Cry sad là gì

Sad story là “câu chuyện buồn” khi được dịch sang nghĩa tiếng Việt, đây là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng khá nhiều và xuất hiện phổ biến khắp mọi nơi. Nó thường được dùng để mô tả về một câu chuyện hoặc một quá khứ buồn của người nào đó.

Chẳng hạn như, câu chuyện về tình yêu buồn bã khi đôi lứa yêu nhau nhưng lại không thể đến được với nhau, hoặc một sự việc gì đó trong quá khứ đã trôi qua rồi nhưng khi nghĩ về nó lại khiến cho lòng cảm thấy không vui... Tóm lại, nó thường là những gì thuộc về cảm xúc, làm cho chúng ta cảm nhận được sự buồn bã.

Ta có thể dễ dàng bắt gặp cụm từ sad story ở bất cứ đâu, như: trên internet, báo chí, tiểu thuyết, sách truyện, phim ảnh…

Ý nghĩa của sad story

Có thể nhận thấy đây là cụm từ được ghép lại bởi 2 từ có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau khi dịch sang nghĩa tiếng Việt. Trong đó:
+ sad: buồn rầu, buồn bã, tồi, đáng trách, đáng buồn...
+ story: câu chuyện, truyện, cốt truyện, tình tiết, tiểu sử, quá khứ...

Khi ghép 2 từ này lại với nhau, ta có được “sad story” mang nghĩa “câu chuyện buồn” hay “quá khứ buồn”.


Ví dụ sad story

Những ví dụ tham khảo dưới đây sẽ giúp mọi người rõ ràng hơn về mặt ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ này trong câu.

+ He told his sad love story to me, but I didn’t know how to help him.


=> Anh ấy đã kể tôi nghe câu chuyện tình buồn của anh ấy, nhưng tôi không biết làm cách nào để giúp.

+ This is a sad story, it makes me cry.


=> Đây là một câu chuyện buồn, nó làm tôi phát khóc. Bài viết xin tạm kết tại đây, hy vọng với những thông tin cũng như cách giải thích và ví dụ trên thì mọi người đã biết được sad story là gì rồi. Cám ơn sự theo dõi của các bạn.

âu sầu·buồn bả·rầu·bi sầu·buồn tẻ·thảm hại·đau thương·đau đớn·ảm đạm·ảo não·sầu·chết·chắc·không xốp·não lòng·não nùng·phiền muộn·quá tồi·sầu bi

buồn


And the reason I"m so honored to be here to talk today in India is because India has the sad distinction of being the head injury capital of the world.

Bạn đang xem: So sad nghĩa là gì

Và lý do tôi được smarthack.vnnh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.


[Matthew 24:3-8, 34] However, it is a sad fact that most people today are on the broad road that leads to destruction.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt [Ma-thi-ơ 7:13, 14].
Because of that, I didn’t have friends and I was sad, but I had confidence that what I had done was right.
In the French music-business, Balavoine earned his own place with his powerful voice, his wide range, and his lyrics, which were full of sadness and revolt.
Trong ngành kinh doanh âm nhạc Pháp, Balavoine nổi bật với giọng hát sắc bén và khỏe và những bài thơ của ông thì đầy buồn bã và nổi loạn.
And, sad to say, we even wear our busyness as a badge of honor, as though being busy, by itself, was an accomplishment or sign of a superior life.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng smarthack.vnệc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng smarthack.vnnh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
But I don"t feel sad about hasmarthack.vnng to eat lunch, and I don"t feel sad about my answering machine, and I don"t feel sad about taking a shower.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Phát Bóng Chuyền Thấp Tay Cực Hiểm Giúp Ăn Điểm

Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.


It"s sad because the people who I described, they were very disinterested in the learning process, want to be effective teachers, but they have no models.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo smarthack.vnên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
Now I expected him to say something like, I"d be sad; I"d be mad; I"d be angry, or something like that.
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
The positive emotions , like happiness , are usually associated to a motivation of closeness , and the negative ones , like fear and sadness , are characterised by a motivation of withdrawal .
Những cảm xúc tích cực , như hạnh phúc , thường liên quan đến sự gần gũi , và những cảm xúc tiêu cực , như sự sợ hãi và nỗi buồn , đặc trưng bởi thôi thúc muốn tránh xa .
Sad to say, some Christian youths have been led into very serious acts of misconduct by so-called friends.
Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành smarthack.vn xấu trầm trọng.

Chuyên mục:

insert_drive_fileTài liệu

Giới hạn là 5.000 ký tự. Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm.

Nghĩa là gì: crying crying /'kraiiɳ/

  • tính từ
    • rõ ràng, hiển nhiên; trắng trợn
      • a crying injustice: sự bất công trắng trợn

a sad event, it is too bad It's a crying shame that they didn't have fire insurance.Idiom[s]: burst into tears AND burst out crying

Theme: CRYING

to begin to cry suddenly.• After the last notes of her song, the audience burst into tears, such was its beauty and tenderness.• The brother and sister burst into tears on hearing of the death of their dog.• Some people find themselves bursting out crying for no reason at all. cry, crying
In addition to the idioms beginning with cry, also see burst into; far cry from, a; for crying out loud; hue and cry; in full swing.crying
for crying out loud
Slang an exclamation of annoyance or surpriseIdiom[s]: crying need for sb or sth

Theme: NEED

a definite or desperate need for someone or something.• There is a crying need for someone to come in and straighten things out.• All the people in that area have a crying need for better housing. [See a crying shame]crying shame, a
An unfortunate situation, as in It's a crying shame that Bob can't find a job. This term may well come from the now obsolete to cry shame upon, meaning “express vigorous disapproval or censure,” current from about 1600 to the mid-1800s.crying towel
A figurative towel for wiping the tears of a self-pitying individual. For example, So you didn't make the first team? Get out the crying towel. This expression is always used sarcastically. [Slang; 1920s]used to show that you are surprised or angry For crying out loud please turn your radio down a little.Idiom[s]: For crying out loud!

Theme: AMAZING

I am amazed! [An exclamation of surprise and mild shock.]• For crying out loud! I didn't expect to see you here.• For crying out loud! What a time to call someone on the telephone. informal Used as an exclamation to show that you feel surprised or cross. For crying out loud, look who's here! For crying out loud, that's the third time you've done it wrong.
Compare: FOR ONE'S SAKE.This idiom means that getting upset after something has gone wrong is pointless; it can't be changed so it should be accepted.Don't express regret for something that has happened and cannot be remedied.no use crying over spilt milk
see cry over spilt milk, don't.

Tiếng AnhSửa đổi

cry

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkrɑɪ/

Hoa Kỳ[ˈkrɑɪ]

Danh từSửa đổi

cry /ˈkrɑɪ/

  1. Tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo [vì đau đớn, sợ, mừng rỡ... ]. a cry for help — tiếng kêu cứu a cry of triumph — tiếng hò reo chiến thắng
  2. Tiếng rao hàng ngoài phố.
  3. Lời hô, lời kêu gọi.
  4. Sự khóc, tiếng khóc. to have a good cry — khóc nức nở
  5. Dư luận quần chúng, tiếng nói quần chúng.
  6. Tiếng chó sủa [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. with the hounds in full cry after it — có cả một lũ chó săn sủa ầm ĩ đuổi theo sau

Thành ngữSửa đổi

  • a far cry:
    1. Quãng cách xa; sự khác xa. the second translation of the book is a far cry from the first — bản dịch thứ hai của quyển sách khác xa bản thư nhất
  • to follow in the cry: Ở trong một đám đông vô danh.
  • in full cty: Hò hét đuổi theo.
  • hue and cry: Xem Hue.
  • much cry and little wool: Chuyện bé xé ra to.
  • with cry of: Trong tầm tai nghe được.

Động từSửa đổi

cry /ˈkrɑɪ/

  1. Kêu, gào, thét, la hét.
  2. Khóc, khóc lóc. to cry bitter tears — khóc lóc thảm thiết
  3. Rao. to cry one's wares — rao hàng

Thành ngữSửa đổi

  • to cry down: Chê bai, làm giảm giá trị, làm mất thanh danh.
  • to cry for:
    1. Đòi, vòi. to cry for the moon — đòi ăn trứng trâu, gan trời to cry off — không giữ lời, nuốt lời to cry off from the bargain — đã mặc cả thoả thuận rồi lại nuốt lời
  • to cry out: Thét.
  • to cry up: Tán dương.
  • to cry halves: Đòi chia phần.
  • to cry mercy: Xin dung thứ.
  • to cry oneself to sleep: Khóc tới khi ngủ thiếp đi.
  • to cry one's heart out: Xem Heart.
  • to cry out before one is hurt: Chưa đánh đã khóc, chưa đụng đến đã la làng.
  • to cry quits to cry shame upon somebody: Chống lại ai, phản khán ai.
  • to cry stinking fish: Vạch áo cho người xem lưng, lạy ông tôi ở bụi này.
  • to cry wolf: Kêu cứu đùa, kêu cứu láo để đánh lừa mọi người.
  • it is no use crying over spilt milk: Xem Spill.

Chia động từSửa đổi

cry

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to cry
crying
cried
cry cry hoặc criest¹ cries hoặc crieth¹ cry cry cry
cried cried hoặc criedst¹ cried cried cried cried
will/shall²cry will/shallcry hoặc wilt/shalt¹cry will/shallcry will/shallcry will/shallcry will/shallcry
cry cry hoặc criest¹ cry cry cry cry
cried cried cried cried cried cried
weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry weretocry hoặc shouldcry
cry let’s cry cry

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề