Hôm nay, aroma sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc câu mô tả tình trạng cơ thể hiện thời của mình và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các bệnh xương khớp.
Ngày qua ngày, khi tuổi tác tăng lên, sức khỏe giảm đi, hệ xương khớp của bạn sẽ dần suy thoái, không còn khỏe mạnh và cứng cáp như thời trẻ nữa. Nhất là với những người đã có tuổi, mắc các bệnh về xương khớp đem lại rất nhiều khó khăn và bất tiện trong cuộc sống.
- Giáo trình tiếng anh chuyên ngành y khoa
- Tiếng anh chuyên ngành y khoa về các bệnh nhiệt đới
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa về các bệnh xương khớp
Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các bệnh xương khớp dành cho bạn:
Skeleton /ˈskelɪtən/: bộ xương
Skull /skʌl/: sọ
Jawbone /ˈdʒɑː.boʊn/: xương hàm dưới
Spine /spaɪn/: cột sống
Breastbone /-boʊn/: xương ức
Rib /rɪb/ xương sườn
Collarbone /ˈkɒləbəʊn/: xương đòn
Kneecap /ˈniːkæp/: xương bánh chè
Shin bone /ˈʃɪn bəʊn/: xương chày
Thigh bone /ˈθaɪ bəʊn/: xương đùi
Shoulder blade /ˈʃəʊldə bleɪd/: xương vai
Joint /ʤɔɪnt/: khớp
Ligaments /ˈlɪɡəmənt/: dây chằng
Cartilage /ˈkɑːtɪlɪdʒ/: sụn
Tendons /ˈtendən/: gân
Muscle /ˈmʌsl/: cơ
Skeletal muscle /ˈskelətl ˈmʌsl/: cơ xương
Smooth muscle /ˌsmuːð ˈmʌsl/: cơ mềm
Involuntary muscle /ɪnˈvɒləntri mʌsl/: cơ tự động
Cardiac muslce /ˈkɑːdiæk muscle/: cơ tim
Flexor /ˈfleksə[r]/: cơ gấp
Extensor /ɪkˈstensə[r]/: cơ duỗi
Cartilaginous /ˌkɑːtɪˈlædʒɪnəs/: khớp sụn
Sprain /spreɪn/ sự bong gân
Broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/: gãy xương
Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp/: chuột rút cơ
Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
Rheumatism / ˈruːmətɪzəm/: bệnh thấp khớp
Backache /ˈbæk.Eɪk/: đau lưng
Fracture / ˈfræktʃər /: gãy xương
Osteoporosis /ˌɒstiəʊpəˈrəʊsɪs/: bệnh loãng xương
Degenerative /dɪˈdʒenərətɪv/: bệnh thoái hóa
Herniated Disc: bệnh thoát vị đĩa đệm
Gout /ɡaʊt/: bệnh gút
Muscular dystrophy /ˌmʌskjələ ˈdɪstrəfi/: loạn dưỡng cơ
Một số mẫu câu tiếng anh chuyên ngành y khoa thường dùng
Trên đây, aroma đã giới thiệu đến các bạn một số từ vựng và thuật ngữ về hệ xương khớp và các căn bệnh thường gặp liên quan đến hệ xương khớp. Sau đây, sẽ là một số mẫu câu mô tả tình trạng của bản thân khi bạn đến phòng khám hoặc bệnh viện để gặp bác sĩ.
I think Ive got the flu Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
Ive got a bit of a hangover Tôi thấy hơi khó chịu
Its really hurt! Đau quá!
I still feel sick now and Ive got terrible stomach-ache Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
Im very congested Tôi bị sung huyết
My joints are aching Các khớp của tôi rất đau
Ive got diarrhoea Tôi bị tiêu chảy
Im constipated Tôi bị táo bón
Ive got a swollen ankle/ cheek mắt cá chân/má của tôi bị sưng
Im in a lot of pain Tôi đau lắm
Ive got a pain in my back/chest Tôi bị đau ở lưng/ ngực
I think Ive pulled a muscle cramp in my leg Tôi nghĩ tôi bị chuột rút ở chân
Im asthmatic/ diabetic/ epileptic Tôi bị hen/ tiểu đường/ động kinh
I can not sleep Tôi bị mất ngủ
I feel absolutely awful. My temperature is 40º and Ive got a headache and a runny nose. Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
Ive got a really bad toothache Răng tôi vừa đau một trận dữ dội
I feel dizzy and Ive got no appetite Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
I got a splinter the other day Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời
I think I might be pregnant Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai
Ive been feeling sick Gần đây tôi cảm thấy mệt
Ive been having headaches Gần đây tôi bị đau đầu
Ive got terrible stomach Tôi bị đau bụng kinh khủng
My joints are aching Các khớp của tôi rất đau
Ive got a swollen ankle Mắt cá của tôi bị sưng
My hair is falling down! Am I going bald? Tóc tôi bị rụng! Có phải tôi đang dần bị hói?
My eyes are dry and watery Mắt tôi bị khô và chảy đầy nước mắt
I cut my tongue Tôi cắn phải lưỡi
My throat is dry. I cant stop coughing Cổ họng tôi khô quá. Tôi cũng không nhịn ho được
My chest feels tight! I cant breathe Tôi bị tức ngực và không thở được
I am very hard of hearing Tôi bị lãng tai nặng
My knees keep locking Đầu gối tôi không hoạt động được
My legs feel weak Chân tôi yếu quá
I twisted my ankle Mắt cá của tôi bị trẹo
My waist is getting bigger! Am I overweight? Eo tôi ngày một lớn hơn! Tôi có đang bị thừa cân không?
I cut my finger. The bleeding wont stop Tôi cắt phải tay. Máu không ngừng chảy
My arm is sore Tôi bị đau tay
I have a toothache. I think I have a cavity Tôi bị đau răng. Tôi nghĩ răng tôi bị thủng một lỗ rồi
My ears are sore. I cant hear Tôi bị đau tai và không nghe được
My skin is itchy. I cant stop scratching Da tôi bị ngứa, tôi gãi suốt
I think Ive pulled a muscle in my leg Tôi nghĩ tôi bị sái chân do căng cơ
Hy vọng với những mẫu câu và tu vung tieng anh chuyen nganh y khoa về các bệnh xương khớp, bạn sẽ biết cách để chăm sóc sức khỏe cho bản thân tốt hơn và có một cuộc sống thoải mái, vui vẻ.
Xem thêm:
- Bài thuyết trình tiếng anh về công việc tình nguyện
- Tuyển giáo viên tiếng anh tại Hà Nội
- Mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng cho khách và nhân viên
- Khóa học tiếng anh cho người mất gốc
- Tieng anh doanh nghiep