Be practical là gì

Sự khác nhau giữa hai từ practical và practicable là gì? Trên thực tế, giữa hai từ này có sự khác biệt, và tôi hy vọng rằng bạn sẽ thấy bài giải thích của tôi thiết thực.

Về cơ bản, cả hai từ này đều xuất phát từ thuật ngữ praklikos trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là “practical” [thực tế]. Tuy nhiên, trong khi practical đề cập đến một điều gì đó hiệu quả, hữu ích hoặc dễ sử dụng, thì practicable lại mang nghĩa “một điều gì đó là/hoặc có thể thực hiện được”. Một ý tưởng practical là một ý tưởng hợp lý vì có thể thực hiện được, và khi nói đến một đồ vật, ví dụ như đồ khui hộp practical nghĩa là dụng cụ đó được thiết kế để dễ sử dụng. [Các từ trái nghĩa là impractical và impracticable].

Định nghĩa về từ practical càng rõ ràng hơn trong nghệ thuật biểu diễn: ví dụ một cái ghế practical tức là cái ghế đó được dùng thực sự trong quá trình biểu diễn; một cái ghế nonpractical nghĩa là cái ghế được sử dụng làm đồ trang trí nhưng có thể nó không thiết thực. [Chẳng hạn, mặc dù trông rất đẹp, nhưng có lẽ nó được làm bằng vật liệu dễ vỡ và không đủ chắc để người ngồi lên]. Practical cũng xuất hiện trong cụm từ “practical joke” [trò chơi khăm], cụm từ này bắt nguồn từ ý nghĩa ít thấy của động từ practice có nghĩa “lừa dối, hoặc lợi dụng một người nào đó”.

Ngoài hình thức động từ của practice mang nghĩa “luyện tập hoặc chuẩn bị; chăm chú, hay có thói quen làm điều gì đó”, và “thực hiện công việc chuyên môn” [như trong cụm từ “practice medicine” – “hành nghề y”, “practice law” – “hành nghề luật”] và hình thức danh từ cũng tương tự như vậy, thì còn có một số từ khác xuất phát từ cùng thuật ngữ Hy Lạp praktikos này. Ví dụ như từ practic là một hình thức tính từ và danh từ hiếm thấy, có nghĩa tương ứng với “practical” và “practice”, và praxis nói đến việc tham gia nghệ thuật, khoa học, hay kỹ năng hoặc cách hành xử thông thường, hoặc ứng dụng thực tế của một lý thuyết. Practicum là một khóa học mà khi tham gia, các bác sĩ, hoặc các nhà giáo sẽ bị giám sát khi thực hành những gì họ đã được học từ lý thuyết.

Tính từ practiced có nghĩa là “chuyên gia”, và tính từ practicing có ý nghĩa thông thường liên quan đến định nghĩa về từ practice ở trên nhưng cũng chú ý tôn trọng những phong tục của một tôn giáo. Trong khi đó, từ malpractice trong y học đề cập đến việc chăm sóc không đúng cách, và trong luật pháp, từ này dùng để nói về việc lạm dụng địa vị chức quyền.

Practical [prac·ti·cal]: //img.tfd.com/m/sound.swf //img.tfd.com/m/sound.swf //img.tfd.com/m/sound.swf
Practicable [prac·ti·ca·ble]: //img.tfd.com/m/sound.swf //img.tfd.com/m/sound.swf //img.tfd.com/m/sound.swf

Từ: practical

/'præktikəl/

  • tính từ

    thực hành [đối với lý thuyết]

    practical agriculture

    nông nghiệp thực hành

    practical chemistry

    hoá học thực hành

  • thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực

    a practical mind

    đầu óc thực tế; [đôi khi khinh] đầu óc nặng nề thực tế

    a practical proposal

    một đề nghị thiết thực

  • đang thực hành, đang làm, đang hành nghề

    a practical physician

    một thầy thuốc đang hành nghề

  • thực tế, trên thực tế

    he is the practical owner of the house

    anh ta thực tế là chủ căn nhà này

    to have practical control of

    nắm quyền kiểm soát trên thực tế

    Cụm từ/thành ngữ

    a practice koke

    trò đùa ác ý, trò chơi khăm

    Từ gần giống

    practically impractical unpractical practicality impracticality



Video liên quan

Chủ Đề