Cấu trúc giả sử trong tiếng Anh

1. Giả sử trong một lát...

Assuming for a moment...

2. Giả sử mấy giả sử điên rồ này đúng, thì làm phẫu thuật thì giết anh ta.

Assuming that crazy assumption is correct, if we operate on him, we'll kill him.

3. Giả sử ta tăng liều lượng Oxycodone lên.

Suppose we increase your oxycodone?

4. Ta phải giả sử ả có trang bị.

We have to assume She's armed.

5. Giả sử giá ứng dụng là 1 USD

Assuming app price is 1 USD

6. Giả sử kẻ tay trong này... kẻ chuyển mạch cây kim trên áo của King, giả sử đó là 1 phụ nữ thì sao?

Suppose the inside man, the one who switched King's lapel pin, turned out to be an inside woman?

7. GIẢ SỬ bạn dự tính xây một căn nhà.

SUPPOSE you plan to build your own home.

8. Giả sử rằng Park không bỏ lỡ gì đó,

Let's assume Ms. Park didn't miss anything,

9. Giả sử bạn có trang web đánh giá nhà hàng.

Suppose you’re a restaurant review site.

10. Giả sử f là hàm số chỉ theo thời gian.

Assume that f is function of time only.

11. Giả sử chúng ta đang nhìn vào dải dữ liệu.

We're looking at some data streams.

12. Giả sử chúng ta bắt đầu với phân lời 10%.

Let's say it's a 10% interest.

13. Để minh họa: Giả sử anh chị bị mất ngủ.

To illustrate: Imagine that you are having difficulty sleeping well.

14. Giả sử là thuyền sẽ đi bằng tốc độ # gút

Assume the boat is traveling at a speed of # knots

15. Giả sử 100 người phải chép tay một bản thảo dài.

Suppose 100 persons were asked to make a handwritten copy of a lengthy document.

16. Giả sử bạn sở hữu công ty kinh doanh khách sạn.

Let’s say that you own a hotel company.

17. Để minh họa: Giả sử bác sĩ bảo bạn kiêng rượu.

To illustrate: Suppose a doctor were to tell you to abstain from alcoholic beverages.

18. Hãy giả sử là bạn quyết định xây một căn nhà.

Well, imagine that you decide to build a house.

19. Giả sử em lên một chiếc xe buýt chật ních người.

Imagine that you are getting on a crowded bus.

20. Giả sử bạn có từ khóa đối sánh rộng là "hoa".

Say you have a broad match keyword "flowers".

21. Giả sử tôi có phân lời 9%, tổng hợp hàng năm.

Let's say I have a 9% percent annual compounding.

22. Giả sử tôi dạy họ cờ vua thay vì tiếng Anh.

well, let's say that I taught them chess instead of English.

23. Giả sử P[k] đúng [với một số giá trị k].

Assume P[k] holds [for some unspecified value of k].

24. Giả sử n > 3 và định lý đúng cho n − 1.

Assume n > 3 and the theorem is true for n − 1.

25. Giả sử như có hai con én cùng tha chung với nhau?

Supposing two swallows carried it together?

26. Giả sử Bob mở trang web của bạn theo thứ tự sau:

Let’s say Bob opens your website in the following order:

27. Giả sử trang của bạn có thể truy cập bằng nhiều cách:

Suppose your page can be reached in multiple ways:

28. Giả sử không gian khóa là một tập các xâu 160-bit.

Suppose the keyspace is the set of 160-bit strings.

29. Ví dụ: giả sử bạn thiết lập kênh của mình như sau:

For example, suppose you set up your funnel as follows:

30. Ví dụ này giả sử rằng bạn đang sử dụng thẻ analytics.js.

This example assumes that you are using the analytics.js tag.

31. Nhưng giả sử việc khai gian lận để trốn thuế thì sao?

But what of cheating when filling out a tax return?

32. Hãy giả sử rằng chiếc xe máy của các người dở chứng.

Say your motorcycle crashes.

33. GIẢ SỬ bạn nhờ một họa sĩ vẽ chân dung của bạn.

SUPPOSE you commission an artist to do a portrait of you.

34. Hoặc giả sử bạn thay đổi kiểu chữ thành như thế này.

Or you change the typeface to something like this.

35. Giả sử Ad Manager A sở hữu tài khoản Ad Exchange phụ.

Supposed Ad Manager A owns the secondary Ad Exchange account.

36. Giả sử ở bên trái vẫn là Nancy, bên phải là John.

Let's say you have Nancy again on the left, John on the right.

37. Giả sử Reid và Prentiss còn trong điều kiện hành động được.

Assuming that reid and prentiss are still in a condition to make moves.

38. Giả sử như bi của anh nằm trong lỗ tai thì sao?

Suppose your balls were in your ears.

39. Giả sử tôi để dành 10% tổng số tiền tôi huy động được

Let's say I put 10% aside.

40. Giả sử có một gia đình mới dọn đến khu xóm của bạn.

Suppose a new family moves into your neighborhood.

41. “Giả sử mình không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận.

“Suppose I didn’t approve of gambling but you did.

42. Giả sử bạn đã tích lũy €300 chi phí quảng cáo cho tháng.

Let's suppose that you have accrued €300 of advertising costs in the month.

43. Ví dụ, giả sử bạn xin đi chơi mà cha mẹ không cho.

For example, suppose your parents are reluctant to let you attend a certain gathering.

44. Giả sử tôi nhúng chàm thật, nhưng đáy chả có gì thì sao?

What if I reach down and there's nothing there?

45. Giả sử kẻ trộm từ chối không chịu làm việc và bồi thường.

Suppose the stealer refused to work and pay.

46. Giả sử anh đưa em về quê anh ở xứ sở thần tiên?

Suppose I brought you to my country place... at Drooling-on-the-Lapel?

47. Đó là giả sử bạn đã lắp mạng dây DSL ở nhà rồi.

[Laughter] And that's assuming you already have DSL in your house.

48. Giả sử v là đỉnh liền ngay trước u trên đường đi này.

Let v be the last vertex before u on this path.

49. Ví dụ, giả sử một hiện tượng vật lý mới được khám phá.

For illustration, suppose that a new physical phenomenon is discovered.

50. Ví dụ: giả sử bạn là chủ sở hữu của trang web example.com.

For example, let's say that you're the owner of example.com.

51. Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân.

we have to assume the mole has an exit strategy.

52. Để minh họa: Giả sử bạn thấy một viên kẹo dưới cống rãnh.

To illustrate: Suppose you saw a piece of candy lying in the gutter.

53. Giả sử rằng S là tập sắp thứ tự bộ phận [partially ordered set].

Suppose that S is a partially ordered set.

54. Ví dụ như, giả sử bạn muốn mã hóa một thông điệp bí mật.

For example, let's say you want to encrypt a secret message.

55. Một số diễn giả sử dụng hữu hiệu câu hỏi theo cách tương tự.

Some speakers effectively use questions in a similar way.

56. Trong ví dụ ở trên, giả sử dốc lên đồi dốc nhất là 40%.

Suppose that the steepest slope on a hill is 40%.

57. Giả sử bạn không thể chỉ quê hương mình trên bản đồ thế giới?

Suppose you were not able to point to your homeland on a map of the world?

58. 100 Hãy giả sử rằng chúng ta có một số lượng máy khá lớn.

Let's assume we have a big number of machines.

59. Giả sử u[x] và v[x] là hai hàm khả vi liên tục.

Suppose u[x] and v[x] are two continuously differentiable functions.

60. 4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục.

4 Suppose we are discussing the topic of hell with someone.

61. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.

For instance, suppose Manfred had been asked the same questions by an executive of another company.

62. Để minh họa: Giả sử hai tay bạn bị trói bằng một sợi chỉ.

To illustrate: Suppose your hands were tied together with a single cotton thread.

63. Giả sử bạn có một cửa hàng trực tuyến bán sản phẩm thể thao.

Let’s say that you have an online shop that sells sporting goods.

64. Chẳng hạn, giả sử tôi có một hình ảnh tư duy về một tam giác.

Suppose, for example, that I have a mental image of a triangle.

65. Mình bàn chuyện này thử coi, giả sử anh cho em đứng tên nhà hàng.

For argument's sake, say I put the restaurant in your name

66. Để minh họa: Giả sử, chính phủ nọ quyết định thành lập một cơ quan.

To illustrate: Suppose that a government decides to set up a particular agency.

67. GIẢ SỬ bạn nhận được một gói quà có dán nhãn: “Cẩn thận, dễ vỡ”.

SUPPOSE you received a gift-wrapped package with a label that read: “Handle With Care.”

68. Bạn có thể tưởng tượng, giả sử bạn có thể hoặc tốt hoặc keo kiệt.

So in tit for tat, you can imagine, let's suppose I can be nice or I can be mean.

69. Giả sử bạn làm việc cho một nhà sản xuất xe hơi Ý cao cấp.

Say you work for a high-end Italian car manufacturer.

70. Và giả sử là hiện tại thì tỉ giá là ngay ở đây, bạn có

And let's say at this exchange rate right over here, you have goods coming from China to the U. S.

71. Ví dụ: giả sử bạn đang quảng cáo một chiếc xe ô tô đời mới.

For our example, let's say you are promoting a new model car.

72. Giả sử cửa hàng giày chạy bộ mà bạn sở hữu chỉ bán giày nam.

Let's say that the running shoe shop that you own sells only men's shoes.

73. Giả sử một anh nhiều lần xem những phim ảnh khiêu dâm không trắng trợn.

For example, suppose a brother viewed so-called soft-core pornography on several occasions.

74. BG: Dĩ nhiên rồi, giả sử người đó không sợ hình dáng này của nó

BG: Of course, assuming the survivors don't get scared by the shape of this.

75. Tôi giả sử tất cả những thứ đó là vodka và khí hậu nước Anh

I suppose it's all that vodka and English weather.

76. Giả sử khoản thanh toán bằng ghi nợ trực tiếp của Sylvie bị từ chối.

Say that Sylvie's direct debit payment was declined.

77. Ví dụ: giả sử bạn định cấu hình các URL sau trong mạng của mình:

For example, supposed you configure the following URLs in your network:

78. Giả sử bạn sở hữu một doanh nghiệp trực tuyến bán thiết bị thể thao:

Say that you own an online business that sells sports equipment:

79. Giả sử rằng ta phải tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho.

Suppose we wish to find the minimal value of this function.

80. Ví dụ, giả sử có một miếng đất, anh trai tôi và tôi được thừa kế.

So for example, suppose that there's some land that, you know, my brother and I have inherited.

Video liên quan

Chủ Đề