13 8 dương là bao nhiêu âm

Skip to content

Coi ngày 13 tháng 8 năm 2021 dương lịch tức là ngày 6 tháng 7 năm 2021 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.

Chi tiết lịch âm ngày 13 tháng 8 năm 2021

Coi ngày 13 tháng 8 năm 2021 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 13/8/2021

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:34:44 12:01:29 18:28:14

Tuổi xung khắc ngày 13/8/2021

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Lâu

Việc nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngày ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức - Địa Tài - Ngũ Phú - U Vi tinh - Yếu Yên - Tục Hợp - Kim Đường
Sao chiếu xấu Tiểu Hồng Sa - Kiếp sát - Địa phá - Thần cách - Hà khôi - Cẩu Giảo - Lôi công - Thổ cẩm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 13/8/2021

Tài thần [Hướng tốt] Hỷ thần [Hướng tốt] Hạc thần [Hướng xấu]
Đông Nam Tây Bắc Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 13/8/2021

  • Giờ Tuyết lô [Xấu]: Giờ Tý [23 – 1h], và giờ Ngọ [11 – 13h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an [Tốt]: Giờ Sửu [1 – 3h], và giờ Mùi [13 – 15h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ [Tốt]: Giờ Dần [3 – 5h], và giờ Thân [15 – 17h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên [Xấu]: Giờ Mão [5 – 7h], và giờ Dậu [17 – 19h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu [Xấu]: Giờ Thìn [7 – 9h], và giờ Tuất [19 – 21h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [ Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau].

  • Giờ Tiểu các [Tốt]: Giờ Tỵ [9 – 11h], và giờ Hợi [21 – 23h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6[ 6,12,18,24,30…..] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 13 tháng 8 năm 2021 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 13/8/2021 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/8/2021, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

"Chìa khóa thành công là tập trung lý trí của chúng ta vào những điều chúng ta muốn chứ không phải những điều chúng ta sợ."
- Brian Tracy -

6

Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử

Sửu [1h - 3h] Thìn [7h - 9h] Ngọ [11h - 13h]
Mùi [13h - 15h] Tuất [19h - 21h] Hợi [21h - 23h]

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Tư, 6/4/2022

Dương lịch ngày 13 - 8 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 6 - 7 - 2021. Tức Âm lịch ngày Quý Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Sửu, mệnh Thủy. Ngày 13/8/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu [1 - 3h], Thìn [7 - 9h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 13 tháng 8 năm 2021

Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Thân
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐎 Ngọ [11 - 13h]
🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐍 Tỵ [9 - 11h]🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:34:44
  • Chính trưa: 12:01:29
  • Giờ mặt trời lặn: 18:28:14
  • Độ dài ban ngày: 12:53:30

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 09:47:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 21:54:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:7:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

  • Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Địa Tài, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Yếu Yên, Tục Hợp, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Kiếp Sát, Địa Phá, Thần Cách, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lôi Công, Thổ Cấm

  • Tuyết lô: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Lịch vạn niên Tháng 8 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 13/8/2021?

  • Hôm nay ngày 2/4/2022 đã 7 tháng 22 ngày kể từ ngày 13/8/2021
  • Hôm nay ngày 2/4/2022 đã 232 ngày kể từ ngày 13/8/2021
  • Hôm nay ngày 2/4/2022 đã 5568 giờ kể từ ngày 13/8/2021
  • Hôm nay ngày 2/4/2022 đã 20044800 giây kể từ ngày 13/8/2021

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 13 tháng 8 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2021, tức ngày Quý Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 13/8/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề