Công thức nào sau đây là của axit stearic

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit ađipic

B.Axitglutamic

C.Axitstearic

D.Axit axetic

Axít stearic là một axít béo no có công thức: CH3-[CH2]16-COOH. Chất này hiện diện trong nhiều dầu mỡ động vật và thực vật nhưng phổ biến hơn trong mỡ động vật hơn là trong dầu thực vật. Trong bơ ca cao và bơ hạt mỡ [shea butter] có 28–45% axit stearic.[5]

Acid stearic[1]
Danh pháp IUPACOctadecanoic acidTên khácC18:0 [Lipid numbers]Nhận dạngSố CAS57-11-4PubChem5281Ảnh Jmol-3DảnhSMILES

đầy đủ

  • CCCCCCCCCCCCCCCCCC[=O]O

Thuộc tínhBề ngoàiChất rắn màu trắngKhối lượng riêng0.847 g/cm³ ở 70 °CĐiểm nóng chảy 69,6 °C [342,8 K; 157,3 °F] Điểm sôi 383 °C [656 K; 721 °F] Độ hòa tan trong nước0.003 g/L [20 °C][2]
0.34 g/L [25 °C][3]
9.93 g/L [37 °C][4]Độ hòa tanHòa tan trong alkyl axetats, ancols, HCOOCH3, phenyls, CS2, CCl4[3]Độ hòa tan trong dichloromethane3.58 g/100 g [25 °C]
8.85 g/100 g [30 °C]
18.3 g/100 g [35 °C][3]Độ hòa tan trong ethanol0.9 g/100 mL [10 °C]
2 g/100 mL [20 °C]
4.5 g/100 mL [30 °C]
13.8 g/100 mL [40 °C][4]Độ hòa tan trong acetone4.96 g/100 g[4]Độ hòa tan trong chloroform18.4 g/100 g[4]Độ hòa tan trong toluene15.75 g/100 g[4]Chiết suất [nD]1.4299Các nguy hiểm

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].

Y kiểm chứng [cái gì 
Y
N ?]

Tham khảo hộp thông tin

Axit Stearic 401 được ứng dụng chủ yếu trong sản xuất chất làm khô dạng stearat khô, chất bôi trơn, làm bóng bề mặt giầy và kim loại, chất phủ bề mặt,giấy gói thức ăn, xà phòng, tác nhân phân tán và làm mềm cao su. Axit stearic được sử dụng như là hỗn hợp tách khi làm thạch cao từ một khuôn thạch cao, là thành phần làm đèn cầy, chất dẻo bổ sung,...[6]

  1. ^ Susan Budavari biên tập [1989]. Merck Index [ấn bản 11]. Rahway, New Jersey: Merck & Co., Inc. tr. 8761. ISBN 9780911910285.
  2. ^ David J. Anneken, Sabine Both, Ralf Christoph, Georg Fieg, Udo Steinberner, Alfred Westfechtel "Fatty Acids" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry 2006, Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a10_245.pub2
  3. ^ a b c “stearic acid”. Chemister.ru. ngày 19 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ a b c d e Seidell, Atherton; Linke, William F. [1919]. Solubilities of Inorganic and Organic Compounds [ấn bản 2]. D. Van Nostrand Company. tr. 677.
  5. ^ “Lexicon of lipid nutrition [IUPAC Technical Report]”. Pure and Applied Chemistry. 73 [4]: 685–744. 2001. doi:10.1351/pac200173040685.
  6. ^ “acid stearic”. Công ty hóa chất Sun Vn. 26/07/2014. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= [trợ giúp]

  Bài viết về chủ đề hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Acid_stearic&oldid=68479621”

60 điểm

nguyễn thị hiền linh

Axit stearic có công thức phân tử là A. C15H31COOH B. C17H31COOH C. C17H33COOH

D. C17H35COOH

Tổng hợp câu trả lời [1]

Chọn D Công thức của axit stearic là C17H35COOH

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Fe2+ B. Cu2+ C. Ag+ D. Au3+
  • Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. KCl, NaNO3. B. NaOH, HCl. C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4.
  • Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
  • Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là A. nước Br2 B. Cu[OH]2. C. CuO. D. AgNO3/NH3 [hay [Ag[NH3]2]OH].
  • Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
  • Cho 2,7 gam Al và 5,76 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 18,40. B. 15,60. C. 15,44. D. 15,76.
  • Một cacbohidrat [Z] có thể tham gia các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: [Z] -Cu[OH]2/NaOH→ dung dịch xanh lam to→ kết tủa đỏ gạch Hợp chất [Z] có thể là: A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Cả A và C đều đúng.
  • Kết luận nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm. B. Kim loại có tính khử, nó bj khử thành ion dương. C. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.
  • Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương. Công thức phân tử của thạch cao nung là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.5H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.
  • Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề