Bài thuyết trình chia sẻ kinh nghiệm học tập năm 2024

  • 1. SỐ VẦN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐÀO TẠO CNĐD THEO TÍN CHỈ VÀ ĐẠT CHUẨN NĂNG LỰC TRƯỜNG ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH KHOA ĐIỀU DƯỠNG-KỸ THUẬT Y HỌC
  • 2. có một quả táo, bạn có một quả táo, Chúng ta trao đổi với nhau, mỗi người chỉ có một quả táo • Nhưng nếu tôi có một kiến thức, bạn có một kiến thức, chúng ta trao đổi nhau, mỗi người sẽ có hai kiến thức
  • 3. sẻ một số bài học từ chuyến công tác tại QUT 2. Chương trình đào tạo theo tín chỉ và đạt chuẩn năng lực 3. Đề cương môn học dự kiến
  • 4. CHIA SẺ
  • 5. công tác tại Úc (1) Mục tiêu: • Các giảng viên Việt Nam có cơ hội tham quan/học tập các hoạt động giảng dạy lấy sinh viên làm trung tâm và đào tạo theo năng lực tại QUT
  • 6. 3 tuần • Thành phần đoàn VN: 8 người – ĐHY Hà Nội (2 người) – ĐH Hải Dương (2 người) – ĐH ĐD Nam Định (2 người) – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch (2 người) • GV phụ trách: – GS. Ann Boner – Ts Jo Giới thiệu chuyến công tác tại Úc (2)
  • 7. Nam Định Gs. Pasty Ts Jo Gs Cross Gs Helen Gs Ann Cô Sanra
  • 8. lớp lý thuyết tại giảng đường
  • 9. lớp tutorial
  • 10. a 19 year old male admitted to hospital 6 hours ago with severe asthma. Jamie recently started a new job in the coal mines in central Queensland and is currently on his days off at home in Brisbane. Last night he was out with mates in the Valley and became very breathless and had an acute exacerbation of asthma symptoms. He was brought in by ambulance. Apart from having asthma since childhood Jamie reports he has good health and an active lifestyle. He takes an inhaled preventative medication daily and a reliever (salbutamol) when he experiences asthma symptoms. Currently he is lying on his side in bed and has oxygen 3 litres a minute delivered via nasal prongs. He looks pale and has pink lips. Peripheral capillary refill time is 3 seconds. Respirations are deep, through the mouth, slightly laboured and chest expansion is equal left and right. He had an inspiratory wheeze audible with a stethoscope. He has a frequent productive cough. Jamie’s skin is warm, with no evidence of central or peripheral cyanosis. Vital signs / observations are BP 130/85 mmhg, pulse 88 b/min, respiratory rate 30 b/min, temperature 36.8C and oxygen saturations 93%.On arrival in the ward for a clinical practice shift you are allocated to look after Jamie, supervised by your buddy nurse. Answer the following questions referring to the above scenario of Jamie • Questions. 1. Identify Jamie’s main current problem and briefly justify your choice of problem referring to scenario assessment data. 2. Identify a priority nursing care intervention you could immediately undertake to improve Jamie’s current oxygenation status and briefly explain how the intervention will facilitate improvement (apart from changing oxygen delivery). 3. Briefly explain two advantages of delivering oxygen via nasal prongs as compared to the use of a face mask? 4. Briefly explain what changes in Jamie’s physical assessment data would justify the nurse changing oxygen therapy from nasal prongs to the use of a non-rebreather oxygen mask? 5. Identify and briefly describe four changes in Jamie’s assessment data the nurse would observe that would indicate improved oxygenation (apart from vital signs)?
  • 11. học tập tại phòng thực hành
  • 12. học tập ở phòng mô phỏng
  • 13. nghiệm giảng dạy
  • 14. theo nhóm
  • 15. cương môn học
  • 16. SẺ(1)  Lồng ghép kiến thức giữa các môn học xuyên suốt chương trình (ma trận môn học)
  • 17. SẺ(2) • Đàm phán với BS, DS, NVYT, GV khác giảng dạy các môn học y học cơ sở với nội dung hỗ trợ cho công tác chăm sóc của ĐD • VD: sau khi học xong môn sinh lý bệnh, sinh viên có thể
  • 18. SẺ(3) • Kỹ năng tính toán (test online): không qua không được đi LS
  • 19. SẺ(4) • CPR: kiểm tra nhiều lần trong chương trình (100%)
  • 20. SẺ (5) • Tự học trước và sau khi học lý thuyết/kỹ năng • Phát cho SV tài liệu tự học (sách, bài tập, case study, tìm báo, làm kế hoạch cs, trả lời câu hỏi ngắn....)
  • 21. SẺ (6) • Mỗi môn học phải có người điều phối chính • Phải có hoạt động/họp thống nhất về phương pháp dạy, kế hoạch bài giảng, quy trình giảng trước khi dạy cho SV • Tài liệu hướng dẫn SV cách kiểm tra/đánh giá trong quá trình và cuối khóa
  • 22. SẺ (7) • Phải có 1 tiết học định hướng cách học, cách thi cho mỗi môn học • Sự liên kết giữa mục tiêu môn học, phương pháp giảng, và PP đánh giá + Mục tiêu học tập: phù hợp trình độ SV và thỏa được chuẩn NL + Phương pháp giảng: lấy SV làm trọng tâm (case study, brainstorming, video, thảo luận nhóm, đọc báo...) + Phương pháp đánh giá (quá trình- cuối khóa): Xây dựng các tiêu chí đánh giá/kiểm tra rõ ràng và công bố cho SV đầu khóa học. Hạn chế sử dụng MCQ, tăng cường giải quyết tình huống case study, viết bài luận, câu hỏi ngắn....
  • 23. SẺ (8) • Phát triển nguồn/phương tiện hỗ trợ giảng dạy - Blackboard (moodle, google application...): e-learning - Ghi âm giọng nói giảng viên và đưa bài giảng lên blackboard để Sv có thể học online - Xây dựng video clip đưa lên blackboard với các tình huống lâm sàng để SV tự học ở nhà - Cách học, cách đánh giá/kiểm tra đưa lên blackboard - Thư viện: sách, ebook, báo - Phòng thực hành: tự học - Phòng học (lớn, trung): sử dụng triệt để
  • 24. SẺ (9) • Hoạt động peer review - Thành lập một nhóm review/ GV trong cùng môn học - Chuẩn bị các nguồn hỗ trợ peer review - Chuẩn bị quy trình review và các giấy tờ liên quan (trước, trong, và sau) - Nguyên tắc: góp ý có thiện chí giúp nhau cùng tiến bộ, không phê phán, giữa bí mật...
  • 25. TRÌNH ĐÀO TẠO CNĐD THEO TÍN CHỈ, ĐẠT CHUẨN NĂNG LỰC
  • 26. BẢN ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM • 3 lĩnh vực – Năng lực thực hành chăm sóc – Năng lực quản lý và phát triển nghề nghiệp – Năng lực hành nghề theo pháp luật và đạo đức • 25 tiêu chuẩn • 110 tiêu chí
  • 27. (15 TC, 60 TCi) H.nghề theo PL và ĐD (2TC-7TCi) Quản lý và phát triển (8 TC, 43 TCi) Chuẩn năng lực cơ bản Điều dưỡng Việt Nam •Quản lý, ghi chép và sử dụng HSBA, trang thiết bị, tài chính thích hợp (4TC – 14 TCi) •Môi trường an toàn (1TC – 6 TCi) •Cải tiến chất lượng (1TC – 9TCi) •NCKH (1TC – 6TCi) •Duy trì, phát triển năng lực cho bản thân & đồng nghiệp (1TC -8TCi) •Hành nghề theo quy định của pháp luật (1TC – 4TCi) •Hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp (1TC – 3TCi) •Đánh giá tình trạng NB (2TC-4TCi) •Thực hiện quy trình điều dưỡng. (2TC-13TCi) •Thực hành chăm sóc (5TC- 20 TCi) •Giao tiếp hiệu quả và GDSK (5TC - 17TCi) •Làm việc nhóm (1TC - 6TCi)
  • 28. thức của CT đào tạo CNĐD theo niên chế
  • 29. thức của CT đào tạo CNĐD theo tín chỉ (1 tín chỉ = 1.5 ĐVHT) TT Khối lượng học tập TC 1 Kiến thức Giáo dục đại cương (chưa kể các phần nội dung Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng) - Kiến thức đại cương tự chọn 27 02 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, trong đó: 91 + Kiến thức cơ sở ngành + Kiến thức chuyên ngành 36 60 + Kiến thức chuyên ngành tự chọn 02 3 Tốt nghiệp + Thực tế tốt nghiệp 04 + Khoá luận tốt nghiệp 05 Tổng cộng 136
  • 30. DẠY (DỰ KIẾN) (1) STT HK I TC HK II TC 1 Giải phẫu 3 Mô phôi 2 2 NLCB CN Mác–Lênin I 2 Hóa sinh 2 3 Hóa học 2 Sinh lý học 3 4 Ngoại ngữ 1 4 Vi sinh-Ký sinh 3 5 Sinh học – Di truyền 2 Vật lý – Lý sinh 2 6 Tâm lý học – Y đức 2 Xác xuất thống kế 2 7 Tin học đại cương 2 Kỹ năng giao tiếp + GDSK trong thực hành ĐD 4 Tổng cộng 17 Tổng cộng 18
  • 31. TC HK IV TC 1 NLCB CN Mác– Lênin II 3 Chăm sóc SK NL có bệnh Nội khoa 1 5 2 Sinh lý bệnh - MDH 3 Chăm sóc SK NL có bệnh Ngoại khoa 1 5 3 Điều dưỡng cơ sở 1 4 Điều dưỡng cơ sở 2 3 +1* 4 Dinh dưỡng - tiết chế 3 Sức khỏe mội trường 2 5 Ngoại ngữ 2 3 NCKH 3 6 Dược lý 3 7 Dịch tể học 2 Tổng cộng 21 Tổng cộng 17 + 1 TC TH KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN) (2)
  • 32. TC HK VI TC 1 Chăm sóc SK NL có bệnh Nội khoa 2 4* CSSK phụ nữ, bà mẹ, GĐ 2 + 2* 2 Chăm sóc SK NL có bệnh Ngoại khoa 2 4* CSSK trẻ em 2 + 2* 3 HP tự chọn đại cương 2 Tư tưởng HCM 2 4 Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành ĐD 2 Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm 2 + 1* 5 Chăm sóc SK Tâm thần 2 Y học cổ truyền 1 +1* 6 Pháp luật - TCYT 3 7 YHCT 1 Tổng cộng 9+ 8 TC TH Tổng cộng 9 + 6 TC TH KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN) (3)
  • 33. DẠY (DỰ KIẾN) (4) Stt HK VII TC HK VIII TC 1 Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực 2 +2* Chăm sóc cho người cần được PHCN 1 + 1* 2 QLĐD 1 + 1* ĐD cộng đồng- ĐD gia đình 2 3 Chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi 1 + 1* TT ĐD cộng đồng 2* 4 Đường lối CM của ĐCSVN 3 Thực tập tốt nghiệp 4* 5 HP tự chọn chuyên ngành 2 Bài luận tốt nghiệp 5 Tổng cộng 9 +4 TCTH Tổng cộng 8 + 7 TC TH
  • 34. TẠO CNĐD NĂM HỌC 2015 – 2016
  • 35. CƯƠNG MÔN HỌC
  • 36. CHÚ Ý LẮNG NGHE