Các cách xưng hô trong tiếng Trung cổ trang

Contents

  1. Danh sách từ vựng tiếng Trung trong phim cổ trang đầy đủ nhất
  2. Câu, thuật ngữ thường gặp trong phim cổ trang bằng tiếng Trung

Phim cổ trang là một thể loại phim thế mạnh của Trung Quốc. Với rất nhiều những bộ phim hay, nổi tiếng, được nhiều thế hệ người Việt Nam yêu thích. Khác với ngôn ngữ hiện đại, phim cổ trang có những từ ngữ, thuật ngữ riêng để phù hợp với bối cảnh lúc đó.

  • Từ vựng tiếng Trung ngày Tết ông Công ông Táo
  • Tên các đường phố Sài Gòn bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
  • Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
  • Từ vựng tiếng Trung về đám cưới

Cùng tự học tiếng Trung học các từ vựng tiếng Trung trong phim cổ trang nhé!

Danh sách từ vựng tiếng Trung trong phim cổ trang đầy đủ nhất

皇宫 /huáng gōng/ hoàng cung
寝宫 /qǐn gōng/ tẩm cung
后宫 /hòu gōng/ hậu cung
冷宫 /lěng gōng/ lãnh cung
王府 /wáng fǔ/ vương phủ
大牢 /dà láo/ đại lao
御花园 /yù huā yuán/ ngự hoa viên
御膳房 / yù shàn fáng/ ngự thiện phòng
禁宫 /jīn gōng/ cấm cung
皇上 /huáng shàng/ hoàng thượng
王爷 /wáng yé/ vương gia
皇后 /huáng hòu/ hoàng hậu
太后 /tài hòu/ thái hậu
皇子 /huáng zǐ / hoàng tử
太子 /tài zǐ/ thái tử
太子妃 /tài zǐ fēi / thái tử phi
娘娘 /niáng niang/ nương nương
公主 / gōng zhǔ/ công chúa
贝勒爷 /bèi lè yé/ bối lạc gia
殿下 /diàn xià/ điện hạ
将军 /jiāng jūn/ tướng quân
少爷 /shào yé/ thiếu gia
少夫人 /shào fū rén/ thiếu phu nhân
侍卫 /shì wèi / thị vệ
刺客 /cì kè/ thích khách
太医 /tài yī/ thái y
/zhèn/ trẫm
本王 /běn wáng/ bổn vương
哀家 /āi jiā/ ai gia
奴才 nú cái/ nô tài
奴婢 /nú bì/ nô tì
寡人 /guǎ rén/ quả nhân
微臣 /wēi chén/ vi thần
爱妃 /ài fēi/ ái phi
众爱卿 /zhòng ài qīng/ chúng ái khanh
美人 /měi rén/ mĩ nhân
小人 /xiǎo rén/ tiểu nhân
草民 /cǎo mín/ thảo dân
民女 /mín nǚ/ dân nữ
下官 /xià guān/ hạ quan
在下 /zài xià/ tại hạ
公子 /gōng zǐ/ công tử
小姐 /xiǎo jiě/ tiểu thư
大侠 /dà xiá/ đại hiệp
大人 /dà rén/ đại nhân
夫人 /fū rén/ phu nhân
贱人 /jiàn rén/ tiện nhân
属下 /shǔ xià/ thuộc hạ
妖怪 /yāo guài/ yêu quái
罪臣 /zuì chén/ tội thần
仙子 /xiān zǐ/ tiên tử
上仙 /shàng xiān/ thượng tiên
上神 /shàng shén/ thượng thần
恩人 /ēn rén/ ân nhân
师傅 /shīfu/ sư phụ
师兄 /shī xiōng/ sư huynh
师弟 /shī dì/ sư đệ
师妹 /shī mèi/ sư muội
师姐 /shī jiě/ sư tỉ
徒弟 /tú dì/ đồ đệ
掌门人 /zhǎng mén rén/
trưởng môn nhân
姑娘 /gū niang/ cô nương
剑客 /jiàn kè/ kiếm khách
娘子 /niáng zǐ/ nương tử
好汉 /hǎo hàn/ hảo hán
告退 /gào tuì/ cáo lui
告辞 /gào cí/ cáo từ
免礼 /miǎn lǐ/ miễn lễ
平身 /píng shēn/ bình thân
叩见 /kòu jiàn/ khấu kiến
出超 /chū chāo/ xuất chiêu
侍寝 /shì qǐn/ thị tẩm
暗杀 /àn shā/ ám sát
继承皇位 /jì chéng huáng wèi/
kế thừa hoàng vị
登上皇位 /dēng shàng huáng wèi/ lên ngôi
请安 /qǐng ān/ thỉnh an
拜见 /bài jiàn/ bái kiến
行礼 /xíng lǐ/ hành lễ
奉命 /fèng mìng/ phụng mệnh
遵命 /zūn mìng/ tuân mệnh
伺候 /sì hòu/
hầu hạ, phục dịch
赐婚 /cì hūn/ ban hôn
练功 /liàn gōng/ luyện công
练剑 /liàn jiàn/ luyện kiếm
成亲 /chéng qīn/ thành thân
接旨 /jiē zhǐ/ tiếp chỉ
倾国倾城 /qīng guó qīng chéng/
khuynh quốc khuynh thành
精明 /jīng míng/
khôn khéo, thông minh lanh lợi
足智多谋 /zú zhì duō móu/ túc trí đa mưu
心地险恶 /xīn dì xiǎn è/ tâm địa hiểm ác
得宠 /dé chǒng/
đắc sủng, được sủng ái
失宠 /shī chǒng/ thất sủng
俊美 /jùn měi/ tuấn mĩ
英俊 /yīng jùn/ anh tuấn
勇猛 /yǒng měng/ dũng mãnh
堂堂正正 /táng táng zhèng zhèng/
đường đường chính chính
大逆不道 /dà nì bù dào/
đại nghịch bất đạo
文武双全 /wén wǔ shuāng quán/
văn võ song toàn
正大光明 /zhèng dà guāng míng/
quang minh chính đại

>>>>>> Tham gia nhóm học tiếng Trung với nhiều tài liệu miễn phí, chia sẻ kiến thức cực hay

Câu, thuật ngữ thường gặp trong phim cổ trang bằng tiếng Trung

奉天承运, 皇帝诏曰 fèng tiān chéng yùn huáng dì zhào yuē phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết
血口喷人 xuè kǒu pēn rén ngậm máu phun người
门当户对 mén dāng hù duì môn đăng hộ đối
臣遵旨 chén zūn zhǐ thần tuân chỉ
手下留情 shǒu xià liú qíng thủ hạ lưu tình
皇上饶命 huáng shàng ráo mìng hoàng thượng tha mạng!
来人啊 lái rén ā người đâu
诛杀九族 zhū shā jiǔ zú tru di cửu tộc
有刺客, 快护驾 yǒu cì kè, kuài hù jià! có thích khách, mau hộ giá!
奴婢该死 nú bì gāi sǐ nô tì đáng chết
娘娘息怒 niángniang xī nù nương nương bớt giận!
多谢大侠救命之恩 duō xiè dà xiá jiù mìng zhī ēn đa tạ ơn cứu mạng của đại hiệp!
大人言重了 dà rén yán zhòng le đại nhân nặng lời rồi!
以身相许 yǐ shēn xiāng xǔ lấy thân báo đáp
大胆 dà dǎn to gan!
放肆 fàng sì hỗn xược!
为何 wéi hé tại sao [trong các phim cổ trang hay dùng 何 thay cho 什么]
不知大人您有何吩咐 bù zhī dà rén nín yǒu hé fēn fù không biết đại nhân ngài có gì dặn dò, phân phó?
站住 zhàn zhù đứng lại!
住口 zhù kǒu im miệng!
谢主隆恩 xiè zhǔ lóng ēn tạ chủ long ân!
皇上万岁万万岁 huáng shàng wàn suì wàn wàn suì hoàng thượng vạn tuế vạn tuế vạn vạn tuế!
天诛地灭 tiān zhū dì miè trời chu đất diệt
陛下英明 bì xià yīng míng bệ hạ anh minh
春宵一刻值千金 chūn xiāo yī kè zhí qiān jīn một khắc xuân tiêu đáng giá nghìn vàng
岂有此理 qǐ yǒu cǐ lǐ lẽ nào lại có cái lí ấy, lẽ nào lại như vậy
好汉,英雄! hǎo hàn, yīng xióng! hảo hán, anh hung, xin hãy tha cho tôi, trong nhà tiểu nhân, trên còn có mẹ già 80, dưới còn có con nhỏ mới lọt lòng
今后有福同享有难同当, 不求同年同月同日生, 但求同年同月同日死 jīn hòu yǒu fú tóng xiǎng yǒu nán tóng dāng, bù qiú tóng nián tóng yuè tóng rì shēng, dàn qiú tóng nián tóng yuè tóng rì sǐ Sau này có phúc cùng hưởng, có nạn cùng chịu, không mong sinh cùng ngày cùng tháng cùng năm, nhưng nguyện chết cùng ngày cùng tháng cùng năm.
冤枉啊皇上 yuān wàng ā huáng shàng oan quá hoàng thượng ơi!
阁下真厉害, 在下佩服佩服 gé xià zhēn lì hài, zài xià pèi fú pèi fú các hạ thật lợi hại, tại hạ khâm phục khâm phục!
果然名不虚传 guǒ rán míng bù xū chuán quả nhiên danh bất hư truyền
混账 hùn zhàng hỗn xược!
狗奴才 gǒu nú cái cẩu nô tài!
没有你这个逆子 wǒ méi yǒu nǐ zhè gè nì zǐ ta không có tên nghịch tử như ngươi!
都给朕退下 dōu gěi zhèn tuì xià lui xuống hết cho trẫm!
救驾来迟. jiù jià lái chí Cứu giá muộn
罪该万死! zuì gāi wàn sǐ tội đáng muôn chết!
奴婢知错了 nú bì zhī cuò le Nô tì biết sai rồi
请娘娘恕罪! qǐng niángniang shù zuì xin nương nương tha tội!
先干为敬 xiān gān wéi jìng xin cạn trước!
不必多礼 bú bì duō lǐ không cần đa lễ!
胡闹 hú nào hồ đồ!

Học tiếng Trung qua video nhạc, phim ảnh cũng là cách tăng vốn từ vựng của bạn lên đấy nhé!!

Với những từ mới này, hi vọng bạn sẽ không gặp trở ngại khi xem các bộ phim cổ trang.

Đừng quên cập nhật những bài học từ vựng tiếng Trung mới nhất tại website nhé!

Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!

5 / 5 [ 1 bình chọn ]

Video liên quan

Chủ Đề