1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024

Công ty chúng tôi dự định sắp tới sẽ bán hàng vào thị trường Trung Quốc nên rất muốn biết cách quy đổi Nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam như thế nào? – Như Ý (Quảng Bình).

1. Cách quy đổi Nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam

Ví dụ: Hiện tại tỉ giá 1 Nhân dân tệ = 3.425,59 Việt Nam Đồng; khi đó, muốn quy đổi Nhân dân tệ sang Việt Nam Đồng thì lấy số tiền Nhân dân tệ cần quy đổi nhân (x) với 3.425,59. Giả sử 1.000 Nhân dân tệ bằng 3.425.590 Việt Nam Đồng (1.000 x 3.425,59).

Ở trên là cách quy đổi Nhân dân tệ sang tiền Việt Nam Đồng, còn trường hợp quy đổi Việt Nam Đồng sang tiền Nhân dân tệ thì lấy số tiền Việt Nam Đồng cần quy đổi chia (:) cho 3.425,59. Giả sử 40.000.000 Việt Nam Đồng bằng 11.676,82 Nhân dân tệ (40.000.000 : 3.425,59).

1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024
Tra cứu danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024

Cách quy đổi Nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)

2. Tỉ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với Nhân dân tệ để xác định trị giá tính thuế

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỉ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với Nhân dân tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 30/11/2023 đến 06/12/2023 là 1 Nhân dân tệ = 3.357,62 Việt Nam Đồng.

3. Công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia

Theo quy định tại Điều 10 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010 thì công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia như sau:

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia, bao gồm tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ, biện pháp khác theo quy định của Chính phủ.

Điều 11. Tái cấp vốn – Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010

1. Tái cấp vốn là hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho tổ chức tín dụng.

2. Ngân hàng Nhà nước quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở.

Hôm nay 1000 Tệ (CNY) có giá trị bằng bao nhiêu đồng Việt Nam? So với hôm qua, hôm kia giá Nhân Dân Tệ thế nào? Mời các bạn theo dõi tỷ giá CNY

1. 1000 Tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Quy đổi giá trị và tính giá tiền Tệ Trung Quốc là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi ngày nay, các trang web mua sắm nội địa Trung Hoa ngày càng phát triển thì nhu cầu giao thương, mua sắm xuyên quốc gia rất lớn.

Tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (Mã ISO là CNY, ký hiệu là ¥) sẽ có sự thay đổi liên tục theo ngày. Do đó, việc cập nhật tỷ giá hối đoái thường xuyên sẽ giúp bạn quy đổi ngoại tệ chính xác và tìm được nơi giao dịch có lợi nhất.

1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024

1000 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu đồng Việt Nam hôm nay?

Mời các bạn cập nhật tỷ giá Nhân Dân Tệ của Trung Quốc mới nhất hôm nay để biết 1000 Tệ có giá trị bằng bao nhiêu:

Hình thức 1000 CNY = ? VND 1 CNY = ? VND Mua tiền mặt 1000 ¥ = 3,353,270 đ 1 ¥ = 3,353.27 đ Mua chuyển khoản 1000 ¥ = 3,387,140 đ 1 ¥ = 3,387.14 đ Bán 1000 ¥ = 3,496,500 đ 1 ¥ = 3,496.5 đ

Việc chuyển đổi tiền Trung Quốc sang Việt Nam sẽ phụ thuộc vào tỷ giá CNY/VND. Trong khi, tỷ giá này sẽ được điều chỉnh liên tục bởi Ngân hàng Nhà nước và cung cầu trên thị trường. Do đó, hãy thường xuyên cập nhật tỷ giá giữa hai đồng tiền này.

1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024

Thường xuyên cập nhật tỷ giá tại TOPI để quy đổi giá trị chính xác

Thông thường, khi niêm yết tỷ giá sẽ có tỷ giá bán ra và tỷ giá mua vào và theo các hình thức giao dịch tiền mặt hoặc chuyển khoản, séc. Khi bạn muốn chuyển đổi từ tệ sang đồng thì phải sử dụng tỷ giá mua vào để quy đổi.

Xem tỷ giá CNY/VND tại các ngân hàng như sau:

Tỷ giá CNY Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng)

Giá bán ra (đồng)

Vietcombank 3.353,27 3.387,14 3.496,50 Vietinbank - 3.354,00 3.494,00 BIDV - 3.390,00 3.481,00 Techcombank 3.361,00 3.489,00 HDBank - 3.355,00 3.556,00 Eximbank - 3.362,00 3.492,00 Indovina - 3.345,00 3.709,00 LPBank - 3.275,00 3.713,00 MB Bank - 3.387,08 3.503,56 MSB - 3.298,00 3.553,00 OCB - 3.274,00 3.574,00 PublicBank - 3.370,00 3.537,00 Sacombank - 3.388,10 3.473,90 Saigonbank - 3.360,00 3.481,00 SHB - 3.391,00 3.467,00 TPBank - - 3.549,00

2. Lịch sử tỷ giá Nhân Dân Tệ năm 2023

Kiểm tra lịch sử tỷ giá giao dịch giữa tiền Trung Quốc và tiền Việt Nam, sau đây là bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa đồng Nhân Dân Tệ của Trung Quốc (CNY) và tiền đồng của Việt Nam (VND) trong 180 ngày vừa qua, từ 24/04/2023 đến 20/10/2023:

1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024

Cao nhất: 3.407,03 VND (24/04/2023)

Trung bình: 3.319,96 VND

Thấp nhất: 3.249,02 VND (28/06/2023)

Tỷ giá CNY/VND giảm -2,11% trong 2023, có nghĩa là giá trị của đồng tiền Trung Quốc đã giảm giá trị so với đồng Việt Nam.

3. Lịch sử tỷ giá CNY/VND năm 2022

Xem lịch sử tỷ giá giao dịch giữa CNY/VND trong năm 2022 tóm tắt thành bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa Nhân Dân Tệ Trung Quốc (CNY) và đồng Việt Nam (VND) cụ thể như sau:

1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024

Cao nhất: 3.616,14 VND (08/03/2022)

Trung bình: 3.480,50 VND

Thấp nhất: 3.296,84 VND (28/09/2022)

Tỷ giá CNY/VND giảm -4,69% trong 2022. Điều này cho thấy giá trị của Nhân Dân Tệ đã giảm so với đồng Việt Nam.

4. Lịch sử tỷ giá CNY/VND năm 2021

Xem biểu đồ tỷ giá giao dịch giữa CNY/VND dưới đây. Đây là bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa Nhân Dân Tệ Trung Quốc (CNY) và đồng Việt Nam (VND) trong năm 2021.

1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024

Cao nhất: 3.623,73 VND (07/12/2021)

Trung bình: 3.555,86 VND

Thấp nhất: 3.489,00 VND (05/04/2021)

Tỷ giá CNY/VND tăng +0,26% trong 2021. Điều này có nghĩa là giá trị của Nhân Dân Tệ Trung Quốc tăng so với đồng Việt Nam.

5. Biểu đồ tỷ giá Nhân Dân Tệ năm 2020

Theo lịch sử tỷ giá giao dịch giữa CNY và VND dưới đây. Đây là bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa Nhân Dân Tệ Trung Quốc (CNY) và đồng Việt Nam (VND) trong năm 2020.

1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024

Cao nhất: 3.554,61 VND (04/12/2020)

Trung bình: 3.356,79 VND

Thấp nhất: 3.233,99 VND (04/06/2020)

Tỷ giá CNY/VND tăng +6,60% trong 2020. Điều này có nghĩa là giá trị của Nhân Dân Tệ Trung Quốc tăng so với đồng Việt Nam.

6. Cách đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt nhanh chóng

Hiện nay, nhu cầu đổi tiền Trung Quốc rất lớn do nhu cầu giao thương giữa hai quốc gia ngày một lớn. Bên cạnh đó, hoạt động du lịch, du học cũng như lao động tại CHND Trung Hoa ngày càng gia tăng, bởi vậy việc nắm rõ tỷ giá và cách quy đổi giá trị tiền Tệ là rất quan trọng.

1 tỷ nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd năm 2024

Kênh đổi tiền an toàn nhất là các ngân hàng thương mại

Tỷ giá ngoại tệ luôn có sự thay đổi hàng ngày, hàng giờ, bởi vậy bạn nên theo dõi tỷ giá ở các ngân hàng lớn như Vietcombank, BIDV, Techcombank để biết chính xác mức tỷ giá thực tế ngay tại thời điểm giao dịch.

Khi theo dõi tỷ giá, cần phân biệt sự khác nhau giữa tỷ giá bán ra và mua vào. Tỷ giá mua tức là giá ngân hàng mua vào là số tiền VND bỏ ra để mua 1 đồng CNY. Tỷ giá bán hay giá ngân hàng bán ra là số tiền VND thu được khi bán 1 đồng CNY. Ngoài ra, hình thức giao dịch bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cũng quyết định đến tỷ giá.

Để tính số tiền chính xác nhất, bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi tiền Tệ online tại TOPI với tỷ giá Vietcombank tại thời điểm gần nhất.

2.000 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu nghìn Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

Một Văn tiền trứng là bao nhiêu tiền Việt?

Việc quy đổi tiền tệ từ Nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền này. Dưới đây là một số tỷ giá hối đoái thường được sử dụng: 1 Vạn Tệ (10,000 CNY) tương đương khoảng 34.800.000 VNĐ. 10 Vạn Tệ (100,000 CNY) tương đương khoảng 348.000.000 VNĐ.

100 tệ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.