paid
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếmTiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈpeɪd/
Ngoại động từ[sửa]
paid ngoại động từ paid /peid/ /ˈpeɪd/
- Trả [tiền lương... ]; nộp, thanh toán.to high wages trả lương caoto pay somebody trả tiền aito pay a sum trả một số tiềnto pay one's debt trả nợ, thanh toán nợto pay taxes nộp thuế
- [Nghĩa bóng] Trả công, thưởng, đền đáp lại.
- Dành cho; đến [thăm... ]; ngỏ [lời khen... ].to pay a visit đến thămto pay one's respects to someone đến chào aito pay someone a compliment ngỏ lời khen ngợi, ca tụng aito pay attention to chú ý tới
- Cho [lãi... ], mang [lợi... ].it pays six per cent món đó cho sáu phần trăm lãi
Nội động từ[sửa]
paid nội động từ /ˈpeɪd/
- Trả tiền.
- [+ for] [nghĩa bóng] phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả.he shall pay for it hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó
- Có lợi; mang lợi, sinh lợi.this concern does not pay công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì
Thành ngữ[sửa]
- to pay away:
- Trả hết, thanh toán, trang trải.
- [Hàng hải] Thả [dây chuyền... ].
- to pay back: Trả lại, hoàn lại.
- to pay down: Trả tiền mặt.
- to pay in: Nộp tiền.
- to pay off:
- Thanh toán, trang trải.
- Trả hết lương rồi cho thôi việc.
- Giáng trả, trả đũa, trả thù.
- Cho kết quả, mang lại kết quả.
- [Hàng hải] Đi né về phía dưới gió [tàu, thuyền].
- to pay out:
- [Như] To pay away.
- Trả thù, trừng phạt [ai].
- to pay up: Trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra.
- to pay someone in his own coin: Xem Coin.
- to pay through the nose: Xem Nose.
- he who pays the piper calls the tume: Ai trả tiền thì người ấy có quyền.
- to pay one's way: Không mang công việc mắc nợ.
- to pay for one's whistle: Phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình.
Ngoại động từ[sửa]
paid ngoại động từ /ˈpeɪd/
- Sơn, quét hắc ín.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Lấy từ //vi.wiktionary.org/w/index.php?title=paid&oldid=1887230
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Nội động từ
- Động từ tiếng Anh