ADVERB CLAUSES OF CAUSE REASON (Mệnh để trạng từ chỉ nguyên nhân) - ngữ pháp: mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân - unit 6 sgk tiếng anh 9

Conjunctions [Liên từ]: Mệnh đề chỉ nguyên nhân được giới thiệu bởi một trong những liên từ sau : BECAUSE, AS [bởi vì], SINCE [bởi vì]. FOR [bởi vì], NOW THAT [because now: bởi vì bây giờ], . . .

ADVERB CLAUSES OF CAUSE REASON. [Mệnh để trạng từ chỉ nguyên nhân.]

Conjunctions [Liên từ]: Mệnh đề chỉ nguyên nhân được giới thiệu bởi một trong những liên từ sau : BECAUSE, AS [bởi vì], SINCE [bởi vì]. FOR [bởi vì], NOW THAT [because now: bởi vì bây giờ], . . .

e.g.: They cant go out because its very cold outside.

[Họ không thể đi chơi vì bên ngoài trời quá lạnh.]

e.g: Now that he has a bike, he doesnt walk to work any more.

[Bởi vì anh ấy có xe đạp nên anh ấy không còn đi bộ nữa]

Ghi nhớ : Mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân với FOR luôn đứng sau mệnh đề chính

e.g.: The old man gets tired for he walks a long way.

[Ông già bị mệt vì đi bộ đường dài.]

2. Reduction of adverb clauses of reason. [Rút gọn mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân].

Mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân có thể được rút gọn thành cụm từ chỉ nguyên nhân [reason / cause phrases] với cụm giớitừ [preposition phrases] :

BECAUSE OF [bởi vì] + noun / gerund phrase

DUE TO [bởi vì] [cụm danh từ / danh động từ] + because + pronoun + be + adjective.

⟶because of + poss.adj. + noun.

e.g.: This man cant see well because hes old.

[Người đàn ông này không thấy rõ vì ông ấy già rồi.]

⟶This man cant see well because of his old age.

e.g. This boy must retake the same class because hes lazy.

[Cậu bé này phải học lại lớp vì cậu ấy lười biếng.]

⟶This boy must retake the same class due to his laziness.

b] because. + noun + be + adjective.

because of + the + adjective + noun,

e.g.: They cant go fishing because the weather is bad.

[Họ không thể đi đánh cá vì thời tiết xấu.]

⟶They cant go fishing because of the bad weather.

e.g. They cant work there because the working condition is bad

[Họ không thể làm việc nơi ấy vì điều kiện làm việc xấu.]

⟶They cant work there due to bad working conditions.

c] because + s + V + O/A.

due to + gerund [danh động từ ] + O/A.

e.g. She got sick because she worked hard.

[Cô ấy bị bệnh vì làm việc vất vả.]

⟶She got ill because of working hard.

e.g. Tom didnt go 10 the movies because he had seen the film.

[Tom không đi xem phim vì anh ấy đã xem phim đó rồi.]

⟶Tom didn't go to the movies due to having seen the film.

Chú ý :

- Ở cấu trúc này chúng ta chỉ được rút gọn khi hai chủ từ giống nhau - cùng một người hay một sự kiện.

- Khi động từ mệnh đề nguyên nhân chỉ hành động xảy ra trước, nó được đổi thành danh động từ hoàn thành [perfect gerund : HAVING + P.P.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề