Bài tập tiếng anh lớp 4 trực tuyến năm 2024
Bộ đề luyện thi Tiếng Anh lớp 4 qua mạng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Vì vậy, những bộ đề ôn luyện tiếng Anh này sẽ giúp tiếp cận dần dần, từ khó đến dễ để trẻ học tiếng Anh hiệu quả hơn. Bộ đề luyện thi Tiếng Anh lớp 4 qua mạng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Vì vậy, những bộ đề ôn luyện tiếng Anh này sẽ giúp tiếp cận dần dần, từ khó đến dễ để trẻ học tiếng Anh hiệu quả hơn. Mời thầy cô, bố mẹ cùng các con cùng tham khảo 5 bộ đề được Edupia biên soạn theo chuẩn chương trình Bộ giáo dục dưới đây! Tổng quan về đề thiTrong bộ đề luyện thi tiếng Anh lớp 4 qua mạng có các dạng bài tập như: Khoanh một từ khác với từ còn lại, nối câu, hoàn thành bài hội thoại, sử dụng tranh gợi ý để hoàn thành câu, tìm cặp đôi thích hợp, đánh số tương ứng vào hình vẽ, sắp xếp lại câu, chọn từ đúng.... Với nhiều dạng bài tập, các bé sẽ được rèn luyện nhiều phần kiến thức khác nhau từ từ vựng đến ngữ pháp, từ từ đơn đến câu hoàn chỉnh. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo 5 bộ đề thi tiếng Anh. Luyện đề thi thường xuyên giúp trẻ tiếp cận dần dần, từ khó đến dễ để học tiếng Anh hiệu quả hơn Bộ đề thi số 1Phần 1: Pick the right answer (Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây) 1. Where _____ you from? I am from Vietnam.
2. There _____ twenty students in my class.
3. A: Hi! My name is Tuan B: I am Minh. Nice to meet _____.
4. Choose the odd one out.
5. My brother _____ 5 years old.
6. Choose the odd one out.
7. Tuan is my _____ too.
8. We do many exercises ______ Math lessons.
9. Is ______ house big?
10. Tuan is _____ neighbour.
Phần 2: Fill the blank (Điền từ/ chữ cái còn thiếu vào chỗ trống) 11. Do you want a cup of coffee? _ _, I am not. 12. A ch_ _ken 13. Stand _ _, please. 14. _ _ose are my notebooks. 15. A. Where is Tuan from? B: _ _ is from Thailand. 16. home w_ _k 17. This is my h_use. 18. suns_ _ne 19. There are twenty chairs _ _ my classroom. 20. I _ _ _ swim but I can't dive. Phần 3: Cool pair matching (Nối từ Tiếng Anh với định nghĩa Tiếng Việt tương ứng) 21. Pencil
22. Apple
23. Bed
24. Table
25. Cat
26. House
Đáp án 1 D 5 B 9 B 13 up 17 o 21 F 25 E 2 C 6 A 10 D 14 Th 18 hi 22 A 26 D 3 A 7 C 11 No 15 He 19 in 23 B 4 C 8 C 12 ic 16 or 20 can 24 C Với nhiều dạng bài tập, các bé sẽ được rèn luyện nhiều phần kiến thức khác nhau Bộ đề thi số 2Phần 1: Complete the conversation below (Hoàn thành đoạn hội thoại sau) Conversation 1: A: Hi, Tuan. How (1)……………. you, today? B: I’m fine, (2)……………… A: Do you (3)………………. English today? B: No, I don’t A: (4)………… subjects do you have today? B: (5) M_ _ _ and Physics. Conversation 2: A: Do you like English? B: Yes, I do. I (6) ……………very much. A: When do you have (7) A_ _? B: I have it on (8) Tu_ _ _ _ _ and on Thursday. A: (9) ………………….do you do during Art lesson? B: I learn to (10) d _ _ _a people and objects. Phần 2: Fill in the paragraph (Hoàn thành đoạn văn sau)
Minh and his friends are at the (11) ___________ now. They like the (12) ___________ very much. Tuan likes elephants because they can (13) ___________. But Minh does not like elephants because they have (14) ____________. Lan likes tigers because they can (15) ___________. Hue likes eagles because they can (16) ____________. Phần 3: Complete the sentences with suggested pictures (Hoàn thành câu với tranh gợi ý) 17 He is a …………………………… 18 There is an …………………………… 19 There are …………………… children. 20 The boy is holding a …………………………… 21 The ………… is sitting on the girl’s shoulder. 22 The boy is wearing a …………………………… 23 This is my …………………………… 24 There are …………………………… eggs. 25 They are …………………………… Đáp án 1 are 6 like 11 C 16 F 21 monkey 2 And you? 7 rt 12 A 17 doctor 22 shirt 3 learn/study 8 esday 13 E 18 elephant 23 school 4 What 9 What 14 B 19 five 24 three 5 ath 10 aw 15 D 20 pencil 25 singing Bố mẹ nên lựa chọn bộ đề phù hợp với khả năng của bé Bộ đề thi số 3Phần 1: Leave me out (Loại bỏ 1 ký tự để có từ hoàn chỉnh) 1. COSLD 2. STUADENT 3. ENJGINEER 4. STPOON 5. CHIACKEN 6. COMQPUTER 7. FOGUR 8. FALRMER 9. BOASRD 10. CZLOUD 11.STWING 12.BAXNANA 13. COGME 14. THUERSDAY 15. CONMB 16. DTOG Phần 2: Find the right letters (Điền vào ký tự đúng) 17. Ho_ many eggs are there? 18. Th_ _ e are four people in my family. 19. C_ _ you sing a song? 20. Do you _ _ke Math? 21. They _ _e doctors. Đáp án 1 S 4 T 7 G 10 Z 13 G 16 T 19 an 2 A 5 A 8 L 11 T 14 E 17 w 20 li 3 J 6 Q 9 S 12 X 15 N 18 er 21 ar Bên cạnh việc luyện tập thường xuyên, bố mẹ nên khích lệ và sắp xếp thời gian nghỉ ngơi hợp lý cho bé Phần 1: Complete the sentences (Viết câu hoàn chỉnh) 1. My mother / nurse ……………………………………………………………………………….. 2. When / learn / English? ……………………………………………………………………………….. 3. I / to school / 6.30 a.m ……………………………………………………………………………….. 4. Nice to / you ……………………………………………………………………………….. 5. There / four / eggs / the table ……………………………………………………………………………….. Phần 2: Odd one out (Chọn từ khác loại với những từ còn lại) 6. A. read B. learn C. letter 7. A. doctor B. nurse C. house 8. A. working B. sit C. stand 9. A. learning B. walking C. badminton 10. A. always B. never C. usually Phần 3: Choose the right answer (Khoanh tròn vào đáp án đúng) 11. Those are my________
12. ______ do you have English?
13. I have Art ____ Tuesday.
14. I sing a song during ______ lesson.
Phần 4: Match column A with column B (Nối cột A với cột B) A B 15. What time do you go to sleep? 16. What subjects do you like? 17. What’s your favourite fruit? 18. What colour is your shirt? 19. Would you like an orange? 20. Why do you want to go to the zoo?
Đáp án 1 My mother is a nurse. 6 C 11 B 16 D 2 When do you learn English? 7 C 12 A 17 A 3 I go to school at 6.30 a.m. 8 A 13 A 18 E 4 Nice to meet you. 9 C 14 B 19 C 5 There are four eggs on the table. 10 B 15 F 20 B Sự khích lệ của bố mẹ là động lực để con học tập và cố gắng Bộ đề thi số 5Phần 1: Choose the right answer (Khoanh tròn vào đáp án đúng) 1. What time does .............. wake up?
2. What ............. are your shoes? They are brown.
3. Do you have Math today? No,…………
4. I am hungry. Let’s go to the.....................
5. ........... Tuan works from 9.00a.m to 6.00 p.m?--> Yes, he does.
Phần 2: Complete the dialogue with appropriate words (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ gợi ý)
Nam: Do you like (6) ……….........., Tuan? Alan: Yes. I love it (7) ............ much. Nam: (8) .................... do you like it? Alan: Because I want to become a (9) …............. And how (10) ............. you? Nam : I want to become a (11) .............. Phần 3: Odd one out (Chọn một từ khác loại với những từ còn lại) 12. A. Monday B. Tuesday C. Friday D. tomorrow 13. A. headache B. toothache C. problem D. fever 14. A. cool B. weather C. cold D. hot 15. A. When B. Why C. What D. The 16. A. Subject B. English C. Math D. Art 17. A. American B. England C. Vietnam D. Singapore 18. A. blue B. green C. white D. dog 19. A. elephant B. circus C. tiger D. monkey 20. A. shorts B. T-shirt C. zoo D. jean 21. A. engineer B. cinema C. school D. bookshop Đáp án 1 A 4 A 7 I 10 G 13 C 16 A 19 B 2 A 5 B 8 D 11 F 14 B 17 A 20 C 3 C 6 H 9 B 12 D 15 D 18 D 21 A Bên cạnh cho bé luyện tập thi tiếng Anh lớp 4 qua mạng với các bộ đề trên, nhiều bố mẹ chọn Edupia - phần mềm học tiếng Anh online chất lượng cao để hỗ trợ bé học và thi tốt hơn. Phụ huynh và trẻ cùng trải nghiệm ngay phần mềm Edupia tại đây với tài khoản học thử: |