Câu hỏi tự luận Sinh học 11 học kì 2

Câu 1: Cơ tim hoạt động không theo tính chất nào sau đây:

A. Co dãn mang tính chu kì

B. Có khả năng hoạt động tự động

C. Hoạt động tuân theo qui luật “ tất cả hoặc không có gì”

D. Co rút liên tục, không nghỉ ngơi

Câu 2: Điều chứng minh hô hấp cần thiết cho quang hợp là:

A. Năng lượng ATP của hô hấp tạo ra cần cho quang hợp

B. Hô hấp sử dụng sản phẩm của quang hợp

C. ATP và NADH được tạo ra trong giai đoạn đường phân cần cho quang hợp

D. Sản phẩm của hô hấp là CO2 và H2O cần cho quang hợp

Câu 3: Ý nghĩa sinh học của sự hình thành amít

A. Đó là cách giải độc NH3 tốt nhất và là nguồn NH3 dự trữ cho các quá trình tổng hợp axit amin

B. Giải độc NH3 bằng cách loại bỏ NH3­ ra khỏi tế bào

C. Dự trữ nguồn nitơ trong cây dưới dạng NO3-.

D. Tạo nguồn NH3 dự trữ cho quá trình tổng hợp axit nucleic

Câu 4: Hoạt động hướng động của thực vật có đặc điểm là:

A. Luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực

B. Diễn ra chậm

C. Luôn tránh xa các tác nhân kích thích

D. Luôn hướng về phía tác nhân kích thích

Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim ?

A. Bò sát [trừ cá sấu], chim, thú

B. Lưỡng cư, bò sát, thú

C. Lưỡng cư, thú

D. Cá xương, chim, thú

Câu 6: Chu trình CAM là phản ứng thích nghi sinh lý của thực vật mọng nước đối với môi trường khô hạn ở sa mạc vì:

A. Có giai đoạn cố định CO2 thực hiện vào ban đêm

B. Có sự tạo thành axit malic

C. Có sự tạo thành axit ôxalô axêtic

D. Có giai đoạn tái cố định CO2 thực hiện vào ban đêm

Câu 7: Một trong những điểm khác nhau giữa hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật là:

A. Hô hấp hiếu khí giải phóng năng lượng nhỏ hơn lên men nhiều lần

B. Do sản phẩm hô hấp hiếu khí là chất hữu cơ còn sản phẩm của lên men là CO2 và H2O

C. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể

D. Hô hấp hiếu khí trong điều kiện có O2 còn lên men thì trong điều kiện không có O2

Câu 8: Ruột tịt phát triển nhất ở nhóm động vật nào sau đây?

A. Động vật ăn thực vật nhai lại

B. Động vật ăn tạp

C. Động vật ăn thực vật có dạ dày đơn

D. Gia cầm

Câu 9: Trong thực tế, khi ngâm ủ hạt giống, người ta thường trộn đảo hạt. Ý nghĩa của việc làm trên là:

A. Làm tăng tính thấm khí của hạt

B. Để tăng lượng O2 và tránh tích tụ CO2 trong môi trường ủ

C. Kích thích hạt ra rễ

D. Làm nhanh quá trình thấm nước vào hạt

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây của thực vật C4 giúp nó có năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3?

A. Không có hô hấp sáng

B. Tận dụng được ánh sáng cao

C. Có nhu cầu nước thấp

D. Tận dụng được nồng độ CO2

Câu 11: Lớp động vật nào sau đây có cấu tạo cơ quan hô hấp khác hẳn với các lớp động vật còn lại.

A. Chim

B. Cá

C. Bò sát                     

D. Thú

Câu 12: Lọai nhân tố nào sau đây chi phối tính hướng sáng dương của cây?

A. Chất kích thích sinh trưởng giberelin

B. Tác động của các chất kích thích sinh trưởng

C. Chất kích thích sinh trưởng auxin

D. Tác động của các chất kìm hãm sinh trưởng

II. TỰ LUẬN: [ 6 điểm]

Câu 1: [3 điểm] Nêu các đặc điểm về hình thái, cấu trúc của lá phù hợp với chức năng quang hợp. Vì sao nói, quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất ? Những cây lá có màu đỏ có quang hợp không ? Vì sao?

Câu 2: [ 2 điểm] Nêu sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hoá của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?

Câu 3: [ 1 điểm] Vi sinh vật cộng sinh có vai trò gì đối với động vật nhai lại?

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. TRẮC NGHIỆM [ 4 điểm]: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu

Đ.án

1

D

2

A

3

A

4

B

5

D

6

A

7

D

8

C

9

B

10

A

11

B

12

C

II. TỰ LUẬN [ 6 điểm]:

Câu 1: [3 điểm]

- Đặc điểm hình thái: [0.5 điểm]

+ Diện tích bề mặt lớn -> hấp thụ nhiều ánh sáng

+ Biểu bì có nhiều khí khổng -> nhiều CO2 khuyếch tán vào

- Đặc điểm giải phẫu: [ 1 điểm]

 Lớp cutin -> Biểu bì -> Mô giậu -> Hệ gân -> Mô xốp -> Mô khuyết -> Biểu bì -> Lớp cutin

Nhấn mạnh:

+ Biểu bì : chứa nhiều khí khổng, thực hiện quá trình thoát hơi nước, lấy CO2

+ Mô giậu, mô xốp : chứa nhiều diệp lục, thực hiện quá trình hấp thụ ánh sáng -> QH

+ Mô khuyết: tạo thuận lợi cho qua trình thoát hơi nước + lấy CO2

+ Hệ gân: gồm mạch gỗ và mạch rây, cung cấp đầy đủ nước , muối khoáng cho QH

-QH giúp: + Điều hoà không khí

               + Cung cấp thức ăn cho sinh giới

               + Tích luỹ năng lượng, duy trì sự sống cho sinh giới

               + Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu chữa bệnh cho con người

→ QH quyết định sự sống trên trái đất [1 điểm]

- Lá màu đỏ -> cây vẫn quang hợp được vì lá cây có màu đỏ là do hệ sắc tố phụ lấn át diệp lục nên biểu hiện màu đỏ ra bên ngoài. Những cây này vẫn có diệp lục nên vẫn quang hợp được [0.5 điểm]

Câu 2 [ 2điểm]: Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hoá của thú ăn thịt và thú ăn thực vật là:

Tên bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

Răng [0.5 điểm]

-Răng cửa hình nêm

-Răng nanh nhọn

-Răng hàm nhỏ, nhọn, sắc

-Răng cửa to, bản bằng [ hàm trên chỉ có tấm sừng]

-Răng nanh giống răng cửa

-Răng hàm có nhiều gờ

Dạ dày [ 0.5 điểm]

Dạ dày đơn, to

Động vật nhai lại, dạ dày có 4 ngăn

-Dạ cỏ

-Dạ tổ ong

-Dạ lá sách

-Dạ múi khế

Ruột non [ 0.5 điểm]

Ruột non ngắn

Ruột non dài

Manh tràng [ 0.5 điểm]

Manh tràng nhỏ [ Ruột tịt ]

 Manh tràng lớn

Câu 3 [1 điểm]:

Ống tiêu hoá của tất cả các loài động vật có xương sống đều không sản xuất ra xenlulaza nên không tiêu hoá được vách xenlulozo của tế bào thực vật. Vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng có khả năng tiết ra xenlulaza. Enzim này sẽ tiêu hoá xenlulozo thành các axit béo và tiêu hoá các chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất dinh dưỡng đơn giản. Các axit béo và các chất dinh dưỡng đơn giản là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cho động vật nhai lại và vi sinh vật.

Ngoài ra, vi sinh vật cộng sinh từ dạ cỏ xuống dạ múi khế vào ruột. Tại đây chúng sẽ bị tiêu hoá và trở thành nguồn cung cấp protein quan trọng cho động vật nhai lại

Trang Chủ Diễn Đàn > H - KHU DỰ TRỮ > Thùng Rác - Tái Chế > Bài Sưu Tầm >

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1. Kỹ thuật giâm cành gồm các bước sau

⦁ khi rễ cây mọc nhiều và đủ dài ở các cảnh giâm, chuyển cây vào vườn ươm

Quảng cáo

⦁ cắt vát, tránh dập nát từng đoạn 10 - 15cm các cành bánh tẻ

⦁ khi cây đã đủ rễ và lá, đưa cây vào trồng đại trà

⦁ cành đã cắt có thể cắm trực tiếp hoặc xử lý bằng chất kích thích ra rễ, sau đó cắm vào nền giâm

Thứ tự đúng là:

A. [1] → [4] → [2] → [3]

B. [2] → [4] → [1] → [3]

C. [4] → [2] → [1] → [3]

D. [4] → [2] → [3] → [1]

Hiển thị đáp án

Câu 2. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy mô thực vật là

A. tính toàn năng của tế bào

B. khả năng phân hóa của tế bào

Quảng cáo

C. khả năng chuyển hóa của tế bào

D. khả năng cảm ứng của tế bào

Hiển thị đáp án

Câu 3.Ở động vật, sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm

A. đều không qua giai đoạn lột xác

B. con non các con trưởng thành

C. con non giống con trưởng thành

D. đều phải qua giai đoạn lột xác

Hiển thị đáp án

Câu 4. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái khác sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở điểm

A. không phải qua giai đoạn lột xác

B. con non giống con trưởng thành

C. phải qia giai đoạn lột xác

D. con non các con trưởng thành

Hiển thị đáp án

Câu 5. Hạt bao gồm

A. vỏ hạt và nội nhũ    B. vỏ hạt và hạt

C. nội nhũ và phôi nhũ    D. nội nhũ và phôi

Hiển thị đáp án

Câu 6. Ong đực có bộ nhiễm sắc thể là

A. n    B. 4n    C. 2n    D. 3n

Quảng cáo

Hiển thị đáp án

Câu 7. Cho các hình thức sinh sản sau đây:

⦁ Giâm hom sắn → mọc cây sắn

⦁ Tre, trúc nảy chồi → mọc cây con

⦁ Gieo hạt mướp → mọc cây mướp

⦁ Từ củ khoai lang → mọc cây khoai lang

Những hình thức sinh sản sinh dưỡng là:

A. [1] và [2]    B. [2]

C. [1], [2] và [4]    D. [2], [3] và [4]

Hiển thị đáp án

Câu 8. Điều không đúng khi nói về thụ tinh kép ở thực vật có hoa:

⦁ nhân sinh sản của giao tử đực kết hợp với nhân trung tâm của túi phôi

⦁ nhân sinh sản của giao tử đực kết hợp với tế bào trứng của túi phôi

⦁ nhân dinh dưỡng của giao tử đực kết hợp với nhân trung tâm của túi phôi

⦁ nhân sinh dưỡng của giao tử đực kết hợp với tế bào trứng của túi phôi

Phương án trả lời đúng là:

A. [1] và [3]    B. [1] và [2]

C. [2] và [4]    D. [1] và [4]

Hiển thị đáp án

Câu 9. Quả được hình thành từ

A. bầu nhụy    B. noãn đã được thụ tinh

C. noãn    D. bầu nhị

Hiển thị đáp án

Câu 10. Thụ tinh chéo tiến hóa hơn thụ tinh vì

A. tự tình diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp

B. ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ hai nguồn gốc bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn

C. tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chèo có sự tham gia của giới đực và giới cái

D. tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước

Hiển thị đáp án

Câu 11. Trong chăn nuôi, tùy theo nhu cầu về  đực cái để chọn ra được một loại tinh trùng cho thụ tinh với trứng. kỹ thuật không được áp dụng là

A. lọc tinh trùng       B. ly tâm

C. điện Ly       D. chiếu tia UV

Hiển thị đáp án

Câu 12. Cho các hiện tượng sau:

⦁ Sự phát triển phôi gà rồi nở ra gà con

⦁ Trứng muối nở ra bọ gậy rồi phát triển thành muỗi

⦁ Mèo mẹ đẻ ra mèo con

⦁ Nòng nọc phát triển thành ếch con

Các hình thức phát triển qua biến thái là:

A. [1], [2] và [4]       B. [2] và [4]

C. [1], [2], [3] và [4]       D. [1] và [3]

Hiển thị đáp án

Câu 13. Trong trồng trọt, điều trị hạt nảy mầm và kích thích sự dụng lá, người ta sử dụng

A. AAB       B. Auxin

C. Gibêrelin       D. Êtilen

Hiển thị đáp án

Câu 14. Điều không đúng khi nói về quá trình hình thành quả là

A. quả do bầu nhụy phát triển thành. bầu nhụy dày lên, chuyên hóa như một cái túi chứa hạt, bảo vệ hạt và giúp phát tán hạt

B. quả không có thụ tinh noãn [quả giả] gọi là quả đơn tính

C. quả không có hạt chưa hẳn là quá đơn tính vì hạt có thể bị thoái hóa

D. quả không có hạt luôn là quả đơn tính

Hiển thị đáp án

Câu 15. Hình thức để trứng có ưu điểm nào sau đây?

⦁ Động vật không phải mang thai nên không gặp khó khăn khi di chuyển như động vật đẻ con mang thai

⦁ trứng có vỏ bọc cứng chống lại tác nhân có hại cho phôi thai như mất nước, ánh sáng mặt trời mạnh, xâm nhập của vi trùng,...

⦁ phôi thai phát triển đòi hỏi nhiệt độ thích hợp và ổn định, nhưng nhiệt độ môi trường thường xuyên biến động, vì vậy tỷ lệ trứng nở thấp. Các loài ấp trứng [các loài chim] tạo được nhiệt độ thuận lợi cho phôi thai phát triển nên thường có tỷ lệ trứng nở thành con cá hơn

⦁ trứng phát triển ở ngoài cơ thể nên dễ bị các loài động vật khác tiêu diệt

Phương án trả lời đúng là:

A. [1] và [2]       B. [1] và [3]

C. [2] và [4]       D. [2] và [3]

Hiển thị đáp án

Câu 16. Hình thức đẻ con có ưu điểm gì?

⦁ ở động vật có vú,  chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai để nuôi thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ rất thích hợp cho sự phát triển của phôi thai

⦁ phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt

⦁ tỷ lệ chết của phôi thai thấp

⦁  mang thai gây khó khăn cho động vật khi bắt mồi, chạy trốn kẻ thù

⦁  thời kỳ mang thai động vật phải ăn nhiều hơn để cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi, nếu không kiếm đủ thức ăn động vật sẽ suy dưỡng, phát sinh bệnh tật, con non sinh ra sẽ hiểu và nhẹ cân

Phương án trả lời đúng là:

A. [1] và [2]       B. [1] và [3]

C. [2], [3] và [5]       D. [1], [2] và [3]

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: [3], [4] là nhược điểm của hình thức đẻ con.

Câu 17. Cho các giai đoạn sau:

⦁ Hình thành tinh trùng và trứng

⦁ Thụ tinh [giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử]

⦁ Cơ thể mới lớn lên và tiếp tục quá trình sinh giao tử

⦁ Phát triển phôi thai [ hợp tử phát triển thành cơ thể mới]

Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm mấy giai đoạn?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Các giai đoạn: 1,2,4.

Câu 18. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là

A. có quá trình hình thành và hợp chất của các tế bào sinh dục [ các giao tử]

B. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen

C. luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử

D. thế hệ con cháu sinh ra đồng nhất về đặc tính di truyền

Hiển thị đáp án

Câu 19. Sử dụng các thông tin sau đây để sắp xếp sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp cho phù hợp

⦁ Thân, rễ dài ra

⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ do hoạt động của  mô phân sinh đỉnh

⦁ Mô phân sinh bên

⦁ Cây hai lá mầm

⦁ Là sự sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ do hoạt động của mô phân sinh bên

⦁ Thân, rễ to lên

⦁ Mô phân sinh đỉnh

⦁ Cây hai lá mầm và một lá mầm

A. sinh trưởng sơ cấp: [1], [2], [4] và [7] ;  sinh trưởng thứ cấp: [3], [5], [6] và [8]

B. sinh trưởng sơ cấp: [1], [2], [3] và [8] ;  sinh trưởng thứ cấp: [4], [5], [6] và [7]

C. sinh trưởng sơ cấp: [1], [2], [7] và [8] ;  sinh trưởng thứ cấp: [3], [4], [5] và [6]

D. sinh trưởng sơ cấp: [1], [5], [7] và [8] ;  sinh trưởng thứ cấp: [2], [3], [4] và [6]

Hiển thị đáp án

Câu 20. Hãy xác định sự thay đổi của nồng độ hoóc môn trong bảng sau đúng [Đ] hay sai [S]?

Trường hợp Hoocmôn Trước khi trứng rụng Sau khi trứng rụng
1 FSH Giảm dần Tăng dần
2 LH Tăng dần Giảm dần
3 ơstrogen Giảm sau đó tăng Tăng dần
4 progesteron Chưa xuất hiện Xuất hiện và tăng dần

A. 1S, 2Đ, 3S, 4Đ       B. 1S, 2S, 3Đ, 4Đ

C. 1Đ, 2Đ, 3S, 4Đ       D. 1S, 2Đ, 3Đ, 4Đ

Hiển thị đáp án

Câu 21.Hãy ghép các hoocmôn thực vật ở cột A với chức năng chính của nó ở cột B cho phù hợp

A B
1.Auxin 2.Xitôkinin 3.Gibêrelin 4.Axit abxixic 5.Êtilen a] thúc đẩy quả xanh chóng chín b] kích thích ra rễ và kích thích thụ tinh kết hạt c] ức chế hạt nảy mầm và kích thích sự rụng lá d] nuôi cấy tế bào và mô thực vật, kích thích chồi nách sinh trưởng

e] phá ngủ cho hạt, quả; tạo quả không hạt

Phương án trả lời đúng là:

A. 1-d ; 2-a ; 3-c ; 4-e ; 5-b

B. 1-b ; 2-d ; 3-c ; 4-c ; 5-a

C. 1-a ; 2-d ; 3-c ; 4-b ; 5-e

D. 1-c ; 2-a ; 3-b ; 4-d ; 5-e

Hiển thị đáp án

Câu 22. Chú thích sơ đồ sau bằng cách sử dụng các thông tin tương ứng với các chữ cái cho phù hợp

a. biến thái hoàn toàn

b. không qua biến thái

c. qua biến thái

d. giai đoạn phôi

e. giai đoạn hậu phôi

f. giai đoạn sau sinh

g. biến thái không hoàn toàn

Phương án trả lời đúng là:

A. 1-a, 2-c, 3-b, 4-g, 5-d, 6-e, 7-d, 8-f

B. 1-b, 2-c, 3-g, 4-a, 5-d, 6-f, 7-d, 8-e

C. 1-c, 2-b, 3-g, 4-a, 5-d, 6-f, 7-d, 8-e

D. 1-b, 2-c, 3-g, 4-a, 5-d, 6-e, 7-d, 8-f

Hiển thị đáp án

Câu 23. Hãy ghép các nội dung cho sẵn phù hợp với các số trên hình và cho biết đó là kiểu biến thái nào?

a. trứng đã phát triển thành phôi

b. sâu non đang chui ra từ nhộng

c. nhộng

d. bướm trưởng thành

e. bướm chui ra từ nhậu

f. sâu bướm

Phương án trả lời đúng là:

A. 1-a, 2-f, 3-c, 4-e, 5-d  biến thái hoàn toàn

B. 1-a, 2-f, 3-c, 4-e, 5-d  biến thái không hoàn toàn

C. 1-a, 2-f, 3-b, 4-e, 5-d  biến thái hoàn toàn

D. 1-a, 2-f, 3-c, 4-b, 5-d  biến thái không hoàn toàn

Hiển thị đáp án

Câu 24. Biện pháp nào sau đây không được coi là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch?

A. tính ngày rụng trứng      B. thắt ống dẫn tinh

C. nạo, hút thai       D. uống thuốc ngừa thai

Hiển thị đáp án

Câu 25. Trong chăn nuôi, biện pháp không được sử dụng để làm thay đổi số con ở vật nuôi là

A. sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp      B. thay đổi yếu tố môi trường sống

C. nuôi cấy tế bào       D. thụ tinh nhân tạo

Hiển thị đáp án

Câu 26. Biện pháp tránh thai có thể tránh được HIV và các bệnh lây truyền qua đường tình dục là sử dụng

A. bao cao su       B. viên thuốc tránh thai

C. vòng tránh thai       D. phương pháp tổng hợp

Hiển thị đáp án

Câu 27. Biện pháp để giảm nạo phá thai ở tuổi vị thành niên là

A. không có quan hệ tình dục

B. không cho trẻ con ra khỏi nhà vào lúc quá khuya

C. giáo dục tình dục an toàn và lành mạnh

D. thường xuyên vệ sinh cá nhân

Hiển thị đáp án

Câu 28. Hoàn thành câu sau:

Thụ tinh kép là hiện tượng …[1]... tham gia thụ tinh, nhân thứ nhất kết hợp với tế bào …[2]... tạo thành …[3]..., nhân từ 2 kết hợp với nhân …[4]... hình thành nên nhân …[5]...

[1], [2], [3], [4] và [5] lần lượt là:

A. Cả hai nhân, trứng, hợp tử, lưỡng bội, tam bội

B. Cả hai nhân, nhân lưỡng, hợp tử, trứng, lưỡng bội

C. Cả hai nhân, trứng, hợp tử, đơn bội, lưỡng bội

D. Cả hai nhân, trứng, lưỡng bội, lưỡng bội, tam bội

Hiển thị đáp án

Câu 29.Hoàn thành câu sau bằng cách chọn chữ cái tương ứng với thông tin đã cho:

a. sâu bướm       b. Phôi

c. hợp tử       d. Trứng

Trong phát triển qua biến thái hoàn toàn, giai đoạn phôi diễn ra trong …[1]... đã thụ tinh. Ở giai đoạn này …[2]... phân chia nhiều lần hình thành …[3]... các tế bào của …[3]... phân hóa tạo thành các cơ quan của …[4]... [4] chui ra tử …[1]...

A. 1-c ; 2-d ; 3-b ; 4-a      B. 1-d ; 2-b ; 3-c ; 4-a

C. 1-d ; 2-c ; 3-b ; 4-a      D. 1-b ; 2-c ; 3-d ; 4-a

Hiển thị đáp án

Câu 30. Xét các tương quan sau đây:

⦁ trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt chỉ số cực đại

⦁ trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh và đạt chỉ số cực đại, còn AAB giảm xuống rất nhanh

⦁ trong hạt khô, GA đạt cực đại, AAB rất thấp

⦁ trong hạt nảy mầm, GA giảm xuống rất nhanh, còn AAB tăng nhanh và đạt trị số cực đại

⦁ trong hạt khô, GA và AAb cân bằng

Những phát biểu đúng về tương quan giữa chất kích thích và chất ức chế điều tiết trạng thái sinh lý của hạt là:

A. [1] và [2]       B. [3] và [4]

C. [1] và [5]       D. [2] và [5]

Hiển thị đáp án

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 có đáp án ôn thi THPT Quốc gia hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề