Bệnh viện: Bệnh viện Từ Dũ
Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Bệnh viện : Tuyến Tỉnh
Thông tin: Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
CHỌC ỐI DƯ ỚI HƯ ỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM
I. ĐẠI CƯƠNG
Chọc ối là một xét nghiệm tiền sản, trong đó một lượng nước ối được rút từ tử cung qua thành bụng bởi 1 kim rất nhỏ, dưới sự hướng dẫn của siêu âm. Dịch ối này s gửi đi để phân tích về di truyền. VÀ CH NG CHỈ ĐỊNH 1. Chỉ định - Mẹ lớn tuổi >35 tuổi - Các xét nghiệm triple test và double test nguy cơ cao 432 - Cha mẹ ma ng một số rối loạn di truyền - Tiền căn sinh con bị một số dị tật bẩm sinh do di truyền - Tiền căn sinh con rối loạn nhiễm sắc thể - Siêu âm phát hiện một số dị tật: s ứt môi,hở hàm ếch, dị tật tim, gi ãn đài bể thận… 2. Chống chỉ định - Rối loạn đông máu - Bong rau III. CHUẨN BỊ 1. Người th ực hiện - Bác sỹ chuyên khoa - Bác sỹ phụ - Điều dưỡng 2. Phương tiện - Máy siêu âm với các đầu dò chuyên dụng - Giấy in, máy in ảnh, hệ thống lưu trữ hình ảnh - Túi nylon vô trùng bọc đầu dò siêu âm. 3. Thuốc - Thuốc gây tê tại chỗ - Dung dịch sát khuẩn da, niêm mạc 4. Vật tư y t th ng thường - Bơm tiêm5; 10ml - Nước cất ho c nước muối sinh lý- Găng tay, áo, mũ, khẩu trang phẫu thuật
- Bộ dụng cụ can thiệp vô trùng: dao, kéo, kẹp, 4 bát kim loại, khay quả đậu, khay đựng dụng c ụ - Bông, gạc, băng dính phẫu thuật.- Hộp thuốc và dụng cụ cấp cứu tai biến thuốc đối quang.
I
- Giải thích cho người bệnh - Xem xét chỉ định, chống chỉ định - Tiến hành trong phòng thủ thuật - Thủ thuật viên rửa tay, đeo khẩu trang, đeo găng, áo phẫu thuật vô khuẩn. - Y tá [điều dưỡng] sát khuẩn rộng vị trí chọc kim - Gây tê tại chỗ - Chọc kim vào buồng ối dưới hướng dẫn của siêu âm - Rút ra khoảng 10ml dịch ối. Mẫu dịch này được bảo quản và chuyển đến phòng xét nghiệm sinh hóa, tế bào. - Kết thúc thủ thuật, băng ép nhẹ vùng chọc - Theo dõi tại phòng lưu 1 – 2 giờ V. TAI BIẾN VÀ XỬ TRÍ - Đau bất thường ở vùng bụng dưới - Thấy chảy máu ở âm đạo - Thấy chảy dịch ở âm đạo Cần hội chẩn chuyên khoa phụ sản ngay khi có một trong những biểu hiện trênđể có kế hoạch xử trí kịp thời
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÁM | |
CÓ BHYT [THEO TT13/2019/TT-BYT] |
KHÔNG BHYT [THEO TT14/2019/TT-BYT] |
|
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH | ||
Khám bệnh chuyên khoa | 38,700 | 38,700 |
Khám dịch vụ hẹn giờ | ||
Tư vấn di truyền | ||
Khám nhũ – phụ khoa hẹn giờ | ||
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó [chuyên gia/ca] | 200,000 | 200,000 |
KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | ||
Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU [chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có] | 705,000 | 705,000 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc [chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có] | 427,000 | 427,000 |
Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư [Nội Khoa Loại 1] | 226,500 | 226,500 |
Ngày giường bệnh nội khoa Nhi [Nội Khoa Loại 1] | 226,500 | 226,500 |
Ngày giường bệnh nội khoa: phụ sản không mổ [Nội Khoa Loại 2] | 203,600 | 203,600 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại đặc biệt [Ngoại Khoa Loại 1] | 303,800 | 303,800 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 [Ngoại Khoa Loại 2] | 276,500 | 276,500 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 [Ngoại Khoa Loại 3] | 241,700 | 241,700 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 [Ngoại Khoa Loại 4] | 216,500 | 216,500 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | ||
SIÊU ÂM | ||
Siêu âm | 43,900 | 43,900 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 181,000 | 181,000 |
Siêu âm Doppler thai nhi [thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung] | 222,000 | 222,000 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung [Non-stresstest] | 55,000 | 55,000 |
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA | ||
Chụp X-quang số hóa 1 phim | 65,400 | 65,400 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim | 97,200 | 97,200 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim | 122,000 | 122,000 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 411,000 | 411,000 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV] số hóa | 609,000 | 609,000 |
Chụp X – quang vú định vị kim dây | 386,000 | 386,000 |
CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ | ||
Chụp cộng hưởng từ [MRI] không có thuốc cản quang | 1,311,000 | 1,311,000 |
Chụp cộng hưởng từ [MRI] có thuốc cản quang | 2,214,000 | 2,214,000 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC | ||
Đo mật độ xương 2 vị trí | 141,000 | 141,000 |
Mammography [1 bên] | 94,200 | 94,200 |
CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI | ||
Hóa trị liên tục [12-24 giờ] bằng máy | 405,000 | 405,000 |
Truyền hóa chất khoang màng bụng [1 ngày] | 207,000 | 207,000 |
Chọc dò tuỷ sống | 107,000 | 107,000 |
Chọc hút khí màng phổi | 143,000 | 143,000 |
Rửa dạ dày | 119,000 | 119,000 |
Cắt chỉ | 32,900 | 32,900 |
Thông đái | 90,100 | 90,100 |
Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn | 82,100 | 82,100 |
Chọc hút hạch hoặc u | 110,000 | 110,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp | 110,000 | 110,000 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 137,000 | 137,000 |
Chọc rửa màng phổi | 206,000 | 206,000 |
Chọc hút khí màng phổi | 143,000 | 143,000 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 92,900 | 92,900 |
Rửa bàng quang | 198,000 | 198,000 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái | 241,000 | 241,000 |
Sinh thiết hạch hoặc u | 262,000 | 262,000 |
Nội soi ổ bụng | 825,000 | 825,000 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 982,000 | 982,000 |
Mở khí quản | 719,000 | 719,000 |
Thở máy [01 ngày điều trị] | 559,000 | 559,000 |
Đặt catheter động mạch quay | 546,000 | 546,000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 479,000 | 479,000 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,104,000 | 1,104,000 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 176,000 | 176,000 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 152,000 | 152,000 |
Đặt sonde dạ dày | 90,100 | 90,100 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 653,000 | 653,000 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,126,000 | 1,126,000 |
Đặt sonde JJ niệu quản | 917,000 | 917,000 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 57,600 | 57,600 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 82,400 | 82,400 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 134,000 | 134,000 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 179,000 | 179,000 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 240,000 | 240,000 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 178,000 | 178,000 |
Rửa dạ dày | 119,000 | 119,000 |
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
Tập vận động toàn thân | 46,900 | 46,900 |
Xoa bóp bấm huyệt | 65,500 | 65,500 |
Siêu âm điều trị [1 ngày] | 68,800 | 68,800 |
Điện từ trường | 38,400 | 38,400 |
Hồng ngoại | 35,200 | 35,200 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 45,300 | 45,300 |
Tập do cứng khớp | 45,700 | 45,700 |
Tập do liệt ngoại biên | 28,500 | 28,500 |
Tập do liệt thần kinh trung ương | 41,800 | 41,800 |
Tập giao tiếp [ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…] | 59,500 | 59,500 |
Tập nuốt [không sử dụng máy] | 128,000 | 128,000 |
Tập vận động toàn thân | 46,900 | 46,900 |
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 29,000 | 29,000 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình | 30,100 | 30,100 |
Vật lý trị liệu hô hấp | 30,100 | 30,100 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 30,100 | 30,100 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay | 41,800 | 41,800 |
Xoa bóp toàn thân | 50,700 | 50,700 |
PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | ||
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 186,000 | 186,000 |
Bóc nang tuyến Bartholin | 1,274,000 | 1,274,000 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,721,000 | 2,721,000 |
Bóc nhân xơ vú | 984,000 | 984,000 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3,726,000 | 3,726,000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,761,000 | 2,761,000 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 117,000 | 117,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần | 4,109,000 | 4,109,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5,550,000 | 5,550,000 |
Cắt u thành âm đạo | 2,048,000 | 2,048,000 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 6,111,000 | 6,111,000 |
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4,803,000 | 4,803,000 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 807,000 | 807,000 |
Chích áp xe tuyến Bartholin | 831,000 | 831,000 |
Chích áp xe tuyến vú | 219,000 | 219,000 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 790,000 | 790,000 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 880,000 | 880,000 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh | 404,000 | 404,000 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 280,000 | 280,000 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2,192,000 | 2,192,000 |
Chọc ối | 722,000 | 722,000 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 835,000 | 835,000 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 6,045,000 | 6,045,000 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 159,000 | 159,000 |
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 294,000 | 294,000 |
Đỡ đẻ ngôi ngược | 1,002,000 | 1,002,000 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 706,000 | 706,000 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,227,000 | 1,227,000 |
Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục | 4,113,000 | 4,113,000 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 952,000 | 952,000 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 649,000 | 649,000 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 204,000 | 204,000 |
Hút thai dưới siêu âm | 456,000 | 456,000 |
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,741,000 | 2,741,000 |
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,407,000 | 2,407,000 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1,564,000 | 1,564,000 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1,898,000 | 1,898,000 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 2,782,000 | 2,782,000 |
Khâu vòng cổ tử cung | 549,000 | 549,000 |
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2,747,000 | 2,747,000 |
Làm lại vết mổ thành bụng[bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…] sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,612,000 | 2,612,000 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 85,600 | 85,600 |
Lấy dị vật âm đạo | 573,000 | 573,000 |
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2,860,000 | 2,860,000 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2,248,000 | 2,248,000 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,406,000 | 3,406,000 |
Nạo hút thai trứng | 772,000 | 772,000 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 344,000 | 344,000 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,394,000 | 4,394,000 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,828,000 | 2,828,000 |
Nội xoay thai | 1,406,000 | 1,406,000 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 580,000 | 580,000 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 281,000 | 281,000 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 174,000 | 174,000 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1,152,000 | 1,152,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 302,000 | 302,000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 384,000 | 384,000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 183,000 | 183,000 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1,040,000 | 1,040,000 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 545,000 | 545,000 |
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 396,000 | 396,000 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,838,000 | 4,838,000 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,677,000 | 2,677,000 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,619,000 | 2,619,000 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,585,000 | 4,585,000 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2,862,000 | 2,862,000 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung [đường bụng, đường âm đạo] | 3,668,000 | 3,668,000 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,935,000 | 1,935,000 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,729,000 | 2,729,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,736,000 | 3,736,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,910,000 | 5,910,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,564,000 | 9,564,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,397,000 | 7,397,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 6,130,000 | 6,130,000 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,660,000 | 2,660,000 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,710,000 | 3,710,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,766,000 | 3,766,000 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,725,000 | 3,725,000 |
Phẫu thuật Crossen | 4,012,000 | 4,012,000 |
Phẫu thuâṭ điều tri ̣són tiểu [TOT, TVT] | ||
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | ||
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2,844,000 | |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu [thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…] |
4,202,000 | |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,332,000 | 2,332,000 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 2,945,000 | 2,945,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm [viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1] | 5,929,000 | 5,929,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 4,027,000 | 4,027,000 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa | ||
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7,919,000 | |
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart | 2,783,000 | 2,783,000 |
Phẫu thuật Manchester | 3,681,000 | 3,681,000 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,355,000 | 3,355,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3,507,000 | 3,507,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung | 3,876,000 | 3,876,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 6,145,000 | 6,145,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,944,000 | 2,944,000 |
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4,750,000 | 4,750,000 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2,782,000 | 2,782,000 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4,289,000 | 4,289,000 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 6,116,000 | 6,116,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật | 5,558,000 | 5,558,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 5,071,000 | 5,071,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 5,914,000 | 5,914,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 7,923,000 | 7,923,000 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 8,063,000 | 8,063,000 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh [soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng] | 6,023,000 | 6,023,000 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 5,089,000 | 5,089,000 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5,528,000 | 5,528,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 5,005,000 | 5,005,000 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 4,963,000 | 4,963,000 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 9,153,000 | 9,153,000 |
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5,546,000 | 5,546,000 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4,744,000 | 4,744,000 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6,533,000 | 6,533,000 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6,575,000 | 6,575,000 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 4,083,000 | 4,083,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4,867,000 | 4,867,000 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3,342,000 | 3,342,000 |
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 4,121,000 | 4,121,000 |
Phẫu thuật treo tử cung | 2,859,000 | 2,859,000 |
Phẫu thuật Wertheim [cắt tử cung tận gốc + vét hạch] | 6,191,000 | 6,191,000 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 382,000 | 382,000 |
Sinh thiết gai rau | 1,149,000 | 1,149,000 |
Sinh thiết hạch gác [cửa] trong ung thư vú | 2,207,000 | 2,207,000 |
Soi cổ tử cung | 61,500 | 61,500 |
Soi ối | 48,500 | 48,500 |
Thủ thuật LEEP [cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện] | 1,127,000 | 1,127,000 |
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 250,000 | 250,000 |
Tiêm nhân Chorio | 238,000 | 238,000 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 6,855,000 | 6,855,000 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 388,000 | 388,000 |
Phẫu thuật cắt ruột non | 4,629,000 | 4,629,000 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2,561,000 | 2,561,000 |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 2,514,000 | 2,514,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ [FNA] | 258,000 | 258,000 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch [áp dụng cho bệnh nhân nội trú] | 127,000 | 127,000 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch [áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú] | 155,000 | 155,000 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3,355,000 | 3,355,000 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2,944,000 | 2,944,000 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung [Strassman, Jones] | 4,660,000 | 4,660,000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo [nội soi kết hợp đường dưới] | 5,976,000 | 5,976,000 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng [đường dưới] | 3,610,000 | 3,610,000 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật | 5,558,000 | 5,558,000 |
XÉT NGHIỆM | ||
HUYẾT HỌC | ||
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi [bằng hệ thống tự động hoàn toàn] | 106,000 | 106,000 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser | 46,200 | 46,200 |
Máu lắng [bằng phương pháp thủ công] | 23,100 | 23,100 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,bạch cầu | 46,200 | 46,200 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu [đã có sẵn huyết thanh mẫu] để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28,800 | 28,800 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh[D] bằng phương pháp gelcard/Scangel | 86,600 | 86,600 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 39,100 | 39,100 |
Định nhóm máu hệ Rh[D] bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 31,100 | 31,100 |
Định lượng Beta Crosslap | 139,000 | 139,000 |
Co cục máu đông | 14,900 | 14,900 |
Định lượng Fibrinogen [Yếu tốI] bằng phương pháp trực tiếp | 102,000 | 102,000 |
Thời gian Prothrombin [PT,TQ] bằng máy bán tự động, tự động | 63,500 | 63,500 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần [APTT] | 40,400 | 40,400 |
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid [IgG/IgM]/ Cardiolipin [IgG/IgM]/ Beta2- Glycoprotein [IgG/IgM] | 581,000 | 581,000 |
Định lượng 25OH Vitamin D [D3] | 290,000 | 290,000 |
Điện giải đồ [Na, K, CL] | 29,000 | 29,000 |
Calci | 12,900 | 12,900 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 32,300 | 32,300 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 21,500 | 21,500 |
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21,500 | 21,500 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol | 26,900 | 26,900 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp [bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel]; | 80,800 | 80,800 |
Test đường + Ham | 69,300 | 69,300 |
Công thức nhiễm sắc thể [Karyotype] | 689,000 | 689,000 |
Công thức nhiễm sắc thể [NST] từ tế bào ối | 1,193,000 | 1,193,000 |
Phản ứ ng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người [Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động] | 74,800 | 74,800 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC [kỹ thuật ống nghiệm] | 28,800 | 28,800 |
Phát hiện kháng đông lupus [LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen] | 244,000 | 244,000 |
Thời gian máu chảy/[phương pháp Duke] | 12,600 | 12,600 |
HbA1C | 101,000 | 101,000 |
HE4 | 300,000 | 300,000 |
HIV khẳng định | 175,000 | 175,000 |
PLGF [3 tháng đầu thai kỳ] | 731,000 | 731,000 |
PLGF [3 tháng giữa thai kỳ] | 731,000 | 731,000 |
SFLT1 | 731,000 | 731,000 |
HÓA SINH – MÁU | ||
Testosteron | 93,700 | 93,700 |
Progesteron | 80,800 | 80,800 |
Prolactin | 75,400 | 75,400 |
FSH | 80,800 | 80,800 |
LH | 80,800 | 80,800 |
Estradiol | 80,800 | 80,800 |
Beta – HCG | 86,200 | 86,200 |
T3/FT3/T4/FT4 [1 loại] | 64,600 | 64,600 |
TSH | 59,200 | 59,200 |
CA 125 | 139,000 | 139,000 |
Alpha FP [AFP] | 91,600 | 91,600 |
CEA | 86,200 | 86,200 |
LDH | 26,900 | 26,900 |
Ferritin | 80,800 | 80,800 |
Khí máu | 215,000 | 215,000 |
Phản ứng CRP | 21,500 | 21,500 |
CRP định lượng | 53,800 | 53,800 |
Pro-calcitonin | 398,000 | 398,000 |
Đường máu mao mạch | 15,200 | 15,200 |
HÓA SINH – NƯỚC TIỂU | ||
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính | 23,600 | 23,600 |
Tổng phân tích nước tiểu | 27,400 | 27,400 |
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng | 13,900 | 13,900 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16,100 | 16,100 |
HÓA SINH – DỊCH CHỌC DÒ | ||
Protein dịch | 10,700 | 10,700 |
Glucose dịch | 12,900 | 12,900 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học [não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…] có đếm số lượng tế bào | 91,600 | 91,600 |
Rivalta | 8,500 | 8,500 |
VI SINH | ||
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 65,600 | 65,600 |
Anti-HIV [nhanh] | 53,600 | 53,600 |
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động | 119,000 | 119,000 |
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 113,000 | 113,000 |
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động | 130,000 | 130,000 |
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh | 130,000 | 130,000 |
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động | 95,500 | 95,500 |
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động | 130,000 | 130,000 |
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động | 74,700 | 74,700 |
HIV khẳng định | 175,000 | |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp | 38,200 | 38,200 |
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 41,700 | 41,700 |
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 119,000 | 119,000 |
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 143,000 | 143,000 |
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 119,000 | 119,000 |
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 119,000 | 119,000 |
Vi khuẩn nhuộm soi | 68,000 | 68,000 |
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường | 238,000 | 238,000 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: | ||
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 555,000 | 555,000 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 429,000 | 429,000 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang [1 u] | 151,000 | |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 227,000 | 227,000 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 159,000 | 159,000 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 349,000 | 349,000 |
Cell Bloc [khối tế bào] | 234,000 | 234,000 |
Thin-PAS | 564,000 | 564,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn [Marker] chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên | 436,000 | |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 282,000 | 282,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 328,000 | 328,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS [Periodic Acide -Siff] | 388,000 | 388,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 533,000 | 533,000 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ [FNA] | 258,000 | 258,000 |
Pap Liquit-Prep | ||
Pap Thin-Prep | ||
THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
Điện tâm đồ | 32,800 | 32,800 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén | 160,000 | 160,000 |