Cách làm bài tập toán lớp 5 bài 143 bài năm 2024
Lời giải chi tiết: Show 2. Giải Bài 2 trang 80 VBT Toán 5 tập 2
\(0,25 = 25\%\) \(0,6 = ……\) \(7,35 = ……\)
\(35\% = ……\) \(8\% = ……\) \(725\% = ……\) Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
\(0,6 =60\%\) \(7,35 = 735%\)
\(8\% = 0,08\) \(725\% = 7,25\) 3. Giải Bài 3 trang 80 VBT Toán 5 tập 2Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : Phương pháp giải: Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số thập phân sau đó viết dưới dạng số thập phân. Lời giải chi tiết: 4. Giải Bài 4 trang 81 VBT Toán 5 tập 2
Phương pháp giải: So sánh các số thập phân, sau đó sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. Lời giải chi tiết:
3,97 < 5,78 < 6,03 < 6,25 < 6,3 Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 3,97 ; 5,78 ; 6,03 ; 6,25 ; 6,3.
10,2 > 10 > 9,32 > 8,86 > 8,68 Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 10,2 ; 10; 9,32; 8,86; 8,68. 5. Giải Bài 5 trang 81 VBT Toán 5 tập 2Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :
Phương pháp giải: Có thể viết 0,2 = 0,20 = 0,200= ...; 0,3 = 0,30 = 0,300= ... hoặc 0,11 = 0,110 = ... ; 0,12 = 0,120 = ... Từ đó tìm được các số thập phân thỏa mãn đều bài. Lời giải chi tiết:
Số vừa lớn hơn 0,20 vừa bé hơn 0,30 có thể là 0,21 ; 0,22 ; 0,23; ... Ta chọn một số để điền vào chỗ chấm, chẳng hạn : 0,2 < 0,25 < 0,3. Lưu ý: Có rất nhiều số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho 0,2 < ... < 03, ví dụ 0,21 ; 0,225 ; 0,2249 .... Mỗi học sinh có thể tùy chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm. Bài 143. ÔN TẬP VỀ số THẬP PHÂN (tiếp theo) Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu):
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80, 81 Bài 143: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack) Quảng cáo Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80 Bài 1: Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) : Phương pháp giải Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80 Bài 2: a. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) : 0,25 = 25% 0,6 = ………… 7,35 = …………
35% = ………… 8% = ………… 725% = ………… Quảng cáo Phương pháp giải Lời giải:
7,35 = (7,35 ⨯ 100)% 0,25 = 25% 0,6 = 60% 7,35 = 735%
35% = 0,35 8% = 0,08 725% = 7,25 Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80 Bài 3: Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : Quảng cáo Phương pháp giải Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 81 Bài 4: a. Từ bé đến lớn : 6,3; 6,25; 3,97; 5,78; 6,03
Phương pháp giải Lời giải:
3,97 < 5,78 < 6,03 < 6,25 < 6,3 Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 3,97 ; 5,78 ; 6,03 ; 6,25 ; 6,3.
10,2 > 10 > 9,32 > 8,86 > 8,68 Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 10,2 ; 10; 9,32; 8,86; 8,68. Quảng cáo Vở bài tập Toán lớp 5 trang 81 Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :
Phương pháp giải Lời giải:
Số vừa lớn hơn 0,20 vừa bé hơn 0,30 có thể là 0,21 ; 0,22 ; 0,23; ... Ta chọn một số để điền vào chỗ chấm, chẳng hạn : 0,2 < 0,25 < 0,3. Lưu ý: Có rất nhiều số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho 0,2 < ... < 03, ví dụ 0,21 ; 0,225 ; 0,2249 .... Mỗi học sinh có thể tùy chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm.
0,11 < 0,111 < 0,12. Bài tập Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌCBộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |