Cột cây số là gì

Nghĩa của từ cột cây số

trong Từ điển tiếng việt
cột cây số
[cột cây số]
milestone

Đặt câu với từ "cột cây số"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cột cây số", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cột cây số, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cột cây số trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cái tên Lak Si có nghĩa là cột cây số thứ tư.

2. Nhiều con đường rộng 4,5m, có lát đá, lề đường và những cột cây số.

3. Tài xế đi cùng nói Smokey đang dựng trạm trên phía nam khoảng cột cây số 21.

4. Máy bay sẽ dừng ở cột cây số thứ 7 Trên đường số 4 vào lúc hoàng hôn.

5. những kẻ ép tôi chạy qua chốt cảnh sát đã nhảy khỏi tầu ở đoạn cột cây số

Video liên quan

Chủ Đề