Bảng lương trong tiếng Nhật là gì

Dưới đây là bảng liệt kê các từ vựng cơ bản trong bảng lương tiếng Nhật. Về cách tính các loại thuế bảo hiểm y tế [健康保険], Nenkin [厚生年金],.... thì mình sẽ giải thích ở bài viết khác nhé! Tìm hiểu về cách tính bảo hiểm y tế & nenkin

Ngoài ra, nếu trong bảng lương của bạn có các từ khác hoặc không nằm trong danh sách các từ vựng này thì có thể comment vào phần nhận xét, mình sẽ giải thích cho nhé!

CÁC TỪ VỰNG TRONG BẢNG LƯƠNG TIẾNG NHẬT

TIẾNG NHẬT

CÁCH ĐỌC

NGHĨA

I. 勤怠

きんたい 

CHUYÊN CẦN
 出勤日数 しゅっきんひすうSố ngày đi làm
 欠勤日数けっきんひすうSố ngày nghỉ làm không lương
 残業時間ざんぎょうじかんSố giờ tăng ca
 休日出勤きゅうじつしゅっきんĐi làm vào ngày nghỉ
 有給消化日数ゆうきゅうしょうかひすうSố ngày nghỉ có lương đã dùng
 有給日数ゆうきゅうひすうSố ngày nghỉ có lương còn lại

II. 支給

しきゅう

CHI TRẢ
 基本給きほんきゅうTiền lương căn bản
 残業手当ざんぎょうてあてPhụ cấp tăng ca
 通勤手当つうきんてあてTrợ cấp tiền đi lại [tiền tàu]
 家族手当かぞくてあてTrợ cấp gia đình [tùy công ty]
 資格手当しかくてあてTrợ cấp bằng cấp
 総支給額
=+++ +
そうしきゅうがくTổng số tiền chi trả

III. 控除

こうじょ

CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ
 健康保険けんこうほけんBảo hiểm y tế
 厚生年金こうせいねんきんTiền cấp dưỡng về hưu
 雇用保険こようほけんBảo hiểm lao động
 所得税しょとくぜいThuế thu nhập
 住民税じゅうみんぜいThuế thị dân
 控除額計
=++++
こうじょがくけいTổng số tiền bị trừ

IV. 集計

しゅうけい

THỐNG KÊ
総支給額そうしきゅうがくTổng số tiền chi trả
総控除額そうこうじょがくTổng số tiền bị trừ
差引支給額=-さしひきしきゅうがくTổng số tiền chi trả đã trừ thuế

Video liên quan

Chủ Đề