21 |
Mít kho | 1 đĩa | 100 | 5 | 10 | 3.7 | 3 |
Nấm rơm kho | 1 đĩa | 154 | 10.5 | 7.3 | 7.5 | 0.9 |
Sườn nướng | 1 miếng | 123 | 7.2 | 4.1 | 10.6 | 0.06 |
Sườn ram | 1 miếng | 264 | 5.8 | 46.7 | 8.3 | 0.19 |
Tàu hủ ky chiên | 1 đĩa | 306 | 15.4 | 4.8 | 37.2 | 0.22 |
Tôm lăn bột chiên | 1 đĩa | 247 | 10.1 | 36.3 | 2.6 | 0.51 |
Thịt heo quay | 1 đĩa | 250 | 14.1 | 23.7 | 7 | 1.38 |
Thịt kho tiêu | 1 đĩa | 312 | 16 | 19.5 | 22.5 | 2.7 |
CÁC MÓN ĂN NƯỚC – ĂN SÁNG [Trước 7h] Chỉ nên ăn các món có lượng Calo < 400 mà không ăn thêm nước béo |
||||||
Bánh canh cua | 1 tô | 379 | 8.4 | 54.3 | 21.4 | 2.19 |
Banh canh giò heo | 1 tô | 483 | 23.6 | 48.6 | 19 | 1.01 |
Bánh canh thịt gà | 1 tô | 346 | 11.1 | 48.5 | 12.8 | 1 |
Bánh canh thịt heo | 1 tô | 322 | 8.5 | 48.5 | 12.8 | 1 |
Bột chiên | 1 đĩa | 443 | 25.8 | 39.5 | 13.2 | 0.55 |
Bún bò huế [giò] | 1 tô | 622 | 30.6 | 56.4 | 30.2 | 2.76 |
Bún mắm | 1 tô | 480 | 15.5 | 56.8 | 28.2 | 3.26 |
Bún măng | 1 tô | 485 | 19.5 | 56.4 | 20.9 | 4.21 |
Bún mộc | 1 tô | 514 | 19.4 | 56.5 | 28.1 | 2.83 |
Bún riêu cua | 1 tô | 414 | 12.2 | 58 | 17.8 | 2.76 |
Bún riêu ốc | 1 tô | 531 | 17.2 | 65.5 | 28.4 | 2.73 |
Bún thịt nướng chả giò | 1 tô | 598 | 21.6 | 77.9 | 24 | 2.72 |
Canh bún | 1 tô | 296 | 6.9 | 44.6 | 13.6 | 1.55 |
Cháo đậu đỏ | 1 tô | 322 | 11.8 | 43.7 | 10.6 | 2.2 |
Cháo gỏi vịt | 1 tô | 930 | 60.3 | 47.1 | 50.2 | 2.62 |
Cháo huyết | 1 tô | 322 | 8.9 | 40.8 | 22.1 | 0.84 |
Cháo lòng | 1 tô | 412 | 13.5 | 41.7 | 30.8 | 0.84 |
Hoành thánh | 1 tô | 412 | 13.5 | 41.7 | 30.8 | 0.84 |
Hủ tíu bò kho | 1 tô | 538 | 26 | 41.6 | 34.2 | 1.29 |
Hủ tíu mì | 1 tô | 410 | 12.9 | 56.9 | 16.7 | 1.36 |
Hủ tíu nam vang | 1 tô | 400 | 14.8 | 42.5 | 24.3 | 1.31 |
Hủ tíu thịt heo | 1 tô | 361 | 12.5 | 47.8 | 14. | 1.23 |
Hủ tíu xào | 1 đĩa | 646 | 25.5 | 62.8 | 41.4 | 1.67 |
Mì quảng | 1 tô | 541 | 20.2 | 67.4 | 22.4 | 2.73 |
Mì thịt heo | 1 tô | 415 | 87.2 | 66.4 | 19 | 1.71 |
Mì vịt tiềm | 1 tô | 776 | 43 | 64.5 | 32.9 | 1.57 |
Mì xào giòn | 1 đĩa | 638 | 29.3 | 51.6 | 42.2 | 1.83 |
Miến Gà | 1 tô | 635 | 18.1 | 100.2 | 17.8 | 6.4 |
Nui chiên | 1 đĩa | 523 | 24.3 | 58 | 18.2 | 0.6 |
Nui thịt heo | 1 đĩa | 414 | 9.3 | 61.4 | 17.5 | 0.21 |
Phỏ bò chín | 1 tô | 456 | 12.2 | 59.3 | 20.9 | 2.28 |
Phở bò tái | 1 tô | 431 | 14.1 | 59.6 | 16.7 | 2.21 |
Phở bò viên | 1 tô | 431 | 14.1 | 59.6 | 16.3 | 2.21 |
Phở gà | 1 tô | 483 | 17.9 | 59.3 | 21.3 | 2.28 |
BÁNH KẸO Hạn chế ăn tối đa để giúp bạn có thể giảm mỡ vòng eo được tốt nhất |
||||||
Bánh bao nhân cadé | 1 cái | 209 | 4.1 | 37.9 | 5.2 | 0.59 |
Bánh bao nhân thịt | 1 cái | 328 | 7.9 | 48.1 | 16.1 | 0.9 |
Bánh bèo | 1 đĩa | 358 | 13.9 | 44.9 | 13.3 | 0.84 |
Bánh bèo thập cẩm | 1 đĩa | 608 | 21.6 | 88 | 15.6 | 0.89 |
Bánh pía | 1 cái | 709 | 29.8 | 91.3 | 161 | 1.84 |
Bánh bò | 2 cái | 100 | 4.5 | 13.8 | 1.1 | 0.55 |
Bánh bông lan cuốn | 1 khoanh | 155 | 2.2 | 28.9 | 4.2 | 0.1 |
Bánh bông lan chén | 1 cái | 217 | 12.1 | 22 | 4.3 | 0.11 |
Bánh bông lan kem | 1 cái nhỏ | 260 | 9 | 38.9 | 5.2 | 0.11 |
Bánh bột lọc | 1 đĩa | 487 | 20.2 | 62.7 | 13.2 | 0.73 |
Bánh cay | 1 cái nhỏ | 25 | 1 | 3.6 | 0.2 | 0.13 |
Bánh cuốn | 1 đĩa | 590 | 25.6 | 64.3 | 25.7 | 1.53 |
Bánh Chocopie | 1 cái | 120 | 5 | 18 | 1 | 0.08 |
Bánh chuối | 1 miếng | 560 | 13.9 | 90.9 | 4.3 | 1.77 |
Bánh chuối chiên | 1 cái lớn | 139 | 9.9 | 11.5 | 1 | 0.23 |
Bánh chưng | 1 cái | 4.7 | 5.5 | 74.7 | 14.9 | 1.98 |
Bánh da lợn | 1 miếng | 364 | 11.9 | 60.6 | 3.6 | 1.63 |
Bánh đậu xanh nướng | 1 miêng | 405 | 11.2 | 62.4 | 13.6 | 3.03 |
Bánh Flan | 1 cái | 66 | 1.6 | 11.3 | 1.7 | 0 |
Bánh giò | 1 cái | 216 | 7.1 | 28.5 | 9.3 | 0.4 |
Bánh ít nhân dừa | 1 cái | 261 | 5.1 | 50.3 | 3.5 | 0.62 |
Bánh ít nhân đậu | 1 cái | 257 | 1.9 | 53.4 | 6.6 | 0.78 |
Bánh khoai mì nướng | 1 miếng | 392 | 14.5 | 62.5 | 2.8 | 2.26 |
Bánh khọt | 1 đĩa 5 cái | 154 | 7.08 | 16.8 | 5.8 | 2.9 |
Bánh lá chả tôm | 1 đĩa | 331 | 5.2 | 54.1 | 17.1 | 2.81 |
Bánh lá dứa chuối | 1 cái | 154 | 3.7 | 25.4 | 4.8 | 0.87 |
Bánh lá dừa nhân đậu | 1 cái | 155 | 4.6 | 23.3 | 5.4 | 0.94 |
Bánh mè | 1 cái nhỏ | 170 | 11.7 | 13.1 | 3.1 | 0.14 |
Bánh men | 1 cái nhỏ | 4 | 0 | 0.7 | 0.1 | 0 |
Bánh mì cade Kinh đô | 1 cái | 129 | 2 | 20.4 | 3 | 0 |
Bánh mì kẹp cá hộp | 1 ổ | 399 | 13.7 | 53.8 | 15.1 | 0.59 |
Bánh mì kẹp chà bông | 1 ổ | 337 | 4.8 | 53.7 | 18.4 | 1.01 |
Bánh mì kẹp chả lụa | 1 ổ | 431 | 14.2 | 55.6 | 20.1 | 1.01 |
Bánh mì ngọt Đức phát | 1 ổ | 304 | 4.9 | 55.3 | 3.5 | 0.23 |
Bánh mì | 1 ổ vừa | 239 | 0.8 | 50.5 | 7.6 | 0.19 |
Bánh mì sandwich | 1 lát | 89 | 1.2 | 16.8 | 2.6 | 0.08 |
Sandwich kẹp thịt | 1 cái | 468 | 26.2 | 38.9 | 18.9 | 0.88 |
Bánh patechaud | 1 cái | 374 | 20.2 | 37.3 | 10.5 | 0.15 |
Bánh phồng tôm | 5 cái | 169 | 14.8 | 8.5 | 0.4 | 0 |
Bánh quy bơ | 1 cái | 38 | 0.5 | 7.5 | 0.9 | 0.05 |
Bánh snack | 1 gói | 124 | 3.7 | 18.4 | 4 | 0 |
Bánh su kem | 1 cái | 112 | 7.2 | 9.5 | 2.4 | 0.02 |
Bánh sừng trâu | 1 cái | 227 | 7.3 | 35.7 | 4.6 | 0.18 |
Bánh tét nhan chuối | 1 cái | 302 | 1.2 | 67.2 | 6.2 | 0.38 |
Bánh tét nhân ngọt | 1 cái | 444 | 1.8 | 93.6 | 13.7 | 1.98 |
Bánh tét nhân mặn | 1 cái | 407 | 5.5 | 74.7 | 14.9 | 1.98 |
Bánh tiêu | 1 cái lớn | 132 | 7.8 | 13.5 | 1.9 | 0.1 |
Bánh ướt | 1 đĩa | 749 | 19.3 | 70.9 | 15 | 4.31 |
Bánh xèo | 1 cái | 517 | 19.3 | 120.9 | 15 | 4.31 |
Giò cháo quẩy | 1 cái đôi | 117 | 4.3 | 16.3 | 3.2 | 0.28 |
Há cảo | 1 đĩa | 363 | 12.2 | 56 | 7.4 | 0.75 |
Kẹo socola | 1 gói nhỏ | 102 | 6.7 | 7.7 | 2.5 | 0 |
Kẹo dẻo | 1 cái nhỏ | 9 | 0 | 2 | 0.2 | 0 |
Kẹo dừa | 1 viên | 31 | 0.9 | 5.7 | 0.1 | 0.19 |
Kẹo sữa | 1 viên | 13 | 0.2 | 2.8 | 0.1 | 0 |
Kẹo trái cây | 1 viên | 13 | 0 | 3.1 | 0 | 0 |
CHÈ – XÔI Nên tránh tuyệt đối nếu bạn muốn ăn kiêng giảm béo. Nếu không thể cưỡng lại việc ăn chè, hãy đem tới trước gương và đứng ăn nhé. |
||||||
Bắp giã | 1 gói | 328 | 11 | 51.1 | 6.3 | 1.72 |
Chè bắp | 1 chén | 352 | 10.1 | 60.5 | 4.7 | 1.62 |
Chè đậu đen | 1 ly | 419 | 9.8 | 69.8 | 13 | 2.93 |
Chè đậu trắng | 1 ly | 413 | 9.9 | 68.8 | 12 | 2.66 |
Chè đậu xanh đánh | 1 chén | 359 | 10.2 | 53.4 | 13.2 | 3.41 |
Chè đậu xanh phổ tai | 1 ly | 423 | 10.1 | 70.1 | 12.9 | 4.55 |
Chè nếp đậu trắng | 1 chén | 436 | 10 | 74.9 | 11.5 | 2.44 |
Chè nếp khoai môn | 1 chén | 385 | 11 | 66.8 | 4.7 | 1.78 |
Chè táo xọn | 1 chén | 311 | 9.6 | 48.6 | 7.4 | 2.28 |
Chè thạch nhãn | 1 ly | 199 | 0.1 | 4.72 | 2.2 | 3.01 |
Chè thưng | 1 chén | 329 | 11.9 | 48.4 | 7.1 | 2.28 |
Chè trôi nước | 1 chén | 513 | 12 | 89.6 | 11.7 | 2.53 |
Sâm bổ lượng | 1 ly | 268 | 0.5 | 59.5 | 6.4 | 4.04 |
Xôi bắp | 1 gói | 313 | 8.3 | 51.3 | 8.2 | 1.55 |
Xôi đậu đen | 1 gói | 550 | 11.1 | 95.6 | 17.4 | 2.86 |
Xôi đậu phộng | 1 gói | 659 | 28.3 | 81.4 | 19.9 | 2.48 |
Xôi đậu xanh | 1 gói | 532 | 11.2 | 92.8 | 15.4 | 2.73 |
Xôi gấc | 1 gói | 589 | 13.8 | 102.4 | 12.1 | 2.25 |
Xôi khúc [cúc] | 1 gói | 395 | 10.5 | 65 | 10.4 | 1.29 |
Xôi lá cẩm | 1 gói | 577 | 11.3 | 104.3 | 15 | 2.39 |
Xôi mặn | 1 gói | 499 | 18.9 | 64.7 | 17.9 | 0.63 |
Xôi nếp than | 1 gói | 515 | 1 | 90.8 | 13.5 | 2.29 |
Xôi vị | 1 gói | 459 | 13 | 74.2 | 11.6 | 2.32 |
TRỨNG | ||||||
Hột vịt lộn | 1 trái | 98 | 6.7 | 2.2 | 7.3 | 0 |
Hột vịt muối | 1 trái | 90 | 7 | 0.5 | 6.4 | 0 |
Trứng cút | 1 trái | 17 | 1.2 | 0.1 | 1.5 | 0 |
Trứng gà Mỹ | 1 trái | 81 | 5.7 | 0.2 | 7.3 | 0 |
Trứng gà ta | 1 trái | 58 | 4.1 | 0.2 | 5.2 | 0 |
Trứng vịt bắc thảo | 1 trái | 94 | 7.3 | 0 | 6 | 0 |
Trứng vịt luộc | 1 trái | 90 | 7 | 0.5 | 6.4 | 0 |
NƯỚC GIẢI KHÁT Nên uống nước sâm/mát do tự tay mình làm trước bữa ăn 30 phút |
||||||
Bia | 1 lý | 14 | 0 | 7.5 | 1.6 | 0 |
Cà phê phin | 1 tách | 40 | 0 | 9.9 | 0 | 0 |
Cà phê hòa tan | 1 tách | 85 | 2.4 | 14 | 1 | 0 |
Cocktail trái cây | 1 ly | 158 | 0.1 | 38.6 | 0.9 | 1.06 |
Chôm chôm đóng hộp | 1 ly | 138 | 0 | 33.8 | 0.9 | 25.3 |
Kem cây Kido/Wall | 1 cây | 86 | 3.7 | 11.1 | 1.3 | 0 |
Kem Coretto | 1 cây | 202 | 10.3 | 24 | 3.3 | 0 |
Kem hộp | 500ml | 381 | 17 | 50.8 | 6 | 0 |
Nước cam vắt | 1 ly | 226 | 0 | 55.7 | 0.9 | 0 |
Nước chanh | 1 ly | 149 | 0 | 37.2 | 0.1 | 0.13 |
Nước ép trái cây hộp | 1 ly | 74 | 0 | 18.4 | 0 | 0 |
Nước mía | 1 ly | 106 | 0 | 26 | 0 | 0 |
Nước ngọt có ga | 1 lom | 146 | 0 | 36.2 | 0 | 0 |
Nước rau má | 1 ly | 74 | 0 | 39.2 | 4.4 | 6.17 |
Nước sâm | 1 ly | 74 | 0 | 19.9 | 0 | 0 |
Phô mai bò cười | 1 miếng | 67 | 5.4 | 0 | 4.6 | 0 |
Sinh tố | 1 ly | 277 | 3.2 | 58.8 | 3.2 | 1.63 |
Sữa chua Vinamilk | 1 hũ | 137 | 4 | 21.6 | 3.8 | 0 |
Sữa chua Yomost | 1 hộp | 134 | 1.9 | 28 | 2.8 | 0 |
Sữa đặc có đường | 1 hộp | 88 | 2.4 | 14.7 | 2 | 0 |
Sữa đậu nành tribeco | 1 hộp | 136 | 2.9 | 15 | 6 | 0 |
Sữa hộp cô gái Hà Lan | 1 hộp | 152 | 6 | 18.1 | 6.5 | 0 |
Thạch dừa | 1 cái | 14 | 0 | 3.9 | 0.4 | 0.8 |
TRÁI CÂY | ||||||
Bắp luộc | 1 trái | 192 | 2.5 | 37.8 | 4.5 | 1.38 |
Bắp nướng | 1 trái | 272 | 7.6 | 46 | 4.8 | 1.47 |
Bắp xào | 1 đĩa | 317 | 12.3 | 41 | 10.4 | 1.13 |
Bơ | 1 trái | 184 | 17.1 | 4.2 | 3.5 | 0.9 |
Bưởi | 1 múi | 8 | 0 | 5.1 | 0.1 | 0.72 |
Cam | 1 trái | 68 | 0 | 15.5 | 1.7 | 2.58 |
Cóc | 1 trái | 34 | 0 | 7.4 | 1 | 0.52 |
Củ sắn | 1 củ | 52 | 0 | 11.1 | 1.9 | 12.95 |
Chôm chôm | 1 trái | 14 | 0 | 3.3 | 0.3 | 0.26 |
Chuối cau | 1 trái | 25 | 0.2 | 8.1 | 0.5 | 0 |
Chuối già | 1 trái | 74 | 0.2 | 16.9 | 1.1 | 0.61 |
Chuối khô | 1 trái | 42 | 0 | 9.9 | 0.7 | 0.33 |
Chuối sấy | 1 đĩa | 250 | 10.7 | 37.5 | 1.8 | 3.57 |
Chuối sứ | 1 trái | 54 | 0.2 | 7.8 | 0.5 | 0 |
Đậu phộng rang | 1 đĩa nhỏ | 573 | 44.5 | 15.5 | 27.5 | 2.5 |
Dưa hấu | 1 miếng | 21 | 0.3 | 3 | 1.6 | 0.65 |
Đậu phộng rang muối | 1 đĩa nhỏ | 618 | 49.5 | 15.5 | 27.5 | 2.5 |
Đậu phộng da cá | 1 đĩa nhỏ | 270 | 16.1 | 23.2 | 8.9 | 1.79 |
Đậu phộng nấu | 1 lo | 395 | 30.7 | 10.7 | 19 | 1.73 |
Đu đủ | 1 miếng | 125 | 0 | 27.7 | 3.6 | 2.16 |
Hạt điều | 1 đĩa | 291 | 24.7 | 8.2 | 8.2 | 0.35 |
Hồng đỏ | 1 trái | 25 | 0 | 5.6 | 0.6 | 2.25 |
Khế | 1 trái | 9 | 0 | 1.9 | 0.4 | 1.58 |
Khoai lang | 1 củ | 131 | 0.3 | 30.6 | 1.4 | 0.9 |
Khoai lang chiên | 100g | 325 | 15.8 | 43.1 | 2.6 | 1.67 |
Khoai mì | 1 khúc | 137 | 0.2 | 32.8 | 1 | 1.35 |
Khoai môn | 1 củ | 57 | 0.1 | 113.3 | 0.9 | 0.6 |
Khoai tây | 1 đĩa nhỏ | 131 | 8.9 | 12.3 | 0.6 | 1.58 |
Khoai từ | 1 củ | 98 | 0 | 23 | 1.6 | 1.28 |
Lê | 1 trái | 91 | 0.4 | 20.6 | 1.4 | 1.21 |
Mẵng cầu ta | 1 trái | 6 | 0 | 12.6 | 1.4 | 0.7 |
Mãng câu xiêm | 1 miếng | 40 | 0 | 8.6 | 1.4 | 1.52 |
Măng cụt | 1 trái | 13 | 0 | 3.5 | 0.1 | 0.28 |
Mận đỏ | 1 trái | 11 | 0 | 2.5 | 0.3 | 12.03 |
Mít nghệ | 1 múi | 11 | 0 | 2.5 | 0.3 | 0.22 |
Mít sấy | 1 đĩa | 106 | 2.7 | 19.4 | 1.8 | 4.42 |
Mít tố nữ | 1 múi | 10 | 0 | 2.2 | 0.2 | 0.19 |
Nhãn tiêu | 1 trái | 2 | 0 | 0.4 | 0.4 | 0.04 |
Nhãn thường | 1 trái | 4 | 0 | 0.9 | 0.1 | 0.08 |
Trên đây là bảng thành phần dinh dưỡng các thức ăn phổ biến ở Việt Nam chúng ta, hi vọng với bảng thành phần dinh dưỡng này thì bạn có thể lên kế hoạch ăn uống giảm cân hoặc bổ sung Protein khi ăn uống được tốt hơn nhé.
Nếu bạn cảm thấy việc ăn uống bổ sung protein của mình hơi khó khăn thì có thể nhờ đến sự hỗ trợ của Whey protein [nếu mục tiêu là giảm cân, tăng cơ] hoặc sữa tăng cân Mass [nếu mục tiêu là tăng cân]. Việc sử dụng thực phẩm bổ sung sẽ giúp ích rất nhiều trong việc đảm bảo dinh dưỡng cho cơ bắp phát triển tốt hơn cũng như là tiết kiệm nhiều thời gian gian cũng như là chi phí phát sinh khác nữa đó.
Trong tập luyện Whey protein rất cần thiết để giúp phát triển cơ bắp, nếu bạn không thể đảm bảo được nguồn protein qua ăn uống hằng ngày nhưng vẫn muốn tăng cơ, giảm mỡ thừa tốt thì việc đầu tư 1 hũ Whey Protein là rất quan trọng.
Hãy Click truy cập ngay iFitness.vn - Chuyên thực phẩm bổ sung chính hãng để mua ngay cho mình 1 hũ whey chất lượng nhé. Hoặc Click vào đây để được tư vấn kĩ hơn trước khi mua.
Hotline tư vấn miễn phí: [028] 399.75.999 hoặc [028] 399 77 777
Địa chỉ: 34 Hoa Hồng, Phường 2, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM