Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
[Ngày đăng: 05-03-2022 12:47:05]
[A] little, [a] few là những cụm từ chỉ số lượng có ý nghĩa gần như some. Tuy nhiên có sự khác biệt giữa cách sử dụng những cụm từ này khi trước chúng có mạo từ a hoặc không có a.
1. [A] little + uncountable noun [danh từ không đếm được]:
[A] little water [a] little money [a] little time [a] little soup
She didn't eat anything but she drank a little water.
[Cô ấy không ăn gì nhưng cô ấy đã uống một ít nước].
I speak a little Korean.
[Tôi nói được một chút tiếng Hàn].
Little: gần như không có.
There was little food in the fridge. It was nearly empty.
[Có rất ít thức ăn trong tủ lạnh. Nó gần như trống rỗng].
Bạn cũng có thể sử dụng very little:
Dan is very thin because he eats very little.
[Dan rất ốm bởi vì anh ấy ăn rất ít].
A little mang ý tích cực:
They have a little money, so they're not poor. [= They have some money].
[Họ có một ít tiền vì thế họ không nghèo].
Little mang ý tiêu cực:
They have little money. They are very poor. [= nearly no money].
[Họ có rất ít tiền. Họ rất nghèo].
2. [A] few + plural noun [danh từ số nhiều]:
[A] few books [a] few people [a] few questions [a] few days
A few = some but not many: một vài [không quá nhiều].
Last night I wrote a few letters.
[Tối qua tôi đã viết một vài lá thư].
I speak a few words of Chinese.
[Tôi nói được một vài từ tiếng Trung].
Few: hầu như không.
There was few people in the park. It was nearly empty.
[Có vài người trong công viên. Nó gần như không có người].
Bạn cũng có thể dùng very few:
Your English is very good. You make very few mistakes.
[Tiếng Anh của bạn rất tốt. Bạn mắc rất ít lỗi].
A few thường mang ý tích cực:
I've got a few friends, so I'm not lonely. [= I've got some friends].
[Tôi có một vài người bạn vì thế tôi không cô đơn]. [= Tôi có một vài người bạn].
Few thường mang ý tiêu cực:
I'm sad and I'm lonely. I've got few friends. [= nearly no friends].
[Tôi buồn và cô đơn. Tôi có rất ít bạn]. [= gần như không có bạn].
Để hiểu rõ hơn về [A] little/ [a] few vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn