Chưa đạt yêu cầu tiếng anh là gì

Chưa tốt nghiệp là một thuật ngữ để chỉ tình trạng không hoàn thành yêu cầu và đạt được các điều kiện cần thiết để tốt nghiệp từ một khóa học, một trình độ hoặc một chương trình học. Người chưa tốt nghiệp chưa đủ điểm số, chưa hoàn thành các môn học, chưa đạt được các yêu cầu hoặc chưa qua các bài kiểm tra cuối kỳ để hoàn thành chương trình học.

1.

Cuốn sách có giá trị đối với sinh viên chưa tốt nghiệp, nhưng nó cũng có thể là một tài liệu bồi dưỡng nhanh về chủ đề này cho một số sinh viên đã tốt nghiệp.

The book is valuable to undergraduate students, but it can also be a quick refresher on the topic for some graduate students.

Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.

They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for.

“Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn”

‘Not Made Perfect Apart From Us’

* Nếu tôi không tin và Thượng Đế không hiện hữu thì tôi không đạt được điều gì cả.

* If I do not believe and God does not exist, I gain nothing.

Năng suất cũng đã được rất không đạt yêu cầu gần đây.

Your productivity has also been very unsatisfactory recently.

Nhân viên trực để một người không đạt tư cách vào.

An employee let a non- member in.

Trường nào không đạt sẽ phải giải trình cẩn thận.

And schools which are not doing so well find themselves having difficult conversations.

Như thế sẽ không đạt được quyền lực gì đâu.

You'll never achieve any power like that.

Hầu hết người chơi cảm thấy thất vọng vì họ không đạt được kết quả như mong muốn.

Most of the players feel frustrated because they are not getting the results they want.

Vậy nếu các bang nhỏ hơn như Delaware và Rhode Island không đạt được sự đồng thuận...

So if smaller states like Delaware and Rhode Island can't reach a consensus...

Tác phẩm của Van Gogh không đạt được mong đợi.

Van Gogh's work did not live up to expectations.

Tuy nhiên tới năm 1978, những kế hoạch do Daoud đề ra không đạt được nhiều kết quả.

Daoud in 1978 had achieved little of what he had set out to accomplish.

Nếu khi học khi không, sự sắp đặt này sẽ không đạt mục tiêu.

If done on a hit-or-miss basis, the arrangement is not going to achieve its desired objectives.

Đó là sự không đạt đến sự hoàn toàn hay trọn vẹn.

It is a falling short of the mark of perfection or completeness.

Đôi khi, một sao chổi không đạt một tiêu chí vẫn rất ấn tượng.

Sometimes, a comet failing on one criterion will still be extremely impressive.

Mike, như vậy là không đạt chỉ tiêu.

Mike, you're short.

Tại sao sự viện trợ không đạt được mục tiêu?

Foreign Aid —Why Disappointing

Bản thân chúng ta phải tốt hơn nếu không chúng ta sẽ không đạt được gì cả!

We must better ourselves or we won't achieve anything!

Hội nghị không đạt được một thỏa thuận ràng buộc cho hành động lâu dài nào.

The conference did not achieve a binding agreement for long-term action.

Lương tâm tôi ray rứt vì không đạt được những mục tiêu thiêng liêng đã đề ra”.

My conscience troubled me because I could not reach the spiritual goals I had set for myself.”

Ông đã có mâu thuẫn với thầycủa mình, và kỳ thi của ông đã không đạt yêu cầu.

He clashed with his master, and his examinations were unsatisfactory.

Người ta không đạt cực khoái từ một vết châm.

Most people don't orgasm from a needle prick.

Tuy vậy, có một số cặp vợ chồng không đạt đến tiềm năng trọn vẹn của họ.

Yet some married couples fall short of their full potential.

Liệu có kẻ nào quan tâm đến việc anh không đạt được mục đích không?

“Is anyone interested in having you not reach your goal?”

Street Fighter V không đạt được mục tiêu doanh số 2 triệu vào tháng 3 năm 2016.

Street Fighter V failed to meet its sales target of 2 million in March 2016.

* Một nửa số học viên không đạt được mục tiêu đọc hàng ngày.

* Half of the students are not achieving the daily reading goal.

Trình độ/Kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra.

My professional qualifications / skills appear to be well suited to your company's requirements.

Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra.

As you can see from my enclosed résumé, my experience and qualifications match this position's requirements.

Ví dụ về cách dùng

Cần thỏa mãn những yêu cầu gì để nhận được trợ cấp dành cho người chăm sóc?

What are the requirements to be eligible for the carer's allowance?

Những yêu cầu đầu vào mà thú nuôi của bạn cần bao gồm _______________.

The entry requirements that your pet needs to meet include a __________.

Tôi rất tiếc rằng tôi phải hủy yêu cầu đặt phòng họp và bữa tối 3 món của chúng tôi.

Unfortunately I have to cancel our reservation for a small conference room and a three course dinner.

Kể cả khi làm việc dưới áp lực, kết quả công việc của tôi vẫn luôn đạt yêu cầu.

Even under pressure I can maintain high standards.

Trình độ/Kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra.

My professional qualifications / skills appear to be well suited to your company's requirements.

Tôi e rằng chúng tôi phải hủy yêu cầu đặt... vì...

I'm afraid I have to cancel our reservation for…because…

Rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng do điều kiện bên ông/bà đưa ra chưa đáp ứng được yêu cầu của chúng tôi.

Unfortunately your conditions are not competitive enough for the order to be viable.

Những yêu cầu đầu vào của trường đại học là gì?

What are the entry requirements of the university?

Yêu cầu ngôn ngữ [tên ngôn ngữ ] là gì?

What are the [language] language requirements?

Tôi có trình độ [ngôn ngữ ] đạt yêu cầu

I have the required level of [language].

Tôi yêu cầu một phòng không hút thuốc cơ mà?

I requested a non-smoking room.

Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra.

As you can see from my enclosed résumé, my experience and qualifications match this position's requirements.

Tôi yêu cầu phòng có view cơ mà?

I requested a room with a view.

yêu cầu ai dừng việc gì lại

yêu cầu ai làm gì

to call upon sb to do sth

Do không thể liên lạc với ông/bà qua điện thoại, tôi xin gửi email này để thông báo hủy yêu cầu đặt phòng họp của chúng tôi.

I could not reach you on the phone, so I am writing you this mail to tell you I have to cancel our reservation for the conference room. I'm extremely sorry for any inconvenience caused.

Chủ Đề