Công bố giá vật liệu xây dựng Hà Giang năm 2021 được Liên sở Xây dựng – Tài chính công bố theo từng quý; Là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Dưới đây chúng tôi xin tổng hợp danh sách công bố giá qua các tháng của tỉnh Hà Giang. Phần mềm dự toán Eta đã cập nhật nội dung các công bố giá này vào phần mềm. Quý khách sử dụng phần mềm có thể tải, áp dụng luôn mà không cần tra bản cứng.
[Quý khách click vào phần ” Tải về ” tương ứng với các tháng để tải file PDF
những tháng trống thông tin là chưa có giá thông báo ]
Thời gian | Số công bố | Ngày công bố | Ghi chú |
Quý 1 | 13/CB-LS | 05/04/2021 | Tải về |
Tháng 4+5 | 24/CB-LS | 17/05/2021 | Tải về |
Quý 2 | 35/CB-LS | 02/07/2021 | Tải về |
Quý 4 | Tải về |
Hướng dẫn tải và áp giá vật liệu xây dựng Hà Giang năm 2021 trên phần mềm dự toán Eta
- Bước 1 : Trong phần ” Vật liệu” chọn Sheet ” Giá vật liệu “; click chuột phải rồi chọn ” Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu”. Phần mềm sẽ hiện lên bảng ” Danh sách giá thông báo “; tại đây người dùng chọn tải file giá cần áp dụng [ lựa chọn theo thời gian và địa bàn cần áp]; rồi chọn ” Tải về”.
- Bước 2 : Chọn file giá cần áp [ đã tải về ở bước trên đó] rồi áp theo các tùy chọn của phần mềm :
Áp giá cao nhất
Áp giá thấp nhất
Áp giá nâng cao
Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ
Mobile – Zalo : 0916946336 [ Trịnh Eta ]
Có liên quan
- Yếu tố đầu tiên là việc bạn lựa chọn vật liệu. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của công trình, tài chính của gia đình mà giá của vật liệu có sự thay đổi. Bởi tất cả các nguyên vật liệu đều có những loại khác nhau, cùng là xi măng nhưng tùy từng đơn vị cung cấp mà có mức báo giá khác nhau, cùng là sắt thép nhưng cũng tùy từng loại thép, từng đơn vị sản xuất sẽ có mức giá thay đổi...
- Yếu tố thứ 2 là số lượng mà các chủ đầu tư nhập nguyên vật liệu cho xây dựng. Đương nhiên là so với việc bạn nhập số nguyên vật liệu lớn sẽ có chi phí rẻ hơn so với việc là bạn mua ít một. Hơn nữa nếu như những người thường xuyên mua vật liệu xây dựng là khách ruột có thể sẽ được hưởng giá nguyên vật liệu với nhiều ưu đãi hơn so với những người lần đầu đến cửa hàng. Nếu bạn không thường xuyên mua vật liệu xây dựng thì khi đi đặt mua vật liệu bạn có thể nhờ sự tư vấn của chủ thầu vì họ là những người có kinh nghiệm và biết được nơi nào là cung cấp vật liệu hợp lý và chất lượng nhất.
- Yếu tố thứ 3 thời điểm bạn mua nguyên vật liệu. Giá thành vật liệu thay đổi thường xuyên nên chọn đúng thời điểm cũng là yếu tố để giảm thiểu chi phí xây dựng.
Cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng tại Hà Giang
Báo giá xi măng xây dựng
Mặt hàng vật liệu xây dựng xi măng trên thị trường tỉnh Hà Giang chủ yếu phân phối các thương hiệu xi măng Tuyên Quang, xi măng Hải Phòng, xi măng Yên Bình… với mức giá như sau:
- Xi măng PCB 30 [ bao 1 lớp] Tuyên Quang có giá: 1.009.961đ/tấn
- Xi măng PCB 40 [ bao 1 lớp] Tuyên Quang có giá: 1.091.779đ/tấn
- Xi măng PCB 30 [ bao 2 lớp] Tuyên Quang có giá: 1.028.143đ/tấn
- Xi măng PCB 40 [ bao 2 lớp] Tuyên Quang có giá: 1.109.961đ/tấn
- Xi măng Hải Phòng PC30 có giá: 1.300.870đ/tấn
- Xi măng Hải Phòng PC40 có giá: 1.309.961đ/tấn
- Xi măng Yên Bình PC30 có giá: 1.100.870đ/tấn
- Xi măng PCB30 Tân Quang có giá: 1.116.325đ/tấn
- Xi măng PCB40 Tân Quang có giá: 1.196.325đ/tấn
- Xi măng PCB40 Vĩnh Phú có giá: 1.078.142đ/tấn
- Xi măng PCB40 Vĩnh Phú có giá: 1.128.142đ/tấn
- Thép tròn F6, F8 TISCO Thái Nguyên đơn giá: 18.257đ/kg
- Thép gai CT5, SD295A F10-F12 TISCO Thái Nguyên đơn giá: 18.261đ/kg
- Thép gai CT5, SD295A F13-F18 TISCO Thái Nguyên đơn giá: 18.261đ/kg
- Thép gai CT5, SD295A >F18 TISCO Thái Nguyên đơn giá: 18.261đ/kg
- Thép 1 ly đơn giá 23.257đ/kg
- Thép hình chữ V đơn giá 23.715đ/kg
- Thép tấm độ dày 5-10mm đơn giá 26.443đ/kg
- Thép hộp mạ kẽm dày 1-3mm đơn giá 26.497đ/kg
Báo giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất tại Hà Giang 2022
Hòa Phát là 1 trong số ít công ty thép sử dụng công nghệ cao, khép kín và dây chuyền hiện đại của thế giới để sản xuất thép xây dựng. Chất lượng thép tiêu chuẩn quốc tế, máy móc sản xuất thép của Hòa Phát sử dụng công nghệ tân tiến nhất.
Tại Hà Giang, Thép Hòa Phát là 1 trong những sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và các nhà đầu tư.Thép được sử dụng công nghệ cao, khép kín và dây chuyền hiện đại được nhà thầu và nhiều chủ đầu tư tin dùng. Để có thể tối ưu chi phí cho công trình của mình Xây Dựng Số xin gửi đến các nhà đầu tư, nhà thầu bảng giá Thép Hòa Phát được cập nhật mới nhất dưới đây.
STT | CHỦNG LOẠI | CB240 | CB300 | CB400 |
1 | Thép D6 | 15.890 | - | - |
2 | Thép D8 | 15.890 | - | - |
3 | Thép D10 | - | 114.839 | 114.218 |
4 | Thép D12 | - | 161.924 | 171.702 |
5 | Thép D14 | - | 223.234 | 225.870 |
6 | Thép D16 | - | 291.282 | 289.752 |
7 | Thép D18 | - | 364.538 | 365.269 |
8 | Thép D20 | - | 452.164 | 456.844 |
9 | Thép D22 | - | 541.528 | 553.929 |
10 | Thép D25 | - | 709.541 | 721.924 |
11 | Thép D28 | - | 894.530 | 888.526 |
Báo giá thép xây dựng Việt Nhật mới nhất tại Hà Giang 2022
Thép Việt Nhật được thị trường rất ưa chuộng,với tính năng chịu lực phù hợp nhiều vị trí trong công trình. Với dây chuyền sản xuất và trang thiết bị đồng bộ mới theo công nghệ Nhật Bản. Nhiều năm qua, Việt Nhật đã sản xuất và cung cấp hàng triệu tấn thép với chất lượng cao và bình ổn giá nhất.
Sau đây, chúng tôi muốn đưa ra bảng giá thép xây dựng hiện nay của công ty Việt Nhật tại tỉnh Hà Giang
STT | CHỦNG LOẠI | CB300 | CB400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 16.200 | 16.200 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 16.200 | 16.200 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 195.500 | 182.500 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 211.500 | 284.400 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 265.500 | 305.600 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 335.600 | 347.400 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 429.700 | 433.500 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | 532.500 | 532.200 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | 639.400 | 650.500 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | 845.500 | 851.500 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | - | 1.145.000 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | - | 1.450.500 |
Báo giá thép xây dựng Việt Úc mới nhất tại Hà Giang 2022
Thép Việt Úc ký hiệu là HVUC, hoạt động gần 30 năm trong ngành thép.Trong nhiều năm qua thép Việt Úc luôn nổi tiếng trong ngành thép xây dựng.Các thành phẩm của Việt Úc luôn đạt tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế, dựa vào quy trình kiểm nghiệm chặt chẽ.Tại Hà Giang mới đây Sở Xây dựng của tỉnh đã đưa ra bảng giá thép Việt Úc tại đây, mời quý khách cùng tham khảo.
STT | CHỦNG LOẠI | THÉP VIỆT ÚC CB300 | THÉP VIỆT ÚC CB400 |
1 | Thép Ø 6 | 16.200 | 16.200 |
2 | Thép Ø 8 | 16.200 | 16.200 |
3 | Thép Ø 10 | 118.500 | 127.500 |
4 | Thép Ø 12 | 183.300 | 180.100 |
5 | Thép Ø 14 | 240.500 | 151.200 |
6 | Thép Ø 16 | 310.600 | 330.400 |
7 | Thép Ø 18 | 407.800 | 415.300 |
8 | Thép Ø 20 | 512.500 | 510.400 |
9 | Thép Ø 22 | 611.600 | 621.300 |
10 | Thép Ø 25 | 799.100 | 795.600 |
11 | Thép Ø 28 | - | 1.050.200 |
12 | Thép Ø 32 | - | 1.355.600 |
Báo giá thép xây dựng Việt Mỹ mới nhất tại Hà Giang 2022
Với tiền thân là Thép Miền Trung Thép Việt Mỹ ngày càng lớn mạnh, phát triển mạnh mẽ với công nghệ sản xuất hiện đại. Với mục tiêu vươn tầm ra thế giới Thép Việt Mỹ lớn mạnh và phát triển không ngừng với chuỗi sản xuất thép hiện đại cung cấp hàng triệu tấn thép cho cả trong và ngoài nước. Có mặt trên thị trường thép hơn 20 năm, Thép Việt Mỹ cung cấp đa dạng các loại thép. Dịch bệnh diễn biến phức tạp khiến cho giá thành vật liệu xây dựng tăng nhẹ.
STT | CHỦNG LOẠI | VIỆT MỸ CB300 | VIỆT MỸ CB 400 |
1 | Thép cuộn Ø 6 | 15.700 | 15.700 |
2 | Thép cuộn Ø 8 | 15.700 | 15.700 |
3 | Thép cuộn Ø 10 | 121.600 | 135.400 |
4 | Thép cuộn Ø 12 | 178.000 | 184.500 |
5 | Thép cuộn Ø 14 | 240.600 | 247.600 |
6 | Thép cuộn Ø 16 | 307.600 | 330.800 |
7 | Thép cuộn Ø 18 | 401.200 | 417.800 |
8 | Thép cuộn Ø 20 | - | 518.200 |
9 | Thép cuộn Ø 22 | - | 616.700 |
10 | Thép cuộn Ø 25 | - | 789.500 |
11 | Thép cuộn Ø 28 | - | 991.500 |
12 | Thép cuộn Ø 32 | - | 1.301.100 |
Báo giá thép xây dựng Việt Ý mới nhất tại Hà Giang
Nhà máy thép Việt Ý thuộc công ty Cổ Phần thép Việt Ý. Là nhà máy trang bị công nghệ sản xuất hiện đại, cùng kinh nghiệm kiểm nghiệm chặt chẽ được chuyển giao từ các chuyên gia châu Âu. Thép Việt Ý luôn cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt, chất lượng cao, mức giá cạnh tranh đảm bảo tối đa quyền lợi của khách hàng.
Hiện nay trên thị trường, Thép Việt Ý có nhiều mức giá khác nhau. Để có thể nắm bắt chính xác nhất giá Thép Việt Ý tại Hà Giang xin mời quý khách cùng tham khảo bảng giá dưới đây.
STT | THÉP VIỆT Ý | ĐVT | ĐƠN GIÁ [ĐỒNG/KG] |
1 | Thép Ø 10 | 1 Cây [11.7m] | 12.725 |
2 | Thép Ø 12 | 1 Cây [11.7m] | 12.600 |
3 | Thép Ø 14 | 1 Cây [11.7m] | 12.600 |
4 | Thép Ø 16 | 1 Cây [11.7m] | 12.600 |
5 | Thép Ø 18 | 1 Cây [11.7m] | 12.600 |
6 | Thép Ø 20 | 1 Cây [11.7m] | 12.600 |
7 | Thép Ø 22 | 1 Cây [11.7m] | 12.600 |
8 | Thép Ø 25 | 1 Cây [11.7m] | 12.600 |
9 | Thép Ø 28 | 1 Cây [11.7m] | 12.600 |
10 | Thép Ø 32 | 1 Cây [11.7m] | 12.600 |
Báo giá gỗ xây dựng
- Gỗ xà gồ nhóm V kích thước 8x12cm dài 3m đơn giá: 2.454.545đ/m3
- Gỗ xà gồ nhóm V kích thước 8x12cm dài 3.5m đơn giá: 2.818.182đ/m3
- Gỗ cốp pha nhóm VII – VIII dày 0.025m đơn giá: 2.245.455đ/m3
- Gỗ Cốp pha nhóm VII – VIII dày 0.028m đơn giá: 2.268.182đ/m3
Báo giá vật liệu xây dựng tại Hà Giang mặt hàng kính
- Kính trắng 3ly Đáp Cầu có giá 100.000đ/m3
- Kính trắng 5 ly Đáp Cầu có giá 127.273đ/m3
- Kính phản quang 5 ly Đáp Cầu có giá 195.455đ/m3
Báo giá đá xây dựng tại Hà Giang 2022
Đá là khoáng sản được sử dụng làm vật liệu xây dựng. Các khối đá được chia thành nhiều loại để thích ứng với các nhu cầu xây dựng khác nhau.
Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, giá Đá ở Hà Giang tăng nhẹ. Để giúp các nhà xây dựng và chủ đầu nắm được giá thành xi măng một cách chính xác tại đây Xây Dựng số cung cấp bảng giá sau.
- Đá 1x2cm có giá 220.000 đồng/m3
- Đá 2x4cm có giá 180.000 đồng/m3
- Đá 4x6cm có giá 160.000 đồng/m3
- Đá hộc có giá 150.000 đồng/m3
- Đá mạt có giá 125.000 đồng/m3
- Đá dăm 0,5x1cm có giá 130.000 đồng/m3
- Cấp phối đá dăm loại I có giá 1450.000 đồng/m3
- Cấp phối đá dăm loại II có giá 1350.000 đồng/m3
Gạch chia thành hai loại là gạch không nung và gạch nung,giúp hình thành kết cấu và công trình của ngôi nhà. Thị trường gạch xây dựng ngày nay rất sôi động, người mua rất khó xác định được giá thành. Chất lượng của gạch cũng ảnh hưởng rất nhiều đến chất lượng và độ bền của công trình. Trước đây, loại gạch xây dựng duy nhất được biết đến là gạch được đúc bằng đất sét và nung ở nhiệt độ cao. Nhưng ngày nay, gạch không nung xuất hiện trên thị trường với giá thành thấp hơn, chất lượng không thua kém.
Tại Hà Giang lượng tiêu thụ gạch đang có xu hướng tăng cao, để giúp các nhà đầu tư năm bắt được giá thành gạch tại đây, chúng tôi xin gửi đến các bạn bảng giá thành gạch dưới đây.