Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường Đại học Mở Hà Nội – điểm chuẩn HOU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Mở Hà Nội đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Mở Hà Nội 2022 xét theo điểm thi
Với mức 31,77, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc trở thành ngành có điểm trúng tuyển cao nhất vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022.
Điểm sàn đại học Mở Hà Nội 2022
Điểm sàn xét tuyển [ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào] trường Đại học Mở Hà Nội vừa được nhà trường công bố tới các thí sinh ngày 1/8, xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL đại học Mở Hà Nội 2022
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển và kết quả xét tuyển các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2022 trường Đại học Mở Hà Nội đã được công bố đến các thí sinh như sau:
Thông tin tuyển sinh ĐH Mở Hà Nội năm 2022:
Năm 2022, trường đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 3600 chỉ tiêu trinh độ Đại học chính quy với 18 ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển như sau:
Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2021
Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Mở Hà Nội 2021 xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Điểm sàn đại học Mở HN 2021
Ngày 16/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội đã họp và thống nhất công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển] đối với 17 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2020
Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020 xét theo điểm thi
Trường Đại học Mở Hà Nội công bố chính thức điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2020 dựa trên kết quả thi THPT quốc gia và các tiêu chí phụ đi kèm. Thông tin chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2020 xét theo điểm thi mới nhất
Ngoài ra nhà trường cũng ra thông báo Thông tin tuyển sinh 14 Ngành đào tạo không chính quy năm 2020 dành cho các thí sinh chưa trúng tuyển đại học đợt 1. Các bạn xem nội dung chi tiết tại: //tuyensinh.hou.edu.vn/tintucchitiet/BT288/
Thông tin tuyển sinh bổ sung của trường Đại học Mở Hà Nội 2020
Xem điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7210402-Thiết kế công nghiệp-H00, H01, H06: 17.4 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7380101-Luật-A00,A01, C00, D01: 19.5 điểm [TTNV >= 2]
Mã ngành: 7380107-Luật kinh tế-A00, A01, C00, D01: 10.5 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7380108-Luật quốc tế-A00, A01, C00, D01: 19 điểm [TTNV >= 5]
Mã ngành: 7340301-Kế toán-A00, A01, D01: 20.85 điểm [TTNV >= 2]
Mã ngành: 7340101-Quản trị kinh doanh-A00, A01, D01: 20.6 điểm [TTNV >= 3]
Mã ngành: 7340122-Thương mại điện tử-A00, A01, D01: 20.75 điểm [TTNV >= 4]
Mã ngành: 7340201-Tài chính Ngân hàng-A00, A01, D01: 19.8 điểm [TTNV >= 9]
Mã ngành: 7420201-Công nghệ sinh học-A00, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7510302-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông-A00, A01, C01, D01: 15.15 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7510303-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa-A00, A01, C01, D01: 15.8 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7480201-Công nghệ thông tin-A00, A01, D01: 20.3 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7580101-Kiến trúc-V00, V01, V02: 20 điểm
Mã ngành: 7540101-Công nghệ thực phẩm-A00, B00, D07:15 điểm
Mã ngành: 7220201-Ngôn ngữ Anh-D01: 28.47 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7220204-Ngôn ngữ Trung Quốc-D01, D04: 29.27 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7810103-Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành-D01: 28.53 điểm [TTNV >= 4]
Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn Đại học Mở năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Bảng điểm chuẩn đại học Mở Hà Nội năm 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Ngoài Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.
Đánh giá bài viết
Vừa qua, Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội đã được họp và thống nhất. Sau đó, trường quyết định đưa ra công bố về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điềm sàn nhận hồ sơ xét tuyển] đối với 18 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. Dưới đây là thông tin về Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 và điểm nhận hồ sơ của trường do Đào tạo liên tục – Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật mới nhất.
Trong năm 2022, trường Đại học mở tuyển sinh 3700 chỉ tiêu đối với 18 ngành. Trong đó, trường dành 3270 chỉ tiêu xét tuyển đối tượng thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; 250 chỉ tiêu xét tuyển học bạ và 80 chỉ tiêu xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Năm nay điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội không có quá nhiều khác biệt và biến động so với năm 2021. Tuy nhiên, các thí sinh và phụ huynh cần tham khảo điểm sàn năm nay cùng mức điểm chuẩn 2 năm gần nhất của Trường để có được quyết định cuối cùng chính xác và đúng đắn nhất.
Năm nay, mức điểm sàn xét tuyển của Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022 có tăng nhẹ so với năm 2021. Có 3 ngành nhận hồ sơ từ 16 điểm trở lên, còn lại đa số các ngành có điểm sàn 20, 21 điểm đảm bảo đáp ứng tốt chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng của Nhà trường. Với mức điểm sàn năm 2022, Trường Đại học Mở Hà Nội đang từng bước rút ngắn khoảng cách của Điểm sàn và Điểm chuẩn nhằm tạo cơ hội thuận lợi cho thí sinh trong công tác xét tuyển đại học.
Điều kiện xét tuyển: Xét tổng điểm 3 môn thuộc khối tổ hợp của ngành dự tuyển [bao gồm điểm ưu tiên, không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt theo quy định của phương thức ĐKXT] theo từng ngành và từng tổ hợp xét tuyển.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2022 | Điểm sàn xét theo KQ thi THPT |
Thiết kế công nghiệp
+ Thiết kế nội thất
+ Thiết kế thời trang + Thời kế đồ họa |
7210402 | H00, H01, H06 | 150 | 17,0 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 240 | 20,0 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 300 | 20,0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 240 | 20,0 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | – | 21,0 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 200 | 20,0 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 200 | 20,0 |
Luật quốc tế | 7380108 | A00, A01, C00, D01 | 100 | 20,0 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07 | 100 | 16,0 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 340 | 20,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D01 | 180 | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D01 | 180 | 18,0 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 100 | 16,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 150 | 20,0 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 160 | 20,0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 330 | 20,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 230 | 20,0 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 | 70 | 16,0 |
Đối với các ngành kiến trúc, thiết kế công nghiệp, trường sẽ tổ chức các môn thi năng khiếu là hình họa. Tuy nhiên, trường cũng linh động để thí sinh được phép sử dụng kết quả tham gia thi môn năng khiếu từ các trường đại học khác.
Các môn năng khiếu tương đương được công nhận trong năm 2022: Trang trí màu tương đương Bố cục màu [vẽ bằng màu], Hình họa tương đương Vẽ mỹ thuật [vẽ bằng chì đen].
Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình từng môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các môn xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 >= 6.0.
Có 4 ngành trong số 18 ngành cho phép áp dụng xét học bạ theo phương thức 200 và 406 bao gồm:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Thang điểm | Điểm xét học bạ |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 | H00HB | 50 | 37.00 |
H01HB, H06HB | 40 | 31.00 | ||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00HB, B00HB, D07HB | 40 | 26.00 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00HB, B00HB, D07HB | 30 | 23.50 |
Kiến trúc | 7580101 | V00HB, V01HB, V02HB | 30 | 23.50 |
Điều kiện xét tuyển: Trường chỉ áp dụng phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực do khối Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 [Phương thức 402] đối với 01 ngành thương mại điện tử:
- Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực >= 75 điểm
- Không có phần nào trong 3 phần bài thi =< 5.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm + [Điểm ưu tiên [nếu có] x15/3]
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Thang điểm | Điểm xét theo KQ thi ĐGNL |
Thương mại điện tử | 7210402 | Q00 | 150 | 96 |
Để sinh viên có sự so sánh về Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2020, 2021 và 2022. Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đã thống kê điểm chuẩn của 18 ngành trong các năm qua như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 | Điểm chuẩn 2021 |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp [gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa] | 19.3 | 20.46 |
2 | 7340301 | Kế toán | 23.2 | 24.9 |
3 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 24.7 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23.25 | 25.15 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.2 | 25.85 |
6 | 7380101 | Luật | 21.8 | 23.9 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 23 | 24.45 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | 20.5 | 23.9 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 16 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 16 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23 | 24.85 |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.15 | 21.65 |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.05 | 21.65 |
14 | 7580101 | Kiến trúc | 20 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.07 | 32.61 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30.33 | 34.27 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 31.12 | 34.87 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 33.18 |
Mức học phí Đại học Mở Hà Nội thay đổi phụ thuộc vào các ngành mà thí sinh đăng ký học. Trong năm 2022 mức học phí như sau:
– Đối với các ngành kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: Học phí dao động khoảng 16.600.000đ / năm học.
– Đối với ngành công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc: Học phí rơi vào khoảng 17.364.000đ / năm học.
Trường Đại học Mở Hà Nội [Viết tắt là HOU] là một ngôi trường đại học công lập tự chủ với đa dạng ngành nghề, lĩnh vực trong hệ thống giáo dục hiện nay. Trường luôn tạo diều kiện cho sinh viên tự tin hơn với những hoạt động, phong trào nổi bật.
Trường Đại học Mở là nơi công tác của hơn 29 giáo sư, 123 phó giáo sư, và hàng trăm giảng viên có cấp bâc cao. Đây đều là những người có năng lực và kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác, giảng dạy. Mang đến cho sinh viên những kiến thức mới mẻ đồng thời phù hợp với chuyên ngành mong muốn.
Với diện tích khoảng 60.000 m2 với đa dạng các phòng học và những phòng cần thiết phục vụ cho sinh viên suốt quá trình theo học tại đây như: Phòng thí nghiệm, thực hành, phòng máy tính,… nhằm phù hợp với nhu cầu của sinh viên trong thời đại công nghệ như hiện nay.
Nhờ có đa dạng phương thức để đăng ký xét tuyển điểm chuẩn Đại học mở 2022 mà các bạn thí sinh có thêm nhiều cơ hội cũng như hình thức xét tuyển như học bạ, đánh giá năng lực để tiến vào ngôi trường mà mình yêu thích.