- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Đánh dấu x vào [. . .] trước câu trả lời đúng.
a] Rạch thử vào thân cây [đu đủ, cao su, ] bạn thấy gì?
Không thấy gì |
|
Thấy nước chảy ra |
|
Thấy nhựa cây chảy ra |
b] Bấm một ngọn cây [mướp, khoai lang, ] nhưng không làm đứt rời khỏi thân. Vài ngày sau bạn thấy gì?
Ngọn cây bị héo |
|
Ngọn cây vẫn tươi |
Lời giải chi tiết:
a]
Không thấy gì |
|
Thấy nước chảy ra |
|
x |
Thấy nhựa cây chảy ra |
b]
x |
Ngọn cây bị héo |
Ngọn cây vẫn tươi |
Bài 2
Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.
a] Thân cây có chức năng gì?
Vận chuyển các chất trong cây |
|
Hút các chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi cây |
|
Nâng đỡ tán lá |
|
Nâng đỡ toàn bộ cây |
b] Thân cây vận chuyển những chất gì?
Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá |
|
Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây |
|
Vận chuyển các chất diệp lục từ lá đi khắp các bộ phận của cây |
Lời giải chi tiết:
a]
Đ |
Vận chuyển các chất trong cây |
S |
Hút các chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi cây |
S |
Nâng đỡ tán lá |
Đ |
Nâng đỡ toàn bộ cây |
b]
S |
Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá |
Đ |
Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây |
S |
Vận chuyển các chất diệp lục từ lá đi khắp các bộ phận của cây |
Bài 3
Vẽ sơ đồ một cây xanh vào khung dưới đây, sau đó:
- Dùng mũi tên màu xanh để chỉ đường đi của nước và các chất khoáng lên lá:
- Dùng mũi tên màu đỏ để chỉ đường đi của các chất dinh dưỡng từ lá đi nuôi các bộ phân của cây
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Hoàn thành bảng
Tên cây |
Lợi ích thân cây |
Lim, mít |
.. |
Thông |
|
Cao su |
|
Mía |
|
Rau muống, su hào |
|
Ngô, khoai lang |
Lời giải chi tiết:
Tên cây |
Lợi ích thân cây |
Lim, mít |
Lấy quả, lấy gỗ |
Thông |
Lấy gỗ |
Cao su |
Lấy nhựa |
Mía |
Lấy đường |
Rau muống, su hào |
Làm rau xanh |
Ngô, khoai lang |
Làm ngũ cốc |