Bất phương trình x bình 2x + 3 lớn hơn 0 có tập nghiệm là

Đồ thị

$x ^{ 2 } -2x-3 < 0$

$- 1 < x < 3$

$ $ Hãy tìm nghiệm của $ x$

$\color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 3 } < 0$

$ $ Hãy phân tích nhân tử của biểu thức $ $

$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 3 } \right ] \left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } \right ] < 0$

$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 3 } \right ] \left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } \right ] < \color{#FF6800}{ 0 }$

$ $ Giá trị có thể thỏa mãn $ \left [ x - 3 \right ] \left [ x + 1 \right ] < 0 $ là $ \begin{cases} x - 3 < 0 \\ x + 1 > 0 \end{cases} $ hay là $ \begin{cases} x - 3 > 0 \\ x + 1 < 0 \end{cases}$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 3 } < \color{#FF6800}{ 0 } \\ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } > \color{#FF6800}{ 0 } \end{cases} \\ \begin{cases} \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 3 } > \color{#FF6800}{ 0 } \\ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ 0 } \end{cases}$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 3 } < \color{#FF6800}{ 0 } \\ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } > \color{#FF6800}{ 0 } \end{cases} \\ \begin{cases} \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 3 } > \color{#FF6800}{ 0 } \\ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ 0 } \end{cases}$

$ $ Hãy giải bất phương trình $ $

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 3 } \\ \color{#FF6800}{ x } > \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \end{cases} \\ \begin{cases} \color{#FF6800}{ x } > \color{#FF6800}{ 3 } \\ \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \end{cases}$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 3 } \\ \color{#FF6800}{ x } > \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \end{cases} \\ \begin{cases} x > 3 \\ x < - 1 \end{cases}$

$ $ Hãy tìm giao của các khoảng nghiệm $ $

$\color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 3 } \\ \begin{cases} x > 3 \\ x < - 1 \end{cases}$

$- 1 < x < 3 \\ \begin{cases} \color{#FF6800}{ x } > \color{#FF6800}{ 3 } \\ \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \end{cases}$

$ $ Hãy tìm giao của các khoảng nghiệm $ $

$- 1 < x < 3 \\ \color{#FF6800}{ x } \in \emptyset \left [ \text{Không có nghiệm} \right ]$

$\color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 3 } \\ \color{#FF6800}{ x } \in \emptyset \left [ \text{Không có nghiệm} \right ]$

$ $ Hãy tìm hợp của các khoảng nghiệm $ $

$\color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 3 }$

$ $ 그래프 보기 $ $

Bất đẳng thức

Không tìm được đáp án mong muốn?

Thử tìm kiếm lại

Trải nghiệm nhiều tính năng hơn với App QANDA.

Tìm kiếm bằng ảnh câu hỏi

Hỏi đáp 1:1 với gia sư hàng đầu

Đề bài gợi ý từ AI & bài giảng lý thuyết

Trung Tran · 2 tháng trước

Thế x thoả mãn là gì hả b

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Kien Team thg 2 18, 2021 • 10 phút đọc

Toán Toán Lớp 8 Lớp 8

Bất phương trình bậc nhất một ẩn là một trong những dạng toán phổ biến ở lớp 8. Là phần quan trọng trong những kì thi học kì và tốt nghiệp. Hôm nay Kiến xin gửi đến các bạn 1 số bài tập liên quan đến bất phương trình và có hướng dẫn giải cho các bạn. Các dạng bài tập nằm ở chương trình lớp 8 . Các bạn cùng tham khảo với Kiến nhé.

Đang xem: Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 2x 3 0 là

I. Giải toán 8 các bài tập bất phương trình một ẩn [đề]

Bài 1: Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi

A..

B.

C.

D.

Bài 2: Tập nghiệm S của bất phương trình: 5x – 1 ≥

+ 3 là?

S = R x > 2 x <

  x ≥

;

Bài 3: Bất phương trình

 có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn – 10 ?

A. 4   B. 5
B. 9   D. 10

Chọn đáp án B.

Bài 4: Tập nghiệm S của bất phương trình: [1 –

]x <

– 2 là?

x > 2 x >

x < –

S = R

Bài 5: Bất phương trình [ 2x – 1 ][ x + 3 ] – 3x + 1 ≤ [ x – 1 ][ x + 3 ] + x2 – 5 có tập nghiệm là?

x <

x ≥

S = R S = Ø

Bài 6: Giải bất phương trình : 2x + 4 < 16

A. x > 6     B. x < 6
C. x < 8     D. x > 8

Bài 7: Giải bất phương trình: 8x + 4 > 2[x+ 5]

A. x > 2     B. x < -1
B. x > -1     D. x > 1

Bài 10:

 Tìm m để x = 2 là nghiệm bất phương trình: mx + 2 < x + 3 + m

A. m = 2     B. m < 3
B. m > 1     D. m < – 3

Bài 11:

 Bất phương trình nào là bất phương trình một ẩn ?

a] 2x – 3 < 0; b] 0.x + 5 > 0; c] 5x – 15 ≥ 0;

d] x2> 0.

Bài 12

Giải các bất phương trình sử dụng theo quy tắc chuyển vế

a] x – 5 > 3 b] x – 2x < -2x + 4 c] -3x > -4x + 2

d] 8x + 2 < 7x – 1

II. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8 [đề]

Câu 1:

Giải chi tiết:

Nếu a > 0 thì ax + b > 0 ⇔ x >

nên

Nếu a < 0 thì ax + b > 0 ⇔ x <

nên

Nếu a = 0 thì ax + b > 0 có dạng 0x + b > 0

Ta có nếu  b > 0 => S = R.

Ta có nếu b ≤ 0 => S = Ø

Chọn đáp án D.

Câu 2:

Giải chi tiết:

Ta có: 5x – 1 ≥

+ 3 ⇔ 25x – 5 ≥ 2x + 15 ⇔ 23x ≥ 20 ⇔ x ≥

.

Vậy tập nghiệm S là x ≥

;

Chọn đáp án D.

Câu 3:

Giải chi tiết:

Ta có:

So sánh điều kiện =>  có 5 nghiệm nguyên.

Chọn đáp án B.

Câu 4:

Giải chi tiết:

Vậy tập nghiệm S là: x >

Chọn đáp án B.

Xem thêm: Bảo Vệ Đồ Án Kiến Trúc Cảnh Quan, Năm 2019, Đồ Án Kiến Trúc Cảnh Quan

Câu 5:

Giải chi tiết:

Ta có: [ 2x – 1 ][ x + 3 ] – 3x + 1 ≤ [ x – 1 ][ x + 3 ] + x2 – 5

⇔ 2×2 + 5x – 3 – 3x + 1 ≤ x2 + 2x – 3 + x2 – 5 ⇔ 0x ≤ – 6

⇔ x thuộc tập hợp Ø vậy  S = Ø

Chọn đáp án D.

Câu 6:

Giải chi tiết:

Chọn đáp án B

Câu 7:

Giải chi tiết:

Ta có: 8x + 4 > 2[ x +5 ]

⇔ 8x + 4 > 2x + 10

⇔ 6x > 6

⇔ x > 6 : 6

⇔ x > 1

Chọn đáp án D

Câu 8:

Giải chi tiết:

Chọn đáp án C

Câu 9:

Giải chi tiết:

Chọn đáp án A

Câu 10:

Giải chi tiết:

X=2 :

⇔ 2m + 2 < 2 + 3 + m

⇔ 2m – m < 2 + 3- 2

⇔ m < 3

Chọn đáp án B

Câu 11:

Giải chi tiết:

– Bất phương trình a là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

– Bất phương trình c  là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

– Bất phương trình b có chỉ số a = 0 không thỏa điều kiện là a ≠ 0 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

– Bất phương trình d có mũ  x là bậc  2 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Câu 12:

Giải chi tiết:

Sử dụng quy tắc chuyển vế và đổi dấu

a] x – 5 > 3

⇔ x > 3 + 5 

⇔ x > 8.

Vậy nghiệm của S là x > 8.

b] x – 2x < -2x + 4

⇔ x – 2x + 2x < 4

⇔ x < 4

Vậy nghiệm của S là x < 4.

c] -3x > -4x + 2

⇔ -3x + 4x > 2

⇔ x > 2

Vậy nghiệm của S  là x > 2.

Xem thêm: Tiểu Luận Về Chức Năng Của Báo Chí, Tiểu Luận Chức Năng Của Báo Chí

d] 8x + 2 < 7x – 1

⇔ 8x – 7x < -1 – 2

⇔ x < -3

Vậy nghiệm của S là x < -3.

Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn do Kiến biên soạn. Nhằm giúp các bạn làm có thêm kiến thức cho bản thân, còn những bạn học tốt thì có thể tham khảo xem bản thân mình đạt ở mức độ nào. Sau khi làm xong các bạn hãy xem kỹ hướng dẫn giải nhé. Nó giúp các bạn hiểu thêm về những bài toán bất phương trình, đa dạng hơn về cách giải. Chúc các bạn thành công trên con đường học tập

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình

Video liên quan

Chủ Đề